Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học 2013 - 2014 - môn: Tin học lớp 5

doc2 trang | Chia sẻ: hoangcuong.10 | Lượt xem: 949 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học 2013 - 2014 - môn: Tin học lớp 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm bài thi:
	 I. Phần trắc nghiệm:
 Câu 1: Chương trình máy tính là:
 	A. Một bộ phận được gắn bên trong thân máy tính.
	 B. Những lệnh do con người viết và được lưu trữ trên các thiết bị lưu trữ.
Câu 2: Thư mục có thể tạo ra được ở:
	A. Đĩa cứng.	B. Màn hình nền (Desktop)
	C. Thiết bị USB	D. Cả A, B C.
Câu 3: Thư mục của máy tính có tên là?
	A. Folders.	B. Computer	C. My Computer	D. Word
Câu 4: Trong các thiết bị sau thì thiết bị nào lưu trữ được nhiều thông tin nhất:
	A. Đĩa CD.	B. Thiết bị nhớ Flash (USB)	C. Đĩa cứng
Câu 5: Phần mềm nào dưới đây dùng để vẽ?
	A. Paint.	B. Word.	C. Mario.	D. Logo.
Câu 6: Trong phần mềm Paint, trên hộp màu có tất cả bao nhiêu ô màu có sẵn.
	A. 28	B. 32	C. 18	D. 38	
Câu 7: Trong phần mềm Paint, để vẽ được hàng nghìn bông tuyết, cảnh pháo hoa em sẽ sử dụng công cụ nào sau đây để vẽ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Trong phần mềm Paint, để lưu lại những dòng thơ, hay tên tác giả trên những bức tranh em cần sử dụng công cụ nào?
	A. 	B. 	D. 	 D. 	E. 
Câu 9: Trong phần mềm Paint, để lật hoặc quay hình em có mấy kiểu?
	A. 2 	B. 4 	C. 1 	 	D. 3
Câu 10: Trong phần mềm Paint, có mấy bước thực hiện khi sử dụng bình phun màu?
	A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 11: Trong phần mềm Paint, để phóng to hình vẽ ta thực hiện các bước sau:
* B1: Chọn công cụ trong hộp công cụ.
* B2: ................................
	A. Chọn độ phóng to 2x, 6x, 8x hoặc nháy chuột trực tiếp vào hình vẽ.
	B. Chọn độ phóng to 1x.
Câu 12: Trong phần mềm Paint, muốn thu nhỏ hình ảnh đã được phóng to ta chọn công cụ:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Các kí hiệu @, !, #, $, %, ^, &, *, (, ), {, },:,”,, ? được gọi là
	A. Các kí hiệu trên của phím.	B. Các kí tự đặc biệt.	C. Cả A, B. 
Câu 14: Phím dài nhất của bàn phím là:
	A. Backspace;	B. Shift;	C. Space bar;	D. Caps Locks.
Câu 15: Ngón tay nào nên dùng để gõ phím cách Space bar?
	A. Ngón trỏ.	B. Ngón cái.	C. Ngón giữa.	D. Ngón út.
Câu 16: Các ký tự đặc biệt (kí hiệu trên) của bàn phím được gõ như thế nào?
	A. Tất cả đều do 2 ngón út phụ trách
	B. Các phím này được gõ theo sự phân công
Câu 17: Giữa hai từ soạn thảo cần gõ bao nhiêu dấu cách?
	A. Một dấu cách	B. Hai dấu cách
	C. Không cần có dấu cách	D. Tùy thuộc vào đoạn văn đang gõ.
II. Phần tự luận
Câu 18: Em hãy nêu thao tác tạo một thư mục trong ổ đĩa D:\?
Câu 19: Em hãy nêu các bước thực hiện để viết chữ lên hình vẽ?
Câu 20: Dựa vào biểu tượng phần mềm dưới đây, hãy cho biết phần mềm đó dùng để làm gì?

File đính kèm:

  • docMrHung De Thi HK I Lop 5 1314 De Cum.doc