Đề kiểm tra chất lượng học sinh giỏi Tiếng việt, Toán Lớp 2 - Năm học 2012-2013

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 354 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học sinh giỏi Tiếng việt, Toán Lớp 2 - Năm học 2012-2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm
phiếu khảo sát chất lượng học sinh giỏi năm học 2012 - 2013
Môn : Tiếng Việt – Lớp 2
Thời gian : 60 phút
Họ và tên: ......................................Lớp : ..Trường Tiểu học.
 Chính tả ( 4 điểm ). Giáo viên đọc cho hoc sinh viết bài : Sông Hương. Sách Tiếng việt lớp 2 Tập II, trang 72. Viết đoạn " Mỗi mùa hè tới, ..... dát vàng. 
Bài tập: 
Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống :
a) cây ... , . .. phong ( sung, xung )
b) tham ................. , .......... chân , ... về ( gia, da, ra ) 
c) xóm  , . tiên , cô ............. ( nàng , làng )
d) ... thành , .................... thuỷ, (chung, trung) 
 II. Luyện từ và câu ( 2 điểm )
Cõu 1:(1 điểm) Gạch dưới từ chỉ hoạt động trong cỏc cõu sau: 
 ễng đọc bỏo, bà ngồi tờm trầu, bố đang treo lại mấy bức tranh, mẹ chuẩn bị nấu bữa tối . Cũn Lan đang học bài.
Câu2: (1 điểm) Đặt cõu hỏi cho bộ phận được in đậm.
Mùa hè, hoa phượng vĩ nở đỏ rực hai bên bờ sông.
 b) Học sinh xếp hàng ngay ngắn trờn sõn trường.
Cá rô nô nức lội ngược trong mưa.
 d) Chủ nhật tới, học sinh đi thăm lăng Bác.
III. Tập làm văn (4 điểm )
Đề bài: Mỗi mùa trong năm có một hương sắc, vẻ đẹp riêng: mùa xuân ấm áp, mùa hè sôi động, mùa thu dịu dàng, mùa đông lạnh lùng. Em hãy viết một đoạn văn ngắn để tả về một mùa trong năm mà em thích nhất.
Gợi ý:
 - Mùa em định kể là mùa nào trong năm ?
 - Mặt trời, ánh nắng như thế nào?
 - Cây cối trong vườn như thế nào? 
 - Em làm gì khi đến mùa đó? 
	Bài làm 
Điểm
phiếu khảo sát chất lượng học sinh giỏi năm học 2012 - 2013
Môn : Toán – Lớp 2
Thời gian : 45 phút
Họ và tên: .......................................Lớp : .. Trường Tiểu học.
Bài 1. (1 đ) Khoanh vào chữ cỏi đặt trước cõu trả lời đỳng :
 a. Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là:
 A. 100 	 B. 102	 C. 987	 D. 999	
b. Tổng của số bé nhất có ba chữ số và số lớn nhất có hai chữ số là:
 A.1	 	 B. 99	 C. 100	 D. 199	
Bài 2 (1,5 đ) a. Viết số thích hợp vào ô trống.
910
920
950
970
b. Viết các số sau:
- Bốn trăm hai mươi bảy: ....................... - Năm trăm bảy mươi lăm: ....................
 c. Khoanh vào số lớn nhất trong các số sau: 873 ; 973 ; 979 ; 695
Bài 3: (3 đ) a) Đặt tớnh rồi tớnh: 
 75 – 58 516 + 32 785 – 521 67 + 26 
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b) Tính:
 42 - 18 : 3 =  5 x 9 + 234 = 
 =  = 
 c) Tớnh nhanh:
 11 + 25 + 24 + 9 + 15 + 6 =
 = ..
Bài 4: (1,5 đ) Tìm x
 4 x x = 32 x : 5 = 40 15 + x = 4 x 8 
 . .   
 .  
 .  
Bài 5: (1đ) Cho các chữ số 0, 2, 3, 4.
a) Viết cỏc số cú hai chữ số khỏc nhau từ các chữ số trờn là :
..
..
.
b)Tổng các số tròn chục được lập từ các số trên là :
Bài 6. : ( 2 đ )Có một số ki-lô-gam gạo đem đựng vào các túi nhỏ, nếu đựng vào mỗi túi 5kg thì được 9 túi và còn thừa 2kg. Hỏi số gạo đó là bao nhiêu ki- lô - gam?
Bài giải ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.

File đính kèm:

  • docKiem tra hoc sinh gioi lop 2.doc
Đề thi liên quan