Đề kiểm tra cuối học kì II Toán Lớp 2 - Đề 1 - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học Hồng Quang

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 373 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì II Toán Lớp 2 - Đề 1 - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học Hồng Quang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ỨNG HÒA – HÀ NỘI
Đề số 1
KIỂM TRA CUỐI CUỐI HỌC KÌ II
MÔN : TOÁN - LỚP 2
Khóa ngày 18/5/2012
Thời gian làm bài : 40 phút
Họ và tên : .....................................................................Lớp : ........
Giám khảo
Điểm
Giám thị
********************************************************************
1 :...................................
2 : .......................................
1 :.....................................
2 : .......................................
...........
..................
Bài 1. (1 điểm) Đọc, viết các số thích hợp vào bảng sau :
Đọc
Viết
Tám trăm linh năm
615
Chín trăm hai mươi chín
.
456
Bài 2. (1,5điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
7 x 3 = .. 	 6 x 4 = 
24 : 3 =  	 24 : 4 = ..
 	7dm x 4 = .. 12m : 4 = ..... 
Bài 3. (2,5điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
a) Chữ số 5 trong số 456 có giá trị là :
A. 5
B. 50
C. 56
D. 500
b) Số liền trước số 810 là :
A. 800
B. 809
C. 811
D. 710
c) Trong các số : 391 ; 389 ; 783 ; 411 số nào là số nhỏ nhất ? 
A. 391
B. 389
C. 783
D. 411
d) Đồng hồ bên chỉ mấy giờ ?
1 giờ 3 phút
 3 giờ 1 phút
1 giờ 15 phút
1 giờ 30 phút
đ) Tam giác bên có chu vi là :
5cm
3cm
7cm
15 cm
5 cm
9 cm
1 cm
Bài 4. (2điểm) Đặt tính rồi tính :
	314 + 235 	65 + 27	 785 – 123 62 – 34
Bài 5. (2điểm) a) Một đường gấp khúc gồm 4 đoạn bằng nhau mỗi đoạn dài 3cm. Hỏi đường gấp khúc đó dài bao nhiêu xăng-ti-mét ?
Bài giải
b) Một người phải đi 17km để đến thị trấn, người đó đã đi được 9km. Hỏi còn phải đi bao nhiêu ki-lô-mét nữa ?
Bài giải
Bài 6. (1điểm) Lan có 23 bông hoa, Lan cho bạn Hồng 5 bông thì số hoa của hai bạn bằng nhau. Hỏi bạn Hồng có bao nhiêu bông ? 
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
TOÁN 2 (ĐỀ 1)
**************
Bài 1. (1 điểm) Điền đúng mỗi chỗ chấm cho 0,25 điểm
Đọc
Viết
Tám trăm linh năm
805
Sáu trăm mười lăm
615
Chín trăm hai mươi chín
929
Bốn trăm năm mươi sáu
456
Bài 2. (1,5điểm) Điền đúng mỗi kết quả đúng vào chỗ chấm cho 0,25 điểm
Bài 3. (2,5điểm) Khoanh đúng vào mỗi chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho 0,5 điểm
Câu
a
b
c
d
đ
Đáp án
B
B
B
C
A
Bài 4. (2điểm) Đặt tính rồi tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm
Bài 5. (2điểm) Mỗi phần cho 1 điểm chia đều 5 phần (câu trả lời, viết phép tinh, tính đúng kết quả, viết đúng đơn vị, viết đúng đáp số)
Bài 6. (1điểm) Mỗi bước tính cho 0,5 điểm

File đính kèm:

  • docKiem tra Cuoi HKII Toan 2 12.doc