Đề kiểm tra cuối kì II lớp 1 năm học: 2011 - 2012. môn: Tiếng Việt - Trường TH Giao Thiện A

doc8 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 680 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối kì II lớp 1 năm học: 2011 - 2012. môn: Tiếng Việt - Trường TH Giao Thiện A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD& ĐT GIAO THỦY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II : Lớp 1
Trường TH Giao Thiện A Năm học: 2011-2012.
 Họ tên: . Môn: Tiếng Việt
Lớp:. ( Thời gian làm bài : 40 phút)
I. Phần đọc( 10 điểm)
 A . Đọc thành tiếng(6 điểm)
 B. Đọc hiểu: (4 điểm).
 Đọc thầm bài và trả lời câu hỏi.
Anh hùng biển cả
 Cá heo là tay bơi giỏi nhất của biển. Nó có thể bơi nhanh vun vút như tên bắn.
Cá heo sinh con và nuôi con bằng sữa. Nó khôn hơn cả chó, khỉ. Có thể dạy nó canh gác bờ biển, dẫn tàu thuyền vào ra các cảng, săn lùng tàu thuyền giặc. Một chú cá heo ở Biển Đen mới đây đã được thưởng huân chương. Chú cá heo này đã cứu sống một phi công, khi anh nhảy dù xuống biển vì máy bay bị hỏng.
Câu 1: Tìm tiếng trong bài có vần uân:
Câu 2: Tìm tiếng ngoài bài:
 - có vần uân: 
 - có vần ân: ...
 Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất?
* Cá heo nuôi con bằng gì?
 A. Cá heo nuôi con bằng cách cho ăn các loại cá con khác.
 B. Cá heo nuôi con bằng sữa.
 C. Cá con tự đi kiếm ăn.
** Cá heo thông minh như thế nào?
A. Cá heo có thể canh gác bờ biển.
B. Cá heo có thể dẫn tàu thuyền vào ra các cảng, săn lùng tàu thuyền giặc.
C. Cá heo có thể canh gác bờ biển, dẫn tàu thuyền vào ra các cảng, săn lùng tàu thuyền giặc.
 II. Phần viết(10 điểm)
 1. Chính tả : Tập chép:
2. Bài tập
 a. Điền vần thích hợp vào chỗ chấm?
 - ai hay ay: con n .. : m. ảnh
 b. Điền chữ c hoặc k vào chỗ chấm?
 - thước ẻ	;	 lá .ọ
PHÒNG GD& ĐT GIAO THỦY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II : Lớp 1
Trường TH Giao Thiện A Năm học: 2011-2012.
 Họ tên: . Môn: Toán 
Lớp:. ( Thời gian làm bài : 40 phút)
Bài 1. Viết các số : 
 Bốn mươi bảy : ........... Sáu mươi tám: ................
 Bảy mươi lăm : ........ Chín mươi chín : .................
Bài 2. Viết các số 57 , 72 , 49 , 65 theo thứ tự:
Từ bé đến lớn .
Từ lớn đến bé: .....
-
 - 
+
 - 
+ 
 Bài 3. Tính a) 5 3	 4 6	 4 9	 	 8 9	 
	 1 2 2 3 2 5 1 8 
 b) 23 + 5 = ............... 45 + 32 = ................. 
 70cm - 40cm = .............. 90 - 30 + 10 = ..........
 Bài 4. Điền dấu ( > ; < ; = ) vào chỗ chấm
 32 + 7 ........... 40 55 - 5 .......... 40 + 5
 61 - 1 .......... 59 + 1 46 + 12 ......... 60 - 10
 Bài 5. Điền số thích hợp vào ô trống theo mẫu : 
15
6
5
3
7
9
8
 Bài 6. Một thanh gỗ dài 97cm, bố em cưa bớt 4 cm. 
 Hỏi thanh gỗ còn lại dài bao nhiêu xăngtimet? 
 Giải
.......
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Bài 7. Quan sát hình vẽ bên và điền số vào chỗ chấm cho thích hợp:
 a) Có .............. hình tam giác.
 b) Có ............... đoạn thẳng.
 Bài 8. Viết tiếp thêm hai số vào chỗ chấm theo dãy số sau cho phù hợp:
	 15 ; 12 ; 9 ; 6 ; .; ..
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN : TIẾNG VIỆT lớp 1
I. Phần đọc(10 điểm) 
A. Đọc thành tiếng(6 điểm) HS đọc và trả lời câu hỏi( 1 phút 30 tiếng). Mỗi em đọc và trả lời câu hỏi trong 5 phút.
Điểm đọc thành tiếng: 6 điểm.
B. Đọc hiểu( 4 điểm)
 Câu 1: (0,5 điểm) 
 - huân
 Câu 2: (1,5 điểm) thực hiện đúng một yêu cầu được 0,75 điểm
 Ví dụ: - xuân, tuân, nhuận.
 - tân, bận, dẫn. 
 Câu 3: (2 điểm). Mỗi ý đúng được 1 điểm
 * Ý B.
 ** Ý C
II. Phần viết (10 điểm)
Chính tả: (Tập chép) 8 điểm GV chép bài lên bảng cho học sinh viết bài vào giấy kẻ li theo cỡ chữ nhỏ đã học:
 Bài viết: Cây bàng
 Mùa đông, cây vươn dài những cành khẳng khiu, trụi lá. Xuân sang, cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn. Hè về, những tán lá xanh um che mát một khoảng sân trường. Thu đến từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá.
- Bài viết không mắc lỗi nào: 7 điểm
 Mỗi lỗi chính tả trong bài( sai phụ âm đầu, vần, dấu thanh) trừ 0,25 điểm.
- Bài viết sạch đẹp đều rõ nét: 1 điểm.
Bài tập: (2 điểm). Điền đúng mỗi vần hay chữ được 0,5 điểm
 a. con nai; máy ảnh.
 b. thước kẻ; lá cọ
Biểu điểm môn toán
Bài 1: 1 điểm
Mỗi phần đúng cho 0,25 điểm
 Bài 2: 1 điểm
Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm
Bài 3: 2 điểm
Mỗi phần đúng cho 1 điểm
Bài 4: 1 điểm
Mỗi phần đúng cho 0,25 điểm
Bài 5: 1 điểm
Mỗi phần đúng cho 0,25 điểm
Bài 6: 1 điểm
Câu trả lời đúng cho 0,25 điểm
Phép tính đúng cho 0,5 điểm
Đáp số đúng cho 0,25 điểm
Bài 7: 1 điểm
Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm
Bài 8: 1 điểm
Điền đúng mỗi chỗ chấm cho 0,5 điểm

File đính kèm:

  • docKhoi I.doc
Đề thi liên quan