Đề kiểm tra cuối học kỳ I Toán Lớp 2 (Có đáp án) - Năm học 2013-2014

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 423 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kỳ I Toán Lớp 2 (Có đáp án) - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường:.................................. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp:.. MÔN: TOÁN- KHỐI 2 (VNEN)
Họ và tên:	Năm học: 2013-2014
	Thời gian: 40 phút
 Điểm
 Lời phê của giáo viên
Người coi:
Người chấm:
Câu 1: Viết các số 43; 21; 49; 63; 17 (1điểm)
 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn
 b) Theo thứ tự từ lớn đến bé
Câu 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
 58 + 3 4 65 – 37 47 + 32 65 – 14
 . . 
 . .. .
 .. .. .
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm)
 5m =......dm 50mm =cm
 7m = ..dm 20dm = m
Câu 4: Tìm X: (1 điểm)
 a) X – 37 = 52 b) 65 – X = 32
 ... 
 .. ..  .
 ..... ...
Câu 5: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (1điểm)
Hình bên có: 
2 hình tứ giác 
 B. 3 hình tứ giác 
 C. 4 hình tứ giác 
 D. 5 hình tứ giác 
Câu 6: Buổi sáng, cửa hàng bán được 92l dầu hỏa. Buổi chiều cửa hàng bán được ít hơn buổi sáng 28 l dầu hỏa. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu hỏa? (1,5điểm)
Bài giải
..
..
 ..
..
..
..
Câu 7: Bạn Hoàng nặng 29kg, bạn Minh nặng hơn bạn Hoàng 8kg. Hỏi bạn Minh nặng bao nhiêu ki-lô-gam? (1,5điểm)
Bài giải
..
..
 ..
..
..
..
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 2(VNEN
Năm học: 2013 -2014
Câu 1: Viết các số 43, 21, 49, 63, 17, (1điểm)
Học sinh làm đúng mỗi ý tính được 0,5 điểm
 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 17; 21; 43; 49 
 b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 49; 43; 21; 17
Câu 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
Học sinh làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
 58 + 34 65 – 37 47 + 32 65 – 14
 58 65 47 65
 + - + - 
 34 37 	32 14
 92 	28	 79	 51
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (2điểm)
Học sinh làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
 5m = 50dm 50mm = 5cm
 7m = 700cm 20dm = 2m
Câu 4: Tìm X: (1 điểm)
Học sinh làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
 a) X – 37 = 52 b) 65 – X = 32
 X = 52 + 37	X = 65 - 32
 X = 89 X = 33
Câu 5: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (1điểm)
Học sinh làm đúng ý được 1 điểm
 Hình bên có: B. 3 hình tứ giác 
Câu 6: Buổi sáng, cửa hàng bán được 92l dầu hỏa. Buổi chiều cửa hàng bán được ít hơn buổi sáng 28 l dầu hỏa. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu hỏa? (1,5điểm)
Bài giải
 Số lít dầu hỏa buổi chiều cửa hàng đó bán được là: (0,5 điểm)
	 92 – 28 = 64 (l) (0,5 điểm)
	Đáp số: 64l dầu hỏa	(0,5 điểm)
Câu 7: Bạn Hoàng nặng 29kg, bạn Mnh nặng hơn bạn Hoàng 8kg. Hỏi bạn Minh nặng bao nhiêu ki-lô-gam? (1,5điểm)
Bài giải
 Bạn Minh nặng số ki – lô – gam là:	 (0,5 điểm)
	29 + 8 = 37 (kg)	(0,5 điểm)
	Đáp số : 37 kg	(0,5 điểm)

File đính kèm:

  • docDe Kiem tra cuoi ky IToan lop 4VNEN.doc