Để kiểm tra cuối học kì I năm học: 2013 – 2014 môn: Toán 1

docx5 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 514 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Để kiểm tra cuối học kì I năm học: 2013 – 2014 môn: Toán 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 1 
Trường Tiểu học C Thạnh Mỹ Tây
Lớp: 1
Họ và tên học sinh: 
Điểm
ĐỂ KIỂM TRA CHKI
Năm học:2013 – 2014
Mơn: TỐN
Tính:
a) 4	8	7	9	 3	 10
b) 6 – 3 – 1 	10 – 8 + 5	10 + 0 – 4
 5 + 4 – 7 2 + 4 – 6 	8 – 3 + 3 
2. SỐ
 9 =  + 4	5 =  + 2	4 =  + 4
 10 = 7 + 	8 = 6 + 	7 = 7 - 
3. Số 
4 . Số 
 1 2 4 3 6
 0 5 5 8
3.Viết các số 5, 2, 1, 8, 4 theo thứ tự từ bé đến lớn:
5. Hình bên cĩ bao nhiêu hình tam giác ?
C. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ:
Bài 1: 5 điểm
2 điểm: Mỗi phép tính đúng cho điểm
3 điểm: Mỗi lần viết kết quả tính đúng cho điểm
Bài 2: 1 điểm
 Mỗi lần điền đúng cho điểm
Bài 3: 1 điểm
Khoanh vào số 9 cho điểm
Khoanh vào số 1 cho điểm
Bài 4: 2 điểm
 Viết phép tính 8 + 2 = 10 cho 2 điểm
Bài 5: 1 điểm
 Viết số 3 vào chỗ chấm cho 1 điểm
Trường Tiểu học C Thạnh Mỹ Tây
Lớp: 1
Họ và tên học sinh: 
Điểm
ĐỂ KIỂM TRA CHKI
Năm học:2013 – 2014
Mơn: Tiếng Việt
A.ĐỌC ( 10 điểm)
 1/ Âm ( 1điểm)
 Ph, kh, nh, ngh, th
 2/ Vần( 2 điểm)
 Ưu, ươu, ơn ,iên, uơn, ươn,inh, âng, ương.
 3/ Từ ( 3 điểm)
 Làng xĩm, cây bang, máy vi tính, nhà rơng, rừng tram.
 4/ Câu( 4 điểm)
 Ban ngày ,Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới cĩ thời gian âu yếm đàn con.
B. VIẾT
 1/ Nghe viết
 a. Âm( 1 điểm)
 ch, gi, qu, nh, ng
 b.Vần( 2 điểm)
 iêm, uơm,et,êm
 c.Từ( 3 điểm)
 kênh, xĩm, yếm, xiêm
 d.Câu( 3 điểm)
 Tu hú kêu báo hiệu mùa vai thiều đã về.
2/Bài tập: Điền bưu, lựu, bướu vào chỗ trống trong các câu sau.
Chớ để bị cổ
Chú..tá đưa thư.
Quảđỏ tươi
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ CHO ĐIỂM
NĂM HỌC: 2013 - 2014
MƠN: TIẾNG VIỆT
A.ĐỌC ( 10 điểm)
 1/ Âm ( 1điểm)
 Đọc đúng 1 âm được 0,2 điểm
 2/ Vần( 2 điểm)
 Đọc đúng 1 vần được 0,25 điểm
 3/ Từ ( 3 điểm)
 Đọc đúng 1 từ được 0,5 điểm
 4/ Câu( 4 điểm)
 Đọc đúng mỗi câu được 2 điểm, sai mỗi tiếng trừ 0,2 điểm
B. VIẾT
 1/ Nghe viết
 a. Âm( 1 điểm)
 Viết đúng, thẳng dịng, đúng cỡ chữ: 0,2 điểm/âm
 b.Vần( 2 điểm)
 Viết đúng, thẳng dịng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/vần
 c.Từ( 3 điểm)
 Viết đúng, thẳng dịng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/từ
 d.Câu( 3 điểm)
 Viết đúng, thẳng dịng, đúng cỡ chữ: 0,3 điểm/tiếng
Chú ý:
Nếu học sinh viết đúng mà khơng đúng cỡ chữ, khơng thẳng dịng trừ 1/ 3 số điểm.
Nếu học sinh viết sai hoặc khơng viết được thì khơng được điểm
2/Bài tập: Điền chữ vào đúng câu được 0,5 đ

File đính kèm:

  • docxDE KIEM TRA CKI ,1D.docx