Đề kiểm tra cuối học kì II - Khối I năm học: 2013 - 2014 môn: Tiếng Việt (đọc thành tiếng)

doc9 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 852 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì II - Khối I năm học: 2013 - 2014 môn: Tiếng Việt (đọc thành tiếng), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - KHỚI I
Năm học: 2013- 2014
Mơn : Tiếng Việt ( đọc thành tiếng )
Thời gian : 70 phút
A. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng ( 6điểm): 
	Học sinh đọcThành tiếng các bài: 
 1/ Hồ Gươm ( trang 118 )
 2/ Sau cơm mưa ( trang 124)	
 3/ Bác đưa thư ( trang 136 ) 	
 4/ Người trồng na ( trang 142 )
 5/ Anh hùng biển cả ( trang 145 )
 6/ Cây bàng ( trang 127 )
2/ Hướng dẫn chấm.
- Học sinh đọc đúng, lưu lốt, ngắt, nghỉ hơi đúng đạt 6 điểm.
- Học sinh đúng, lưu lốt, ngắt nghỉ hơi khơng đúng đạt 5điểm.
- Học sinh đọc đúng, chậm, ngắt nghỉ hơi đúng đạt 5 điểm.
- Học sinh đọc sai khơng quá 5 chữ trong một bài đạt 4 điểm.
- Học sinh đọc yếu, cịn đánh vần tùy mức độ đọc giáo viên coi thi chấm điểm.
Trường TH An Phú Tân D Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II
Họ và tên : 	 Lớp : Một Năm học : 2013 - 2014
Lớp : 1 .	 Môn : Tiếng Việt (đọc hiểu)
 Thời gian : 25 phút
ĐIỂM
LỜI PHÊ
	Đọc thầm bài “Người bạn tốt” ; và làm các bài tập sau :
	Trong giờ vẽ, Hà bị gãy bút chì. Hà hỏi Cúc :
Cúc ơi, cho mình mượn chiếc bút bạn chưa dùng với.
Nhưng mình sắp cần đến nó. – Cúc nói :
Nụ ngồi sau thấy vậy liền đưa bút của mình cho Hà.
	Khi tan học, một bên dây đeo cặp của Cúc bị tuột. Em với tay kéo dây lên mà chẳng được, Hà thấy vậy liền chạy đến sửa lại dây đeo, đặt chiếc cặp nằm thật ngay ngắn trên lưng bạn. Cúc đỏ mặt, ngượng nghịu cảm ơn Hà.
	Ghi dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng :
1/ Hà hỏi mượn bút, ai đã giúp Hà ? ( 1điểm )
 Cúc
	Hoa 
 Nụ
2/ Em hiểu thế nào là Người bạn tốt ? ( 1điểm )
	Rất thân thiết, gắn bó với mình.
 Giúp đỡ bạn khi bạn gặp khó khăn. 
3/ Tìm tiếng ngoài bài : ( 2 điểm )
	a) viết 2 tiếng có vần uc :	b) viết 2 tiếng có vần ut :
- hết - Đáp án
Môn tiếng việt (đọc hiểu)
Lớp : 1
Câu 1 : ý đúng : Nụ (1 điểm)
Câu 2 : ý đúng : giúp đỡ bạn khi bạn gặp khó khăn (1 điểm)
Câu 3 :
	a) viết được 2 tiếng có vần uc (1 điểm)
	b) viết được 2 tiếng có vần ut (1 điểm)
Trường Tiểu học An Phú Tân D 
Họ và tên : 	 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - KHỚI I
Lớp : 1 Năm học: 2013- 2014
 Mơn : Tiếng Việt ( viết )
 Thời gian : 45 phút
1/ Em viết lại hai khổ thơ bài “ Đi học ”
	Đi học
 Hơm qua em tới trường
 Mẹ dắt tay từng bước
 Hơm nay mẹ lên nương 
 Mơt mình em tới lớp
 Trường của em be bé 
 Nằm lặng giữa rừng cây 
 Cơ giáo em tre trẻ
 Dạy em hát rất hay.
2. Bài tập (2 điểm)
 /
 a. Điền vần: ăn hay ăng ?	
 Bé ngắm tr..........	 Mẹ mang ch....... ra phơi nắng.	
 b. Điền ng hay ngh
 .....ỗng đi trong ........õ	 	 .............é ..............e mẹ gọi.
 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MƠNTIẾNG VIỆT VIẾT
II. Kiểm tra viết ( 10 điểm)
Chính tả (8 điểm) : Đi học
(Sai 1 lỗi trừ 0,5 điểm, các lỗi giống nhau chỉ trừ 1 lần).
Bài tập : (2 điểm)
 a. Điền vần(1điểm): ăn hay ăng ? ( Điền đúng mỡi vần đạt 0,5 điểm)
 Bé ngắm trăng.	Mẹ mang chăn ra phơi nắng.
 b. Điềnchữ ng hayn gh(1điểm): ( Điền đúng mỡi chữ đạt 0,5 điểm)
 Ngỗng đi trong ngõ.	 Nghé nghe mẹ gọi.
Trường tiểuhọc An Phú Tân D 	 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Họ và tên: 	 Mơn: TỐN 
Lớp: 1 Trường 	 LỚP : 1 Năm học: 2013 – 2014
 Thời gian: 45 phút 
Điểm 
	Lời nhận xét của thầy cơ 
Bài 1/ Đặt tính rồi tính (2 điểm)
 37 + 12	 87 – 43	 41 + 32 	 73 – 23
Bài 2/ Tính (2 điểm)
25 + 4 – 7 =	b) 32 + 5 – 4 =
60cm – 10cm = d) 17 – 3 = 
Bài 3/ Viết các số (2 điểm)
a)Từ 11 đến 20: ..
b)Từ 69 đến 78: ..
Bài 4/ Điền > < = ( 1 điểm )
 a) 30 + 6  6 + 30 b) 45 + 2  3 + 45
 Bài 5/ Thành gấp được 21 máy bay, Nam gấp được 17 máy bay. Hỏi cả hai bạn gấp được tất cả bao nhiêu máy bay? (2 điểm)
Bài 6/ (1điểm)
Vẽ thêm một đoạn thẳng để được một hình vuơng và một hình tam giác.
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Mơn: TỐN (Khối 1) Năm học: 2013– 2014
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính thẳng hàng và tính đúng mỗi bài 0,5 điểm.
Bài 2 (2 điểm): Tính đúng mỗi bài 0,5 điểm.
Bài 3 (2 điểm): Học sinh viết đúng theo yêu cầu :
 - Từ 11 đến 20 đạt 1 điểm
 - Từ 69 đến 78 đạt 1 điểm.
Bài 4( 1 điểm): Học sinh điển dấu đúng mỗi bài đạt 0,5 điểm
Bài 5 (2 điểm): Bài làm
Số máy báy của cả hai bạn gấp được là. (0,5 điểm)
	21 + 17 = 38 (máy bay) (1 điểm)
	Đáp số: 38 máy bay (0,5 điểm)
Bài 5 (1 điểm): Vẽ thêm một đoạn thẳng để được một hình vuơng và một hình tam giác.

File đính kèm:

  • docde kiem tra cuoi ki 2 toantieng viet lop 1.doc