Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I lớp 10 - Ban cơ bản - Mã đề: 101

doc11 trang | Chia sẻ: theanh.10 | Lượt xem: 937 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I lớp 10 - Ban cơ bản - Mã đề: 101, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD – ĐT DAKLAK
Tr.THPT Buơn Ma Thuột
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
LỚP 10 - BAN CƠ BẢN
Thời gian làm bài 45 phút (Kkơng kể thời gian giao đề)
HỌC SINH CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG và TRẢ LỜI VÀO PHIẾU 	 MÃ ĐỀ : 101
1 Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG NHẤT khi nĩi về chuyển động cơ :
 A Chuyển động cơ là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian
B Chuyển động cơ là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác trong khơng gian theo thời gian .
C Chuyển động cơ là sự di chuyển của vật này so với vật khác.
D Chuyển động cơ là sự thay đổi vị trí của vật từ nơi này sang nơi khác.
2. Điều nào sau đây là SAI khi nĩi về chuyển động trịn đều :
 A. Gia tốc đặc trưng cho sự biến thiên về độ lớn của vận tốc.
B. Vectơ gia tốc luơn luơn hướng về tâm của quỹ đạo.
C. Độ lớn của gia tốc : . Với v là vận tốc , r là bán kính quỹ đạo..
D. Vectơ gia tốc luơn vuơng gĩc với vectơ vận tốc tại mọi điểm.
3. Dựa vào đồ thị : Thơng tin nào sau đây là SAI :	 x(km)
A. Hai vật chuyển động cùng vận tốc nhưng vị trí ban 	 80 (I)
đầu khác nhau. 
B. Hai vật chuyển động cùng vận tốc và vị trí ban đầu.	 40	 (II)
C. Hai vật chuyển động cùng chiều.
D. Hai vật chuyển động khơng bao giờ gặp nhau.	 0	 1	 t(h)
4. Vật đi nửa đoạn đường đầu với vận tốc v1, đi nửa đoạn đường sau với vận tốc v2. Vận tốc trung bình trên cả đoạn đường đi của vật là :
A. . 	B. .
C. .	 D. .
5. Phương trình chuyển động của 1 vật trên 1 đường thẳng cĩ dạng : x = 4t2 - 3t + 7 (m,s) .
	Điều nào sau đây là SAI ?
	A. Gia tốc a = 8 m/s2 .	B. Vận tốc ban đầu vo = - 3 m/s . 
C. Gia tốc a = 4 m/s2 .	D. Tọa độ ban đầu xo = 7 m .
6. Đồ thị chuyển động của 3 vật như hình vẽ :
	x	v	a
	0	t	0	t	0	t
	(I)	(II)	(III)
	Thơng tin nào sau đây là SAI :
A. Đồ thị (II) mơ tả vật chuyển động thẳng đều.
B. Đồ thị (I) mơ tả vật đứng yên .
C. Đồ thị (II) và (III) mơ tả vật chuyển động thẳng đều.
D. Đồ thị (III) mơ tả vật chuyển động thẳng biến đổi đều .
7. Một người ngồi trên ghế 1 chiếc đu quay đang quay với tần số 5 vịng/phút. Khoảng cách từ chỗ người ngồi đến trục quay của chiếc đu là 3 mét. Gia tốc hướng tâm của người đĩ là bao nhiêu ?
	A. aht » 0,82 m/s2	 B.. aht = 8,2 m/s2`.	
	C. aht » 29,6.102 m/s2 . 	D. aht = 2,96.102 m/s2
8. Một canơ chuyển động ngược chiều dịng nước với vận tốc 7 km/ h đối với nước . Vận tốc của nước chảy đối với bờ là 1,5 km/h . Vận tốc của canơ đối với bờ là :
	A. - 8,5 km/h.	B. 7 km/h .
	C. 8,5 km/h .	D. 5,5 km/h .
9. Một vật đang chuyển động với vận tốc 3m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nĩ mất đi thì: Chọn đáp án ĐÚNG.
A. Vật dừng lại ngay.
B. Vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 3 m/s.
C. Vật đổi hướng chuyển động.
D. Vật chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại..
10. Một vật cĩ khối lượng 8,0 kg trượt xuống 1 mặt phẳng nghiêng nhẵn với gia tốc 2 m/s2. Lực gây ra gia tốc này bằng bao nhiêu ? So sánh độ lớn của lực này với trọng lượng của vật. Lấy g=10 m/s2.
	 A. 1,6 N ; nhỏ hơn	 B.. 4 N ; lớn hơn
 C. 160 N ; lớn hơn.	 D.. 16 N ; nhỏ hơn.
11. Điều gì xảy ra đối với hệ số ma sát giữa 2 mặt tiếp xúc nếu lực ép 2 mặt đĩ tăng lên ?
	 A. Giảm đi.	 B. Tăng lên 	C. Khơng thay đổi.	D. Khơng biết được.
12. Các lực tác dụng vào vật cân bằng nhau khi vật chuyển động :
 	 A. Biến đổi đều .	B. Thẳng	C. Thẳng đều.	D. Trịn đều.
13. Điều nào sau đây là SAI khi nĩi về lực và phản lực :
A. Lực và phản lực khơng thể cân bằng nhau, vì chúng đặt vào 2 vật khác nhau.
B. Lực và phản lực luơn luơn xuất hiện và mất đi đồng thời.
C. Lực và phản lực luơn luơn đặt vào 2 vật khác nhau.
D. Lực và phản lực luơn luơn cùng hướng với nhau.
14. Biểu thức nào sau đây cho phép tính lực hấp dẫn giữa 2 chất điểm cĩ khối lượng m1 và m2 ở cách nhau 1 khoảng r :
A. B. 	 C. 	 	D. .
15. Một chất điểm chuyển động trịn đều thì độ lớn của lực hướng tâm được xác định biểu thức : 
	A. 	 B. 	 C. 	D. 
16. Chọn câu ĐÚNG : 
Gia tốc rơi tự do thay đổi theo độ cao và theo vĩ độ trên trái đất.
Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng đều .
Vật càng nặng gia tốc càng lớn.
Trong chân khơng viên bi sắt rơi nhanh hơn viên bi ve cĩ cùng kích thước.
17. Cơng thức biểu diễn mối liên hệ giữa gia tốc , vận tốc và đường đi của vật chuyển động thẳng biến đổi đều là :
	A. v2 + vo2 = 2as .	B. v2 - vo2 = - 2as .
	C. v2 - vo2 = 2as .	D. v - vo = 2as .
18. Phải treo một vật cĩ trọng lượng bằng bao nhiêu vào 1 lị xo cĩ độ cứng k = 100 N/m để nĩ giãn ra 10 cm.
	A. 10 N	B. 100 N	C. 1000 N	D. 1 N .
19. Bi A cĩ khối lượng gấp đơi bi B. Cùng 1 lúc tại mái nhà. Bi A được thả rơi, cịn bi B dược ném theo phương ngang. Bỏ qua sức cản của khơng khí. Hãy cho biết câu nào dưới đây là ĐÚNG ?
Bi A chạm đất trước.
Bi A chạm đất sau.
Chưa đủ thơng tin để trả lời.
Cả 2 chạm đất cùng 1 lúc.
20. Các cơng thức liên hệ giữa tốc độ gĩc và tốc độ dài và gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chuyển động trịn đều là :
	A. ; .	B. ; .
	C. ; .	D. ; 	
21. Một người gánh 1 thúng gạo cĩ khối lượng 25 kg và 1 thúng ngơ cĩ khối lượng 30 kg. Địn gánh dài 1,10 m. Hỏi vai người ấy phải đặt ở điểm nào và chịu 1 lực bằng bao nhiêu ? Bỏ qua trọng lượng của địn gánh. Lấy g=10 m/s2 .
	A. Cách thúng ngơ 0,6 m và chịu lực 550 N .	B. Cách thúng gạo 0,5 m và chịu lực 550 N .
C. Ở giữa địn gánh và chịu lực 550 N .	D. Cách thúng ngơ 0,5 m và chịu lực 550 N 
22. Một dây phơi căng ngang tác dụng 1 lực T1 = 200 N lên cột.	 T1
 Thì lực căng T2 và áp lực của cột vào mặt đất sẽ là : 
(Biết gĩc a = 300 và trọng lượng của cột khơng đáng kể)
T2 = 400 (N) ; N = 346 (N) .	 T2 a
T2 = 231 (N) ; N = 115,5 (N)
T2 = 346 (N) : N = 400 (N) .	
D. Đáp số khác .	/ / / / / / / / / / / / /	
23. Hai đầu máy xe lửa chạy ngược chiều trên một đoạn đường sắt thẳng với vận tốc 40 Km/h và 60 Km/h. Vận tốc của đầu máy thứ nhất so với đầu máy thứ hai là giá trị nào sau đây:
A.20 Km/h B. 100 Km/h 	 C. -20 Km/h 	D. 50 Km/h
24. Một đồn tàu bắt đầu rời ga , chuyển động nhanh dần đều , sau 20 s đạt đến vận tốc 36 Km/h . Sau bao lâu tàu đạt được vận tốc 54 Km/h ?
A. 10 giây 	B. 30 giây 	 C. 40 giây D. 50 giây
25. Ơ tơ đang chạy với vận tốc 20 m/s ,thì người lái xe hãm phanh và ơ tơ chuyển động chậm dần đều cho tới khi dừng hẳn ơ tơ đã đi thêm được 200 m. Gia tốc của ơ tơ là :
A. a= -1m/s 2 	B. 1m/s 2 	C. 2m/s 2 	D. -2m/s 2 
26. Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất . Cơng thức tính vận tốc v của vật rơi tự do theo độ cao h là : 
A. v = 2gh	B. v = Ư2gh	C. v = Ưgh /2	D. v = Ưgh
27. Gia tốc hướng tâm của một chất điểm chuyển động trịn đều trên đường trịn bán kính 30 cm ,với tốc độ dài khơng đổi bằng 6m/s là:
A. 0,20 m/s2 	B. 1,2 m/s2	C. 120 m/s2	D. 20 m/s2
28. Ở độ cao h nào so với mặt đất , trọng lực tác dụng vào vật chỉ cịn bằng một nửa so với khi vật ở trên mặt đất ? 
 	A. (Ư 2 + 1 ) R	B. 1,5 R	C. 0,5 R 	D. (Ư 2 - 1 ) R	
29. Dưới tác dụng của lực F , vật cĩ khối lượng m1 thu được gia tốc a1, vật cĩ khối lượng m2 thu được gia tốc a2, Nếu vật cĩ khối lượng m = m1 +m2 thì dưới tác dụng lực F vậy sẽ thu được gia tốc a cĩ biểu thức :
	A. a = (a1a2 ) / (a1 + a2).	B. a = (a1 + a2 ) /2.	
C. a = (a1 + a2 ) / (a1a2).	D. a = a1 + a2 .	
30. Nếu giảm khối lượng một vật đi 2 lần và giữ nguyên khối lượng vật kia , đồng thời giảm khoảng cách giữa chúng 2 lần thì lực hấp dẫn giữa 2 vật sẽ : 
A. Tăng lên 4 lần 	B. Tăng lên 2 lần	
C. Giảm 4 lần 	D. Giữ nguyên như cũ .
SỞ GD – ĐT DAKLAK
Tr.THPT Buơn Ma Thuột
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
LỚP 10 - BAN CƠ BẢN
Thời gian làm bài 45 phút (Kkơng kể thời gian giao đề)
HỌC SINH CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG và TRẢ LỜI VÀO PHIẾU 	 MÃ ĐỀ : 102
1. Đồ thị chuyển động của 3 vật như hình vẽ :
	x	v	a
	0	t	0	t	0	t
	(I)	(II)	(III)
	Thơng tin nào sau đây là SAI :
A. Đồ thị (II) mơ tả vật chuyển động thẳng đều.
B. Đồ thị (I) mơ tả vật đứng yên .
C. Đồ thị (II) và (III) mơ tả vật chuyển động thẳng đều.
D. Đồ thị (III) mơ tả vật chuyển động thẳng biến đổi đều .
2. Một người ngồi trên ghế 1 chiếc đu quay đang quay với tần số 5 vịng/phút. Khoảng cách từ chỗ người ngồi đến trục quay của chiếc đu là 3 mét. Gia tốc hướng tâm của người đĩ là bao nhiêu ?
	A. aht = 2,96.102 m/s2 .	B.. aht = 8,2 m/s2`.	
	C. aht » 29,6.102 m/s2 . 	D. aht » 0,82 m/s2 .
3. Một canơ chuyển động ngược chiều dịng nước với vận tốc 7 km/ h đối với nước . Vận tốc của nước chảy đối với bờ là 1,5 km/h . Vận tốc của canơ đối với bờ là :
	A. - 8,5 km/h.	B. 7 km/h .
	C. 8,5 km/h .	D. 5,5 km/h .
4. Một vật đang chuyển động với vận tốc 3m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nĩ mất đi thì: Chọn đáp án ĐÚNG.
A. Vật dừng lại ngay.
B. Vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 3 m/s.
C. Vật đổi hướng chuyển động.
D. Vật chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại..
5. Một vật cĩ khối lượng 8,0 kg trượt xuống 1 mặt phẳng nghiêng nhẵn với gia tốc 2 m/s2. Lực gây ra gia tốc này bằng bao nhiêu ? So sánh độ lớn của lực này với trọng lượng của vật. Lấy g=10 m/s2.
	 A. 1,6 N ; nhỏ hơn	 B. 16 N ; nhỏ hơn.
 C. 160 N ; lớn hơn.	 D. 4 N ; lớn hơn .
6. Một người gánh 1 thúng gạo cĩ khối lượng 25 kg và 1 thúng ngơ cĩ khối lượng 30 kg. Địn gánh dài 1,10 m. Hỏi vai người ấy phải đặt ở điểm nào và chịu 1 lực bằng bao nhiêu ? Bỏ qua trọng lượng của địn gánh. Lấy g=10 m/s2 .
	A. Cách thúng ngơ 0,5 m và chịu lực 550 N .	B. Cách thúng gạo 0,5 m và chịu lực 550 N .
C. Ở giữa địn gánh và chịu lực 550 N .	D. Cách thúng ngơ 0,6 m và chịu lực 550 N 
7. Một dây phơi căng ngang tác dụng 1 lực T1 = 200 N lên cột.	 T1
 Thì lực căng T2 và áp lực của cột vào mặt đất sẽ là : 
(Biết gĩc a = 300 và trọng lượng của cột khơng đáng kể)
T2 = 400 (N) ; N = 346 (N) .	 T2 a
T2 = 231 (N) ; N = 115,5 (N)
T2 = 346 (N) : N = 400 (N) .	
D. Đáp số khác .	/ / / / / / / / / / / / /	
8. Hai đầu máy xe lửa chạy ngược chiều trên một đoạn đường sắt thẳng với vận tốc 40 Km/h và 60 Km/h. Vận tốc của đầu máy thứ nhất so với đầu máy thứ hai là giá trị nào sau đây:
A.20 Km/h B. 100 Km/h 	 C. -20 Km/h 	D. 50 Km/h
9. Một đồn tàu bắt đầu rời ga , chuyển động nhanh dần đều , sau 20 s đạt đến vận tốc 36 Km/h . Sau bao lâu tàu đạt được vận tốc 54 Km/h ?
A. 10 giây 	B. 30 giây 	 C. 40 giây D. 50 giây
10. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG NHẤT khi nĩi về chuyển động cơ :
A. Chuyển động cơ là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác trong khơng gian theo thời gian .
B. Chuyển động cơ là sự di chuyển của vật này so với vật khác.
C. Chuyển động cơ là sự thay đổi vị trí của vật từ nơi này sang nơi khác.
D. Chuyển động cơ là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian .
11. Điều nào sau đây là SAI khi nĩi về chuyển động trịn đều :
 A. Gia tốc đặc trưng cho sự biến thiên về độ lớn của vận tốc.
B. Vectơ gia tốc luơn luơn hướng về tâm của quỹ đạo.
C. Độ lớn của gia tốc : . Với v là vận tốc , r là bán kính quỹ đạo..
D. Vectơ gia tốc luơn vuơng gĩc với vectơ vận tốc tại mọi điểm.
12. Ơ tơ đang chạy với vận tốc 20 m/s ,thì người lái xe hãm phanh và ơ tơ chuyển động chậm dần đều cho tới khi dừng hẳn ơ tơ đã đi thêm được 200 m. Gia tốc của ơ tơ là :
A. a= -1m/s 2 	B. 1m/s 2 	C. 2m/s 2 	D. -2m/s 2 
13. Dựa vào đồ thị : Thơng tin nào sau đây là SAI :	 x(km)
A. Hai vật chuyển động cùng vận tốc nhưng vị trí ban 	 80 (I)
đầu khác nhau. 
B. Hai vật chuyển động cùng vận tốc và vị trí ban đầu.	 40	 (II)
C. Hai vật chuyển động cùng chiều.
D. Hai vật chuyển động khơng bao giờ gặp nhau.	 0	 1	 t(h)
14. Vật đi nửa đoạn đường đầu với vận tốc v1, đi nửa đoạn đường sau với vận tốc v2. Vận tốc trung bình trên cả đoạn đường đi của vật là :
A. . 	B. .
C. .	 D. .
15. Phương trình chuyển động của 1 vật trên 1 đường thẳng cĩ dạng : x = 4t2 - 3t + 7 (m,s) .
 Điều nào sau đây là SAI ?
	A. Gia tốc a = 8 m/s2 .	B. Vận tốc ban đầu vo = - 3 m/s . 
C. Gia tốc a = 4 m/s2 .	D. Tọa độ ban đầu xo = 7 m .
16. Điều gì xảy ra đối với hệ số ma sát giữa 2 mặt tiếp xúc nếu lực ép 2 mặt đĩ tăng lên ?
	 A. Giảm đi.	 B. Tăng lên 	C. Khơng thay đổi.	D. Khơng biết được.
17. Biểu thức nào sau đây cho phép tính lực hấp dẫn giữa 2 chất điểm cĩ khối lượng m1 và m2 ở cách nhau 1 khoảng r :
A. B. 	 C. 	 	D. .
18. Các lực tác dụng vào vật cân bằng nhau khi vật chuyển động :
 	 A. Biến đổi đều .	B. Thẳng	C. Thẳng đều.	D. Trịn đều.
19. Điều nào sau đây là SAI khi nĩi về lực và phản lực :
A. Lực và phản lực khơng thể cân bằng nhau, vì chúng đặt vào 2 vật khác nhau.
B. Lực và phản lực luơn luơn xuất hiện và mất đi đồng thời.
C. Lực và phản lực luơn luơn đặt vào 2 vật khác nhau.
D. Lực và phản lực luơn luơn cùng hướng với nhau.
20. Gia tốc hướng tâm của một chất điểm chuyển động trịn đều trên đường trịn bán kính 30 cm ,với tốc độ dài khơng đổi bằng 6m/s là:
A. 0,20 m/s2 	B. 1,2 m/s2	C. 120 m/s2	D. 20 m/s2
21. Ở độ cao h nào so với mặt đất , trọng lực tác dụng vào vật chỉ cịn bằng một nửa so với khi vật ở trên mặt đất ? 
 	A. (Ư 2 + 1 ) R	B. 1,5 R	C. 0,5 R 	D. (Ư 2 - 1 ) R	
22. Một chất điểm chuyển động trịn đều thì độ lớn của lực hướng tâm được xác định biểu thức : 
	A. 	 B. 	 C. 	D. 
23. Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất . Cơng thức tính vận tốc v của vật rơi tự do theo độ cao h là : 
A. v = 2gh	B. v = Ư2gh	C. v = Ưgh /2	D. v = Ưgh
24. Dưới tác dụng của lực F , vật cĩ khối lượng m1 thu được gia tốc a1, vật cĩ khối lượng m2 thu được gia tốc a2, Nếu vật cĩ khối lượng m = m1 +m2 thì dưới tác dụng lực F vậy sẽ thu được gia tốc a cĩ biểu thức :
	A. a = (a1a2 ) / (a1 + a2).	B. a = (a1 + a2 ) /2.	
C. a = (a1 + a2 ) / (a1a2).	D. a = a1 + a2 .	
25. Nếu giảm khối lượng một vật đi 2 lần và giữ nguyên khối lượng vật kia , đồng thời giảm khoảng cách giữa chúng 2 lần thì lực hấp dẫn giữa 2 vật sẽ : 
A. Tăng lên 4 lần 	B. Tăng lên 2 lần	
C. Giảm 4 lần 	D. Giữ nguyên như cũ .
26. Chọn câu ĐÚNG : 
Gia tốc rơi tự do thay đổi theo độ cao và theo vĩ độ trên trái đất.
Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng đều .
Vật càng nặng gia tốc càng lớn.
Trong chân khơng viên bi sắt rơi nhanh hơn viên bi ve cĩ cùng kích thước.
27. Phải treo một vật cĩ trọng lượng bằng bao nhiêu vào 1 lị xo cĩ độ cứng k = 100 N/m để nĩ giãn ra 10 cm.
	A. 1000 N	B. 100 N	C. 10 N	D. 1 N .
28. Bi A cĩ khối lượng gấp đơi bi B. Cùng 1 lúc tại mái nhà. Bi A được thả rơi, cịn bi B dược ném theo phương ngang. Bỏ qua sức cản của khơng khí. Hãy cho biết câu nào dưới đây là ĐÚNG ?
Bi A chạm đất trước.
Bi A chạm đất sau.
Chưa đủ thơng tin để trả lời.
Cả 2 chạm đất cùng 1 lúc.
29. Cơng thức biểu diễn mối liên hệ giữa gia tốc , vận tốc và đường đi của vật chuyển động thẳng biến đổi đều là :
	A. v2 + vo2 = 2as .	B. v2 - vo2 = - 2as .
	C. v2 - vo2 = 2as .	D. v - vo = 2as .
30. Các cơng thức liên hệ giữa tốc độ gĩc và tốc độ dài và gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chuyển động trịn đều là :
	A. ; .	B. ; .
	C. ; .	D. ; 	
SỞ GD – ĐT DAKLAK
Tr.THPT Buơn Ma Thuột
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
LỚP 10 - BAN CƠ BẢN
Thời gian làm bài 45 phút (Kkơng kể thời gian giao đề)
HỌC SINH CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG và TRẢ LỜI VÀO PHIẾU 	 MÃ ĐỀ : 103
1. Điều gì xảy ra đối với hệ số ma sát giữa 2 mặt tiếp xúc nếu lực ép 2 mặt đĩ tăng lên ?
	 A. Giảm đi.	 B. Tăng lên 	C. Khơng thay đổi.	D. Khơng biết được.
2. Biểu thức nào sau đây cho phép tính lực hấp dẫn giữa 2 chất điểm cĩ khối lượng m1 và m2 ở cách nhau 1 khoảng r :
A. B. 	 C. 	 	D. .
3. Một chất điểm chuyển động trịn đều thì độ lớn của lực hướng tâm được xác định biểu thức : 
	A. 	 B. 	 C. 	D. 
4. Chọn câu ĐÚNG : 
Gia tốc rơi tự do thay đổi theo độ cao và theo vĩ độ trên trái đất.
Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng đều .
Vật càng nặng gia tốc càng lớn.
Trong chân khơng viên bi sắt rơi nhanh hơn viên bi ve cĩ cùng kích thước.
5. Các lực tác dụng vào vật cân bằng nhau khi vật chuyển động :
 	 A. Biến đổi đều .	B. Thẳng	C. Thẳng đều.	D. Trịn đều.
6. Điều nào sau đây là SAI khi nĩi về lực và phản lực :
A. Lực và phản lực khơng thể cân bằng nhau, vì chúng đặt vào 2 vật khác nhau.
B. Lực và phản lực luơn luơn xuất hiện và mất đi đồng thời.
C. Lực và phản lực luơn luơn đặt vào 2 vật khác nhau.
D. Lực và phản lực luơn luơn cùng hướng với nhau.
7. Cơng thức biểu diễn mối liên hệ giữa gia tốc , vận tốc và đường đi của vật chuyển động thẳng biến đổi đều là :
	A. v2 + vo2 = 2as .	B. v2 - vo2 = - 2as .
	C. v2 - vo2 = 2as .	D. v - vo = 2as .
8. Các cơng thức liên hệ giữa tốc độ gĩc và tốc độ dài và gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chuyển động trịn đều là :
	A. ; .	B. ; .
	C. ; .	D. ; 	
9. Một người gánh 1 thúng gạo cĩ khối lượng 25 kg và 1 thúng ngơ cĩ khối lượng 30 kg. Địn gánh dài 1,10 m. Hỏi vai người ấy phải đặt ở điểm nào và chịu 1 lực bằng bao nhiêu ? Bỏ qua trọng lượng của địn gánh. Lấy g=10 m/s2 .
	A. Cách thúng ngơ 0,5 m và chịu lực 550 N .	B. Cách thúng gạo 0,5 m và chịu lực 550 N .
C. Ở giữa địn gánh và chịu lực 550 N .	D. Cách thúng ngơ 0,6 m và chịu lực 550 N 
10. Phải treo một vật cĩ trọng lượng bằng bao nhiêu vào 1 lị xo cĩ độ cứng k = 100 N/m để nĩ giãn ra 10 cm.
	A. 1000 N	B. 100 N	C. 10 N	D. 1 N .
11. Bi A cĩ khối lượng gấp đơi bi B. Cùng 1 lúc tại mái nhà. Bi A được thả rơi, cịn bi B dược ném theo phương ngang. Bỏ qua sức cản của khơng khí. Hãy cho biết câu nào dưới đây là ĐÚNG ?
Bi A chạm đất trước.
Bi A chạm đất sau.
Chưa đủ thơng tin để trả lời.
Cả 2 chạm đất cùng 1 lúc.
12. Một dây phơi căng ngang tác dụng 1 lực T1 = 200 N lên cột.	 T1
 Thì lực căng T2 và áp lực của cột vào mặt đất sẽ là : 
(Biết gĩc a = 300 và trọng lượng của cột khơng đáng kể)
T2 = 400 (N) ; N = 346 (N) .	 T2 a
T2 = 231 (N) ; N = 115,5 (N)
T2 = 346 (N) : N = 400 (N) .	
D. Đáp số khác .	/ / / / / / / / / / / / /	
13. Ơ tơ đang chạy với vận tốc 20 m/s ,thì người lái xe hãm phanh và ơ tơ chuyển động chậm dần đều cho tới khi dừng hẳn ơ tơ đã đi thêm được 200 m. Gia tốc của ơ tơ là :
A. a= -1m/s 2 	B. 1m/s 2 	C. 2m/s 2 	D. -2m/s 2 
14. Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất . Cơng thức tính vận tốc v của vật rơi tự do theo độ cao h là : 
A. v = 2gh	B. v = Ư2gh	C. v = Ưgh /2	D. v = Ưgh
15. Hai đầu máy xe lửa chạy ngược chiều trên một đoạn đường sắt thẳng với vận tốc 40 Km/h và 60 Km/h. Vận tốc của đầu máy thứ nhất so với đầu máy thứ hai là giá trị nào sau đây:
A.20 Km/h B. 100 Km/h 	 C. -20 Km/h 	D. 50 Km/h
16. Một đồn tàu bắt đầu rời ga , chuyển động nhanh dần đều , sau 20 s đạt đến vận tốc 36 Km/h . Sau bao lâu tàu đạt được vận tốc 54 Km/h ?
A. 10 giây 	B. 30 giây 	 C. 40 giây D. 50 giây
17. Gia tốc hướng tâm của một chất điểm chuyển động trịn đều trên đường trịn bán kính 30 cm ,với tốc độ dài khơng đổi bằng 6m/s là:
A. 0,20 m/s2 	B. 1,2 m/s2	C. 120 m/s2	D. 20 m/s2
18. Nếu giảm khối lượng một vật đi 2 lần và giữ nguyên khối lượng vật kia , đồng thời giảm khoảng cách giữa chúng 2 lần thì lực hấp dẫn giữa 2 vật sẽ : 
A. Tăng lên 4 lần 	B. Tăng lên 2 lần	
C. Giảm 4 lần 	D. Giữ nguyên như cũ .
19. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG NHẤT khi nĩi về chuyển động cơ :
A. Chuyển động cơ là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác trong khơng gian theo thời gian .
B. Chuyển động cơ là sự di chuyển của vật này so với vật khác.
C. Chuyển động cơ là sự thay đổi vị trí của vật từ nơi này sang nơi khác.
D. Chuyển động cơ là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian .
20. Điều nào sau đây là SAI khi nĩi về chuyển động trịn đều :
 A. Gia tốc đặc trưng cho sự biến thiên về độ lớn của vận tốc.
B. Vectơ gia tốc luơn luơn hướng về tâm của quỹ đạo.
C. Độ lớn của gia tốc : . Với v là vận tốc , r là bán kính quỹ đạo..
D. Vectơ gia tốc luơn vuơng gĩc với vectơ vận tốc tại mọi điểm.
21. Ở độ cao h nào so với mặt đất , trọng lực tác dụng vào vật chỉ cịn bằng một nửa so với khi vật ở trên mặt đất ? 
 	A. (Ư 2 + 1 ) R	B. 1,5 R	C. 0,5 R 	D. (Ư 2 - 1 ) R	
22. Dưới tác dụng của lực F , vật cĩ khối lượng m1 thu được gia tốc a1, vật cĩ khối lượng m2 thu được gia tốc a2, Nếu vật cĩ khối lượng m = m1 +m2 thì dưới tác dụng lực F vậy sẽ thu được gia tốc a cĩ biểu thức :
	A. a = (a1a2 ) / (a1 + a2).	B. a = (a1 + a2 ) /2.	
C. a = (a1 + a2 ) / (a1a2).	D. a = a1 + a2 .	
23. Dựa vào đồ thị : Thơng tin nào sau đây là SAI :	 x(km)
A. Hai vật chuyển động cùng vận tốc nhưng vị trí ban 	 80 (I)
đầu khác nhau. 
B. Hai vật chuyển động cùng vận tốc và vị trí ban đầu.	 40	 (II)
C. Hai vật chuyển động cùng chiều.
D. Hai vật chuyển động khơng bao giờ gặp nhau.	 0	 1	 t(h)
24. Vật đi nửa đoạn đường đầu với vận tốc v1, đi nửa đoạn đường sau với vận tốc v2. Vận tốc trung bình trên cả đoạn đường đi của vật là :
A. . 	B. .
C. .	 	D. .
25. Một canơ chuyển động ngược chiều dịng nước với vận tốc 7 km/ h đối với nước . Vận tốc của nước chảy đối với bờ là 1,5 km/h . Vận tốc của canơ đối với bờ là :
	A. - 8,5 km/h.	B. 7 km/h .
	C. 8,5 km/h .	D. 5,5 km/h .
26. Phương trình chuyển động của 1 vật trên 1 đường thẳng cĩ dạng : x = 4t2 - 3t + 7 (m,s) .
	Điều nào sau đây là SAI ?
	A. Gia tốc a = 8 m/s2 .	B. Vận tốc ban đầu vo = - 3 m/s . 
C. Gia tốc a = 4 m/s2 .	D. Tọa độ ban đầu xo = 7 m .
27. Một người ngồi trên ghế 1 chiếc đu quay đang quay với tần số 5 vịng/phút. Khoảng cách từ chỗ người ngồi đến trục quay của chiếc đu là 3 mét. Gia tốc hướng tâm của người đĩ là bao nhiêu ?
	A. aht = 2,96.102 m/s2 .	B.. aht = 8,2 m/s2`.	
	C. aht » 29,6.102 m/s2 . 	D. aht » 0,82 m/s2 .
28. Một vật đang chuyển động với vận tốc 3m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nĩ mất đi thì: Chọn đáp án ĐÚNG.
A. Vật dừng lại ngay.
B. Vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 3 m/s.
C. Vật đổi hướng chuyển động.
D. Vật chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại..
29. Đồ thị chuyển động của 3 vật như hình vẽ :
	x	v	a
	0	t	0	t	0	t
	(I)	(II)	(III)
	Thơng tin nào sau đây là SAI :
A. Đồ thị (II) mơ tả vật chuyển động thẳng đều.
B. Đồ thị (I) mơ tả vật đứng yên .
C. Đồ thị (II) và (III) mơ tả vật chuyển động thẳng đều.
D. Đồ thị (III) mơ tả vật chuyển động thẳng biến đổi đều .
30. Một vật cĩ khối lượng 8,0 kg trượt xuống 1 mặt phẳng nghiêng nhẵn với gia tốc 2 m/s2. Lực gây ra gia tốc này bằng bao nhiêu ? So sánh độ lớn của lực này với trọng lượng của vật. Lấy g=10 m/s2.
	 A. 1,6 N ; nhỏ hơn	B. 16 N ; nhỏ hơn.
 C. 160 N ; lớn hơn.	D. 4 N ; lớn hơn .
SỞ GD – ĐT DAKLAK
Tr.THPT Buơn Ma Thuột
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
LỚP 10 - BAN CƠ BẢN
Thời gian làm bài 45 phút (Kkơng kể thời gian giao đề)
HỌC SINH CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG và TRẢ LỜI VÀO PHIẾU 	 MÃ ĐỀ : 104
1. Ở độ cao h nào so với mặt đất, trọng lực tác dụng vào vật chỉ cịn bằng một nửa so với khi vật ở trên mặt đất? 
 	A. (Ư 2 + 1 ) R	B. 1,5 R	C. 0,5 R 	D. (Ư 2 - 1 ) R	
2. Một người ngồi trên ghế 1 chiếc đu quay đang quay với tần số 5 vịng/phút. Khoảng cách từ chỗ người ngồi đến trục quay của chiếc đu là 3 mét. Gia tốc hướng tâm của người đĩ là bao nhiêu ?
	A. aht = 2,96.102 m/s2 .	B.. aht = 8,2 m/s2`.	
	C. aht » 29,6.102 m/s2 . 	D. aht » 0,82 m/s2 .
3. Bi A cĩ khối lượng gấp đơi bi B. Cùng 1 lúc tại mái nhà. Bi A được thả rơi, cịn bi B dược ném theo phương ngang. Bỏ qua sức cản của khơng khí. Hãy cho biết câu nào dưới đây là ĐÚNG ?
Bi A chạm đất trước.
Bi A chạm đất sau.
Chưa đủ thơng tin để trả lời.
Cả 2 chạm đất cùng 1 lúc.
4. Đồ thị chuyển động của 3 vật như hình vẽ :
	x	v	a
	0	t	0	t	0	t
	(I)	(II)	(III)
	Thơng tin nào sau đây là SAI :
A. Đồ thị (II) mơ tả vật chuyển động thẳng đều.
B. Đồ thị (I) mơ tả vật đứng yên .
C. Đồ thị (II) và (III) mơ tả vật chuyển động thẳng đều.
D. Đồ thị (III) mơ tả vật chuyển động thẳng biến đổi đều .
5. Các cơng thức liên hệ giữa tốc độ gĩc và tốc độ dài và gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chuyển động trịn đều là :
	A. ; .	B. ; .
	C. ; .	D. ; 	
6. Một vật đang chuyển động với vận tốc 3m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nĩ mất đi thì: Chọn đáp án ĐÚNG.
A. Vật dừng lại ngay.
B. Vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 3 m/s.
C. Vật đổi hướng chuyển động.
D. Vật chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại..
7. Gia tốc hướng tâm của một chất điểm chuyển động trịn đều trên đường trịn bán kính 30 cm ,với tốc độ dài khơng đổi bằng 6m/s là:
A. 0,20 m/s2 	B. 1,2 m/s2	C. 120 m/s2	D. 20 m/s2
8. Một canơ chuyển động ngược chiều dịng nước với vận tốc 7 km/ h đối với nước . Vận tốc của nước chảy đối với bờ là 1,5 km/h . Vận tốc của canơ đối với bờ là :
	A. - 8,5 km/h.	B. 7 km/h .
	C. 8,5 km/h .	D. 5,5 km/h .
9. Một đồn tàu bắt đầu rời ga , chuyển động nhanh dần đều , sau 20 s đạt đến vận tốc 36 Km/h . Sau bao lâu tàu đạt được vận tốc 54 Km/h ?
A. 10 giây 	B. 30 giây 	 C. 40 giây 	 D. 50 giây
10. Ơ tơ đang chạy với vận tốc 20 m/s ,thì người lái xe hãm phanh và ơ tơ chuyển động chậm dần đều cho tới khi dừng hẳn ơ tơ đã đi thêm được 200 m. Gia tốc của ơ tơ là :
A. a= -1m/s 2 	B. 1m/s 2 	C. 2m/s 2 	D. -2m/s 2 
11. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG NHẤT khi nĩi về chuyển động cơ :
A. Chuyển động cơ là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác trong khơng gian theo thời gian .
B. Chuyển động cơ là sự di chuyển của vật này so với vật khác.
C. Chuyển động cơ là sự thay đổi vị trí của vật từ nơi này sang nơi khác.
D. Chuyển động cơ là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian .
12. Vật đi nửa đoạn đường đầu với vận tốc v1, đi nửa đoạn đường sau với vận tốc v2. Vận tốc trung bình trên cả đoạn

File đính kèm:

  • docDeThiHK1-TN-10-BAN COBAN-BMT-.doc