Để kiểm tra cuối học kì I năm học: 2013 – 2014 môn: Tiếng Việt kiểm tra đọc - hiểu

doc7 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 737 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Để kiểm tra cuối học kì I năm học: 2013 – 2014 môn: Tiếng Việt kiểm tra đọc - hiểu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
-Trường Tiểu học C Thạnh Mỹ Tây
Lớp: 1
Họ và tên học sinh: 
Điểm
ĐỂ KIỂM TRA Cuối HKI
Năm học:2013 – 2014
Môn: Tiếng Việt
Kiểm tra đọc - hiểu
Thời gian 40 phút
Đề bài: d. nối từng ô chữ bên trái với ô chữ bên phải cho phù hợp:
Chị cắt
ngớt mưa
cá bóng
Mẹ kho
điểm mười
Trời đã
cỏ cho bò
Cô cho em
e. chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
oc hay ac: con s ; bản nh.
ch hay tr: bụi e ; .ó đốm
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ CHO ĐIỂM
NĂM HỌC: 2013 - 2014
MÔN: TIẾNG VIỆT – TOÁN 1
Kiểm tra đọc: ( 10 điểm: 6 điểm đọc thành tiếng + 4 điểm đọc )
đọc thành tiếng: 6 điểm 
 a) đọc vần: inh, ang, ương, iêc
 b) đọc từ: tuổi thơ, chịu khó, trượt băng, nóng nực
 c) đọc câu:
Những đàn chim ngói
Mặc áo màu nâu
Đeo cườm ở cổ
Chân đất hồng hồng
Như nung qua lửa.
Hướng dẫn chám đọc thành tiếng
a. đọc vần: 
Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,5 điểm / vần
Đọc sai hoặc không đọc được( dừng quá 5 giây/ vần) không được điểm
 b) đọc từ: tuổi thơ, chịu khó, trượt băng, nóng nực
Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,5 điểm / từ
Đọc sai hoặc không đọc được( dừng quá 5 giây/ từ) không được điểm
 c)đọc câu:
Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm / dòng
Đọc sai hoặc không đọc được( dừng quá 5 giây/ 1 từ) không được điểm
Kiểm tra đọc hiểu
1. đọc hiểu: 4 điểm giáo viên kiểm tra cả lớp, học sinh làm bài vào đề( câu d,e)
 d. nối ô từ ngữ ( 2 điểm)
đọc hiểu và nối đúng 1cawpj từ ngữ được 0,5 điểm
nối sai hoặc nối không được: 0 điểm
 e. chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống( 2 điểm)
điền đúng: 0, 5 điểm/ vần
điền sai hoặc không điền được 0 điểm
Kiểm tra viết
Giáo viên đọc vần, từ ngữ co học sinh viết
Vần: ang, uôm, ênh, iêng
Từ ngữ: bánh ngọt, bác sĩ, lọ mực, con cóc
Giáo viên viết bảng các câu sau cho học sinh viết theo:
Khi đi em hỏi
Khi về em chào
Miệng em chúm chím
Mẹ có yêu không nào?
Hướng dẫn chấm kiểm tra viết
viết vần ( 2 điểm)
viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/ vần
viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: trừ 0,25/ vần
viết sai hoặc không viết được: 0 điểm
viết từ ngữ( 4 điểm)
viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/ từ
viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: trừ 0,25/ vần
viết sai hoặc không viết được: 0 điểm
viết câu( 4 điểm)
viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đứng cỡ chữ: 1 điểm/ 1 dòng thơ( 0,25 điểm/ chữ)
viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: trừ 0,5 điểm/ dòng thơ ( 0,15 điểm/ 1 chữ)
viết sai hoặc không viết được: 0 điểm
lưu ý: điểm kiểm tra môm tiếng việt là trung bình cộng của hai bài kiểm tra đọc và viết
2/Bài tập: Nối ( 1 điểm)
Đề bài: d. nối từng ô chữ bên trái với ô chữ bên phải cho phù hợp:
Chị cắt
ngớt mưa
cá bóng
Mẹ kho
điểm mười
Trời đã
cỏ cho bò
Cô cho em
e. chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
oc hay ac: con sóc ; bản nhạc
ch hay tr: bụi tre ; chó đốm
HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 1
HỌC KÌ I
Năm học : 2013- 2014
Khoanh vào đúng mỗi câu được: 1 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
B
C
A
C
Câu 5:Đúng mỗi phép tính 0,5 điểm
Câu 6: điền đúng dấu mỗi bài 0,5 điểm
Câu 7: viết đúng 3 hình tam giác được 1 điểm
Câu 8: viết đúng phép tính 1 điểm
Trường Tiểu học C Thạnh Mỹ Tây
Lớp: 1
Họ và tên học sinh: 
Điểm
ĐỂ KIỂM TRA CUỐI HKI
Năm học:2013 – 2014
Môn: Toán 1
* Khoanh tròn vào câu đúng ở các phép tính sau: từ câu 1 đến câu 4
Câu 1: 7 + 1 = ( 1 điểm)
A. 7 B. 8 C. 9
Câu 2: 10 – 3 = ( 1 điểm)
A. 5 B. 6 C. 7
Câu 3: ( 1 điểm)
 10
 -
 4 
A. 6 B. 7 C. 8
Câu 4: ( 1 điểm)
 8
 +
 2 
A. 8 B. 9 C. 10
Câu 5: tính ( 2 điểm) 
10 – 5 + 2 = 3 + 7 – 5 =
2 + 5 + 1 = 6 + 4 – 3 =
Câu 6: ( 2 điểm)
>
<
=
6.9 2 + 3 .3 + 4
10.7 10 – 4 4 + 2
Câu 7: có bao nhiêu hình tam giác ( 1 điểm)
 Có . hình tam giác 
Câu 8: Viết phép tính thích hợp ( 1 điểm)
Có: 3 con vịt
Thêm: 6 con vịt
Có tất cả: ..con vịt?

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA CUOI HKI -1E.doc