Đề kiểm tra cuối năm Toán Lớp 2 (Có đáp án)

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 286 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối năm Toán Lớp 2 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên : ............
....................
Học sinh lớp :.....
Trường : ............
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM 
MƠN TỐN LỚP 2
Năm học : ............
(Thời gian làm bài : 40 phút)
STT
MẬT MÃ
Điểm
Nhận xét
MẬT MÃ
STT
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Dãy số nào dưới đây đã được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là :
a. 714, 612, 512
b. 541 , 452 , 601
c. 329 , 501 , 711
B) Số 548 viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là:
a. 500 + 48
b. 540 + 8
c. 500 + 40 + 8
?dm
30dm
C
A
 C) Độ dài của đoạn thẳng BC là : 
B
45dm
a. 15 dm
b. 60 dm
c. 75 dm
 D) Hình dưới đây được khoanh vào một phần mấy số con ong?
a. số con ong
b. số con ong
c. số con ong
 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
b. 1 giờ = 50 phút 
a. 73 dm = 730 cm
d. 120 kg + 320 kg = 440 kg 
c. 36 m : 4 = 9 m
HỌC SINH KHƠNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
3. Viết số vào chỗ chấm cho thích hợp:
a. Số liền trước số 890 là : .
b. Một hình tam giác cĩ độ dài các cạnh là 7cm, 16cm, 20cm. Vậy chu vi của hình 
tam giác đĩ là:cm.
c. Số chín trăm linh ba được viết là: .
4. Điền dấu >, <, = vào ơ trống: 
2dm 5cm
20 - 5
b.
a.
27 cm 
5 x 2
21 : 3
d.
c.
200 + 300
1000 - 500 
28 : 4
5. Đặt tính rời tính:
a.
b.
243 + 526
975 - 354
 32 : 4 + 27 = 
6. Tính :
82 - x = 27
b.
a.
7. Bài tốn:
 Cĩ 15 cái bánh xếp đều vào các đĩa, mỗi đĩa cĩ 3 cái bánh. Hỏi cĩ mấy cái đĩa? 
 Giải
-- HẾT --
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM
MƠN TOÁN LỚP 2 
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (2 điểm)
A. đáp án c C, đáp án a
B. đáp án c D. đáp án a 
 Mỡi đáp án đúng đạt 0,5 điểm (0,5 điểm x 4 = 2 điểm)
2. Đúng ghi Đ , sai ghi S: (1,5điểm)
 a. Đ 	b. S	c. Đ	d. Đ
Viết đúng 1 đáp án đạt 0,5 điểm, đúng 2 đáp án đạt 1 điểm, đúng 3 - 4 đáp án đạt 1,5 điểm.
3. Viết số vào chỗ chấm cho thích hợp:(1,5 điểm)
 a. 889 	b. 43 cm c. 903	
 Viết đúng mỗi đáp án đạt 0.5 điểm, (0,5 điểm x 3 = 1,5 điểm)
4. Điền dấu >, <, = vào ơ trống: (2 điểm)
	Đáp án : a. ; 	 c. = ; d. =	
 Điền đúng mỗi dấu đạt 0,5 điểm (0,5 điểm x 4 = 2 điểm)
5. Đặt tính rời tính: (1 điểm)
 a. 769	 	b. 621
 Mỡi đáp án đúng đạt 0,5 điểm (0,5 điểm x 2 = 1 điểm)
6. Tính : (1 điểm)
 a. 35	 b. x = 55
 Mỡi đáp án đúng đạt 0,5 điểm (0,5 điểm x 2 = 1 điểm)
Chú ý :nếu thiếu bước tính khơng tính điểm cho câu đĩ.
7. Bài tốn: (1 điểm)
Giải
Số cái đĩa cĩ là: 
	 15 : 3 = 5 (cái đĩa)
 Đáp số : 5 cái đĩa
Học sinh ghi đúng phép tính và lời giải đạt 1 điểm
Lưu ý : Thiếu đơn vị hay đáp số trừ 0,5 điểm .

File đính kèm:

  • docDe 3 dap an Toan 2 CK2.doc