Đề kiểm tra cuối học kì I Toán, Tiếng việt Lớp 2 (Có đáp án) - Năm học 2012-2013

doc5 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 503 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì I Toán, Tiếng việt Lớp 2 (Có đáp án) - Năm học 2012-2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:..................... Thứngày..tháng.năm . 
LớpTrường: . 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 2
Môn: Toán - Năm học: 2012 – 2013
Thời gian làm bài : 40 phút (không kể thời gian chép đề )
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
TT
PHÉP TÍNH
KẾT QUẢ
a
11 + 45 =
A. 46 B. 56 C. 66 
b
48 - 23 =
A. 15 B. 25 C. 35 
c
50dm + 28dm =
A. 58 B. 78 C. 78dm 
d
30kg + 50kg =
A. 80 B. 80kg C. 8kg 
Bài 2: Tìm x
 a. x + 8 = 19 b. x - 4 = 8
 ....................... ...........................
 ...................... ...........................
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
 a. 36 + 18 b. 51 + 14 c. 74 - 47 d. 81 - 32
 ................... ................... ................... ...................
 ................... ................... ................... ...................
 ................... ................... ................... ...................
Bài 4: Băng giấy màu đỏ dài 65 xăng-ti-mét, băng giấy màu xanh ngắn hơn băng giấy màu đỏ 17 xăng-ti-mét. Hỏi băng giấy màu xanh dài bao nhiêu xăng-ti-mét ?
Bài giải:
..................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
....................................................................................................................
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
a. Số hình tứ giác trong hình vẽ là: A . 1 B . 2 C . 3 D. 4
b. Số hình tam giác trong hình vẽ là: A . 4 B . 3 C . 2 D. 1
Bài 6: Viết 4 phép cộng có tổng bằng 20 theo mẫu : Mẫu : 19 + 1 = 20
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 2
 CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2012 - 2013
Bài 1: (2 điểm ) Khoanh vào đúng mỗi chữ cái ghi 0,5 điểm:
 a. B b. B c. C d. B
Bài 2: (2 điểm) Làm đúng 1 bài ghi 1 điểm
 ( Viết đúng phép tính ghi 0,5 điểm-Tính đúng kết quả ghi 0,5 điểm.)
Bài 3: ( 2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi bài ghi 0,5 điểm, đặt tính đúng ghi 0,25 điểm.
Bài 4: ( 2 điểm) Lời giải đúng: 0,5 điểm.
 Viết đúng phép tính: 0,5 điểm
 Làm đúng phép tính: 0,5 điểm
 Viết đáp số đúng: 0,5 điểm
Bài 5: (1 điểm) Khoanh đúng vào mỗi câu ghi 0,5 điểm.
 a. C b. B
Bài 6: (1 điểm) Viết được 4 phép cộng đúng ghi 1 điểm, một phép cộng đúng ghi 0,25 điểm
Họ và tên:..................... Thứngày..tháng.năm . 
LớpTrường: . 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 2
Môn: Tiếng Việt - Năm học: 2012– 2013
A.Kiểm tra đọc : (10 điểm)
 I. Đọc thành tiếng: (6 điểm) Thời gian:Tuỳ số lượng học sinh. 
 - Học sinh đọc một đoạn văn khoảng 40 chữ thuộc chủ đề đã học ở học kỳ I(GV chọn các đoạn văn trong SGK TV2 ; Tập1 cho các em đọc thành tiếng đoạn văn do giáo viên yêu cầu).
 - Trả lời một câu hỏi về nội dung đoạn đọc do giáo viên nêu.
 II.Đọc thầm và làm bài tập: (4 điểm) Thời gian:30 phút.
 Đọc thầm bài Sáng kiến của bé Hà ( SGK Tiếng Việt 2 tập I trang 78,79) và làm các bài tập sau:
 Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:
 1.Ngày Quốc tế Người cao tuổi là:
 a.Ngày 1 tháng 5.
 b.Ngày 1 tháng 6 
 c.Ngày 1 tháng 10.
 2.Hai bố con đã chọn ngày lập đông làm "ngày ông bà".Vì sao?
 a.Vì ngày đó Hà có nhiều điểm 10. 
 b.Vì ngày đó các cô , các chú đều về chúc thọ ông , bà..
 c.Vì khi trời bắt đầu rét, mọi người cần chăm lo sức khoẻ cho các cụ già..
 3.Câu "Bé Hà được coi là một cây sáng kiến" được cấu tạo theo mẫu câu nào?
 a.Ai là gì?
 b.Ai làm gì?
 c.Ai thế nào?
 4.Tìm các từ chỉ sự vật trong câu sau:
 Dưới ô cửa máy bay hiện ra nhà cửa, ruộng đồng, làng xóm, núi non.
 a.ô cửa, máy bay, nhà cửa, ruộng đồng, làng xóm, núi non, 
 b.ô cửa, nhà cửa, ruộng đồng, làng xóm, núi non,
 c.nhà cửa, ruộng đồng, làng xóm, núi non,
B.Kiểm tra viết: (10 điểm)
 I.Chính tả nghe viết: (5 điểm) Thời gian:15 phút.
 Bài : Quà của bố .Viết đề bài và đoạn "Mở thúng câu ra.... quẫy toé nước, mắt thao láo."
II.Tập làm văn: (5 điểm) Thời gian: 25 phút.
 Viết một đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu nói về một bạn trong lớp em theo gợi ý sau:
a. Bạn em bao nhiêu tuổi ?
b. Bạn em là người như thế nào ?
c. Kết quả học tập của bạn em như thế nào ?
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2012 - 2013
A.Kiểm tra đọc :	(10 điểm)
 I. Đọc thành tiếng:	(6 điểm) 
 -Đọc đúng tiếng, đúng từ: 3 điểm-Sai khoảng 3 tiếng trừ 0,5 điểm.
 -Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu: 1 điểm- Không đúng ở 3-4 dấu câu trừ 0,5 điểm.
 -Tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1 điểm-Đọc quá một phút trừ 0,5 điểm.
 -Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu: 1 điểm.
 II.Đọc thầm và làm bài tập: (4 điểm) 
 Mỗi câu hỏi trả lời đúng ghi 1 điểm.Trả lời sai không trừ điểm.
 1c 2c 3a 4a 
B.Kiểm tra viết: (10 điểm)
 I.Chính tả nghe viết: (5 điểm)
 Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng: 5 điểm.
 Mỗi lỗi chính tả trừ 0,5 điểm.
 Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao,khoảng cách, kiểu chữ, hoặc trình bày bẩn bị trừ 1 điểm toàn bài.
 II.Tập làm văn: (5 điểm) 
 Học sinh viết được một đoạn văn từ 3 đến 5 câu nói về một bạn trong lớp của mình.Câu văn dùng từ đúng, không sai ngữ pháp, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ ghi 5 điểm. Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, diễn đạt và chữ viết giáo viên ghi điểm phù hợp.

File đính kèm:

  • docDe kiem tra Hoc ki I ToanTV2.doc