Đề kiểm tra cuối học kì II Toán Khối 2 - Năm học 2009-2010

doc2 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 343 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì II Toán Khối 2 - Năm học 2009-2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phiếu kiểm tra cuối học kì 2 Năm học: 2009 - 2010
Môn: Toán ( Thời gian: 50 phút )
Họ và tên: ..........................................................................Lớp 2.................................... 
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 10 đơn vị = ........chục
10 chục =.........trăm
1 nghìn = .........đơn vị
b) 1 km = ............m.
50cm = ............dm
1m = ...........cm
 Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
a) Số 737 viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là:
A. 700 + 37
B. 700 + 30 + 7
C. 730 + 7
 b) Số gồm 2 trăm, 3 chục, 4 đơn vị viết là:
A. 243
B. 2304
C. 234
 c) Tờ giấy bạc 1000 đồng có thể đổi thành:
A. 2 tờ giấy bạc 200 đồng và 4 tờ giấy bạc 100 đồng.
B. 3 tờ giấy bạc 200 đồng và 4 tờ giấy bạc 100 đồng.
C. 4 tờ giấy bạc 200 đồng và 1 tờ giấy bạc 100 đồng.
Câu 3: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.
576 .......577
 1000 .......900 + 100
765 .......756
400 + 30 + 6 .........426
500 + 120 + 8 ........628
 400 + 500 ........990
Câu 4:Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 836; 638; 863; 738; 837.
................................................................................................................................................................
Câu 5: Đặt tính rồi tính.
38 + 27
432 + 517
80 - 35
862 - 310
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6: Có 35 bông hoa cắm vào các lọ, mỗi lọ 5 bông. hỏi cắm được bao nhiêu lọ?
Bài giải
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 7: 
 Trường Tiểu học Thành Công có 865 học sinh, trường Tiểu học Hữu Nghị có ít hơn trường Tiểu học Thành Công 32 học sinh. Hỏi trường Tiểu học Hữu Nghị có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 8:
 Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?
Câu 9: Viết số thích hợp vào ô trống.
Số bị trừ
257
869
867
486
Số trừ
136
412
659
264
Hiệu
534
206

File đính kèm:

  • docde thi(8).doc