Đề kiểm tra cuối học kì II Tiếng việt Lớp 2 (Kèm đáp án)

doc6 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 387 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì II Tiếng việt Lớp 2 (Kèm đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌ TÊN : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
HỌC SINH LỚP : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
TRƯỜNG : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
SỐ
BÁO
DANH
KTĐK – CUỐI HỌC KÌ II – 200 -200
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 2
Kiểm tra đọc
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
ĐIỂM
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
Bài đọc : 	MÓN QUÀ
Món quà em tặng ông
Là vâng lời ngoan ngoãn
Món quà em tặng bà
Bài vở em làm cả
Món quà em tặng ba
Là nụ hôn lên má
Món quà em tặng mẹ
Là làm bao điều hay
Món quà tặng cô thầy
Là nên người trò giỏi
Lễ phép khi thăm hỏi
Quà hàng xóm láng giềng
Một nụ cười thật hiền
Là quà cho bè bạn.
	Trần Thị Tuyết Hạnh
	( báo Nhi Đồng số 7/2008)
I- ĐỌC THÀNH TIẾNG : (Thời gian 1 phút 20 giây)
 Giáo viên cho học sinh đọc bài “ Món quà” và nêu 1 câu hỏi về nội dung bài đọc cho học sinh trả lời.
Tiêu chuẩn cho điểm đọc
Điểm
1. Đọc đúng tiếng, đúng từ
2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu 
3. Tốc độ đọc đạt yêu cầu 
4. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu 
 ..................../ 3 đ
 ..................../ 1 đ
 ..................../ 1 đ
 ..................../ 1 đ
 Cộng
 ..................../ 6 đ
Hướng dẫn kiểm tra
1/ Đọc đúng tiếng từ : 3 điểm 
	- Đọc sai từ 1 - 2 tiếng : 2, 5 điểm
	- Đọc sai từ 3 - 5 tiếng : 2, 0 điểm
	- Đọc sai từ 6 - 10 tiếng : 1, 5 điểm
 - Đọc sai từ 11 – 15 tiếng : 1,0 điểm
 - Đọc sai từ 16 – 20 tiếng : 0,5 điểm
	- Đọc sai trên 20 tiếng : 0 điểm 
2/- Không ngắt, nghỉ hơi đúng từ 3 - 4 dấu câu : 0,5 điểm 
 - Không ngắt, nghỉ hơi đúng từ 5 dấu câu trở lên : 0 đ
3/ Tốc độ đọc : Vượt 1 phút 30 giây – 2 phút : 0,5 điểm
 Vượt 2 phút ( đánh vần nhiều) : 0 điểm
4/ Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu : 1 điểm
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
........./4đ
 II- ĐỌC THẦM và BÀI TẬP : 	( 30 phút)
1/......../1 đ
A/ Trả lời câu hỏi : 
Em đọc thầm bài “Món quà” rồi trả lời các câu hỏi sau :
(Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng )
1/ Em bé tặng bạn bè của mình món quà gì?
 	a/ nụ cười
	 	b/ nụ hôn
	c/ lời thăm hỏi
2/....../1đ
2/ Em nghĩ vì sao món quà em bé chọn tặng thầy cô là “nên người trò giỏi”?
	 	a/ Vì nội quy nhà trường quy định học sinh phải học thật giỏi.
b/ Vì học giỏi chính là cách đền đáp lại công ơn dạy dỗ của thầy cô.
	c/ Vì thầy cô dạy rằng : là học sinh thì phải học giỏi.
1/......../0,5 đđ
B/ Bài tập : 
1/ Trong các cây sau những cây nào là cây lương thực?
	 	a/ cam, xoài, măng cụt
	b/ bắp (ngô), lúa, khoai
	c/ đậu, cải, cà chua
2/......../0,5đ
2/ Từ nào trái nghĩa với từ “ cao”?
	a/ ngắn
	b/ thấp
3/......../1 đ
	c/ dưới 
3/ Viết câu hỏi và câu trả lời cho những câu sau:	
a/ Hỏi : Em đến trường để làm gì?
Trả lời : 	
b/ Hỏi : 	
Trả lời: Người ta trồng cây bàng trong sân trường để có bóng mát.
HỌ TÊN : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
HỌC SINH LỚP : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
TRƯỜNG : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
SỐ
BÁO
DANH
KTĐK – CUỐI HỌC KÌ II – 200 -200
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 2
Kiểm tra viết
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
ĐIỂM
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
I-......./5đ
I- CHÍNH TẢ : (Nghe - viết) 	- Thời gian 20 phút .
Bài “Thăm nhà Bác ”
Giáo viên điền dấu hòi, ngã và các chữ cái vào bài thơ cho hoàn chỉnh rồi đọc cho học sinh viết. ( Viết tựa bài và đoạn “Anh dắt . măng tre.”, sách Tiếng Việt 2 / tập 2, trang 110)
Hướng dẫn chấm chính tả
	§ Sai 2 lỗi trừ 1 điểm (sai lẫn phụ âm đầu, vần, thanh hoặc không viết hoa đúng quy định)
	§ Chữ viết không rõ ràng , sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ và bài không sạch sẽ trừ 1
 điểm .
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
II-......./5đ
 II- LÀM VĂN : 	(30 phút)
..
Chúc mừng cháu đã đạt danh hiệu học sinh giỏi. Bà rất vui.
a/ Ghi lời đáp của người cháu trong đoạn nói chuyện sau: ( 1 điểm)
b/ Hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 4-6 câu) tả một loại cây mà em thích. 
( 4 điểm)
Bài làm
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 200 - 200
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
I- ĐỌC THẦM và BÀI TẬP:	4 điểm
Biểu điểm
Nội dung
................./ 1 đ
................./ 1đ
................/ 0,5 đ
................/ 0,5 đ 
................/ 1 đ 
Yêu cầu: 
- Đặt được câu hỏi và câu trả lời theo mẫu câu hỏi có cụm từ để làm gì? phù hợp với nội dung yêu cầu, có nghĩa, đúng chính tả.
- Mỗi câu hỏi hoặc trả lời đặt đúng yêu cầu được 0,5 điểm (0,5 đ x 2 câu = 1 điểm)
A/ Trả lời câu hỏi:
 1/ Em bé tặng bạn bè của mình món quà gì?
 a/ nụ cười 
 2/ Em nghĩ vì sao món quà em bé chọn tặng thầy cô là “nên người trò giỏi”?
 b/ Vì học giỏi chính là cách đền đáp lại công ơn dạy dỗ của thầy cô.
B/ Bài tập :
 1/ Trong các cây sau những cây nào là cây lương thực?
 b/ bắp (ngô), lúa, khoai
 2/ Từ nào trái nghĩa với từ “ cao”?
 b/ thấp
 3/ Viết câu hỏi và câu trả lời cho những câu sau:	Gợi ý: 
a/ Em đến trường để học. (vui chơi với bạn bè, được thầy cô dạy bảo.)
b/ Người ta trồng cây bàng trong sân trường để làm gì?
II- LÀM VĂN :	5 điểm
a/ ../ 1 điểm
Yêu cầu: 
- Biết đáp lời khen ngợi hoặc chúc mừng.
- Viết đúng ngữ pháp, chính tả. 
b/ ../ 4 điểm
- Bài viết thực hiện đúng các yêu cầu về nội dung, hình thức được : 4 điểm .
- Các sai sót về ý ( không rõ ý) hoặc diễn đạt (dùng từ không phù hợp) : trừ 0,5 điểm/ trường hợp .
- Các ý rời rạc, không thể hiện được nội dung : trừ 1 điểm cho cả đoạn.
- Chữ viết cẩu thả, dơ : trừ 0,5 điểm .
Tuy nhiên giáo viên có thể tuỳ theo mức độ sai sót về ý , diễn đạt và chữ viết, căn cứ vào gợi ý trừ điểm ở trên để cân nhắc cho điểm chung toàn bài theo mức 4-3,5-3-2,5-2-1,5-1-0,5.
a/ Ghi lời đáp của người cháu trong đoạn nói chuyện sau:
Gợi ý: 
 - Cháu cảm ơn bà ạ!
 - Dạ, cháu cảm ơn bà, cháu hứa sẽ cố gắng hơn.
b/ Tả một loại cây mà em thích. 
 Viết một đoạn văn ngắn từ 4-6 câu theo yêu cầu của đề bài
Yêu cầu : 
- Nội dung : Viết đúng trọng tâm là nói về : một loại cây mà em thích.
- Hình thức : Sử dụng từ ngữ phù hợp, diễn đạt thành câu mạch lạc, viết đúng chính tả. Biết sử dụng dấu câu hợp lý.Bài viết rõ ràng , sạch đẹp.

File đính kèm:

  • docDe va dap an Thi Hoc ki 2 Lop 2 mon tieng viet.doc