Đề kiểm tra định kì giữa học kì II năm học: 2013 - 2014 môn: Toán lớp 1

doc6 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 661 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì giữa học kì II năm học: 2013 - 2014 môn: Toán lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH HIỆP THÀNH I	ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
LỚP: 	NĂM HỌC: 2013 - 2014
HỌ TÊN: 	MƠN: TỐN – LỚP 1
	THỜI GIAN LÀM BÀI: 40 PHÚT
 ĐIỂM	 CHỮ KÍ CỦA GV	 CHỮ KÍ PHHS
PHẦN I : Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng cho mỗi bài tập sau:
Bài 1:
	a. 20 + 30 = 30
	b. 20 + 30 = 40	
c. 20 + 30 = 50	
d. 20 + 30 = 60
Bài 2: 
20 < 30
20 = 30
20 > 30
Bài 3 : 	 
30 cm + 40 cm = 90 cm
50 cm + 40 cm = 80 cm 
40 cm + 40 cm = 70 cm 
20 cm + 40 cm = 60 cm 
Bài 4 : 
Chín mươi sáu viết là 906
Chín mươi sáu viết là 96
Chín mươi sáu viết là 97
PHẦN II :
Bài 1: Đặt tính rồi tính :
	20 + 30 = 	40 + 20 = 	20 + 20 = 
50 – 20 = 	90 – 10 = 	80 – 50 = 
Bài 2: Điền số thích hợp vào ơ trống:
10
60
90
80
50
10
Bài 3: Lan cĩ 20 nhãn vở, mẹ mua thêm cho Lan 10 nhãn vở nữa. Hỏi Lan cĩ tất cả bao nhiêu nhãn vở?
	Bài giải
Bài 4:	 Vẽ 5 điểm ở trong và 3 điểm ở ngồi hình chữ nhật, sau đĩ đặt tên cho đúng. 
ĐÁP ÁN VÀ HD CHẤM TỐN LỚP 1 
*************
PHẦN I: 2 điểm
	HS khoanh trịn đúng chữ cái trước kết quả đúng được 0,5 điểm
Bài 1: 	c. 20 + 30 = 50
Bài 2: 	a. 20 < 30
Bài 3: 	d. 20 cm + 40 cm = 60 cm
Bài 4: 	b. Chín mươi sáu viết là 96
PHẦN II: 8 điểm
Bài 1: 3 điểm
 HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm.
+
20
+
40
+
20
–
50
–
+
90
–
+
80
30
20
20
20
10
50
50
 60 
 40
 30
 80
 30
Bài 2: 2 điểm
HS điền đúng số vào cả 12 ơ vuơng cho 2 điểm, sai 3 ơ trừ 0,5 điểm
10
20
30
40
50
60
70
80
90
90
80
70
60
50
40
30
20
10
	Bài 3: 2 điểm
	Bài giải
	Số nhãn vở Lan cĩ tất cả là:	0,5 điểm
	 20 + 10 = 30 (nhãn vở)	1 điểm
	 Đáp số: 30 nhãn vở	0,5 điểm
	Bài 4: 1 điểm
	- HS vẽ và đặt tên đúng theo yêu cầu cho 1 điểm.
	- HS vẽ thiếu hoặc khơng đặt tên 2 điểm ở trong hoặc ở ngồi hình chữ nhật trừ 0,25 điểm.
Lưu ý: Bài 3 HS cĩ thể cĩ câu lời giải khác miễn đúng thì được cho điểm 
TRƯỜNG TH HIỆP THÀNH I	ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
LỚP: 	NĂM HỌC: 2013 - 2014
HỌ TÊN: 	MƠN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1
	THỜI GIAN LÀM BÀI: 40 PHÚT
 ĐIỂM ĐỌC ĐIỂM VIẾT ĐIỂM TV	 CHỮ KÍ CỦA GV CHỮ KÍ PHHS
II. Phần viêt : 
	1. Viết từ: 
	2. Tập chép: 
ĐỀ THI MƠN TIẾNG VIỆT 1
I. Phần đọc: 10 điểm
	GV cho HS bốc thăm chọn 1 trong 3 đề sau để đọc thành tiếng:
1. Đề 1: 
a. Đọc vần:
ăc – âc – ưc – uôc – iêc – ach – oanh – oăt 
b. Đọc tiếng, từ:
khuy áo – chúc mừng – lực sĩ – ích lợi – xem xiếc 
c. Đọc câu:
Hoa đào ưa rét
Lấm tấm mưa bay
Hoa mai chỉ say
Nắng pha chút gió
Hoa đào thắm đỏ
Hoa mai dát vàng.
2. Đề 2: 
a. Đọc vần:
ach – iêc – op – uân – iêp – ap – uât – ươp 
b. Đọc tiếng, từ:
mùa xuân – gốc cây – sách vở – công việc – bông huệ 
c. Đọc câu:
Chim én bận đi đâu
Hôm nay về mở hội
Lượn bay như dẫn lối
Rủ mùa xuân cùng về.
3. Đề 3: 
a. Đọc vần:
ich – ôc – uê – uôc – iêp – êch – uy – ươp 
b. Đọc tiếng, từ:
lọ mực – sản xuất – màu sắc – tàu thuỷ – tiếp nối
c. Đọc câu:
Cô dạy em tập viết
Gió đưa thoảng hương nhài
Nắng ghé vào cửa lớp
Xem chúng em học bài.
II. Phần viết: 10 điểm
1. Viết từ: 
GV vừa đọc, vừa đánh vần cho HS viết các từ sau:
	cá mập, đĩn tiếp, cơng việc, học tốn, sạch sẽ
	2. Tập chép:
Những đêm nào trăng khuyết
Trơng giống con thuyền trơi
Em đi, trăng theo bước
Như muốn cùng đi chơi.
HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT LỚP 1
I. Phần đọc: 10 điểm
	1. Đọc vần: 4 điểm
	- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,5 điểm/ vần.
	- Đọc sai hoặc khơng đọc được (dừng quá 5 giây/ vần): khơng được điểm.
	2. Đọc từ ngữ: 2,5 điểm
	- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,5 điểm/ từ ngữ.
	- Đọc sai hoặc khơng đọc được (dừng quá 5 giây/ từ ngữ): khơng được điểm.
	3. Đọc câu: 3,5 điểm
	- Đọc đúng, to, rõ ràng, trơi chảy cho 3,5 điểm. 
	- Đọc ngắc ngứ, đọc chậm tuỳ mức độ GV cho điểm cho phù hợp.
	- Đọc sai hoặc khơng đọc được (dừng quá 5 giây/ từ ngữ): khơng được điểm.
II. Phần viết: 10 điểm
1.Viết từ ngữ: 5 điểm
- Viết đúng, thẳng hàng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/ chữ; 1 điểm/ từ ngữ.
- Viết đúng, khơng đều nét, khơng đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/ chữ ; 0,5 điểm/ từ ngữ.
- Viết sai hoặc khơng viết được: khơng được điểm.
2.Tập chép: 5 điểm
- Viết sai mỗi chữ (về âm, vần hoặc dấu thanh) trừ 0,25 điểm.
- Tồn bài chép viết chưa sạch đẹp, chưa đúng mẫu, đúng cỡ chữ,  trừ 1 điểm.

File đính kèm:

  • docLOP 1 GK2.doc