Đề kiểm tra chất lượng học kì II - Môn ngữ văn 6 thời gian : 90 phút - năm học: 2011-2012

doc5 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1093 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kì II - Môn ngữ văn 6 thời gian : 90 phút - năm học: 2011-2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 
đề kiểm tra chất lượng học kì II - môn ngữ văn 6
 Thời gian : 90 phút - Năm học: 2011-2012
Bộ đề 2:

Đề chẵn:
Câu 1: (2đ) Nêu nội dung cơ bản của bài thơ “ Lượm’’ và những hiểu biết của em về nhà thơ Tố Hữu?
Câu 2: (1đ) So sánh là gì ? Nêu các kiểu so sánh?
Câu 3: (2đ) Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong các câu sau và cho biết câu nào là câu miêu tả, câu nào là câu tồn tại?
 a- Dưới bóng tre của ngàn xưa, thấp thoáng mái đình, mái chùa cổ kính.
 b- Dưới bóng tre xanh, ta gìn giữ một nền văn hóa lâu đời.
Câu 4: (5đ) Hãy viết bài văn tả người thân yêu và gần gũi nhất với em.



 CM duyệt Tổ duyệt GV ra đề


 Nguyễn Khắc San Nguyễn Lê Thuỷ Hồ Thị Hiên 

............................................................................................................................................

 


 đề kiểm tra chất lượng học kì II - môn ngữ văn 6
 Thời gian : 90 phút - Năm học: 2011-2012
Bộ đề 2:

Đề lẽ:
Câu 1: (2đ) Nêu nội dung cơ bản của bài thơ “ Đêm nay Bác không ngủ’’ và những hiểu biết của em về nhà thơ Minh Huệ?
Câu 2: (1đ) Nhân hóa là gì ? Nêu các kiểu nhân hóa?
Câu 3: (2đ) Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong các câu sau và cho biết câu nào là câu miêu tả, câu nào là câu tồn tại?
 a- Dưới gốc tre, tua tủa những mầm măng.
 b- Măng trồi lên nhọn hoắt như một mũi gai khổng lồ xuyên qua đất lũy mà trỗi dậy.
Câu 4: (5đ) Hãy viết bài văn tả người thân yêu và gần gũi nhất với em.


CM duyệt Tổ duyệt GV ra đề
 
Nguyễn Khắc San Nguyễn Lê Thuỷ Hồ Thị Hiên 



đáp án đề kiểm tra chất lượng học kì II – môn ngữ văn 6
 Năm học: 2011 – 2012

Bộ đề 2:
Đề chẵn: 
Câu 1: 2đ
 - Nêu đầy đủ nội dung cơ bản của bài thơ( ở phần ghi nhớ) : 1đ
 - Vài nét về nhà thơ Tố Hữu: 1đ
Tố Hữu(1920-2002) tên khai sinh là Nguyễn Kim Thành, quê ở Huế. Là nhà cách mạng, nhà thơ lớn của thơ ca hiện đại Việt Nam.
Câu 2: 1đ
- Nêu được khái niệm về phép so sánh: 0,5đ
- Có hai kiểu so sánh: + So Sánh ngang bằng : 0,25đ
 + So sánh không ngang bằng: 0,25đ
Câu 3: 2đ
- Xác định đúng CN,VN của 2 câu: 1đ ( mỗi câu 0,5đ)
CN: mái đình, mái chùa cổ kính: 0,25đ
VN: thấp thoáng : 0,25đ
CN; Ta
VN: gìn giữ một nền văn hóa lâu đời
- Chỉ ra được câu miêu tả, câu tồn tại: 1đ ( mỗi câu dúng 0,5đ)
 Câu a: Câu tồn tại, câu b: câu miêu tả
Câu 4: 5đ
I -Yêu cầu thực hiện đề: - Thể loại: tả người
 - Nội dung: Tả về một người thân của em

Bài viết theo bố cục ba phần:
Mở bài: Giới thiệu khái quát dối tượng sẽ tả: 1đ
Thân bài: Tả chi tiết:Chọn những chi tiết nổi bật( Độ tuổi, hình dáng, khuôn mặt, ánh mắt. . .) .Tính tình, công việc, tình cảm với mọi người, có thể tả kết hợp với kể về một kỉ niệm nào đó làm em nhớ mãi. ..(3đ)
Kết bài: Tình cảm của em với người thân. . .1đ
II- Biểu điểm:
Điểm 4-5: Bài viết đúng hướng, diễn đạt trôi chảy, có cảm xúc, lập luận chặt chẽ, chữ viết đẹp, rõ ràng.
Điểm 2-3: Bài làm đạt yêu cầu, song diễn đạt đôi chổ còn vụng, các chi tiết miêu tả chưa đặc sắc, chữ viết còn sai lỗi.
Điểm 1: Bài viết xa đề, lan man, chữ viết cẩu thả.

 

CM duyệt Tổ duyệt GV lập


Nguyễn Khắc San Nguyễn Lê Thuỷ Hồ Thị Hiên 






đáp án đề kiểm tra chất lượng học kì II – môn ngữ văn 6
 Năm học: 2011 – 2012

Bộ đề 2:
Đề lẽ: 
Câu 1: 2đ
 - Nêu đầy đủ nội dung cơ bản của bài thơ “Đêm nay Bác không ngủ’’( ở phần ghi nhớ) : 1đ
 - Vài nét về nhà thơ Minh Huệ: 1đ
Minh Huệ sinh năm1927 tên khai sinh là Nguyễn Thái, quê ở Nghệ An. Ông làm thơ từ hồi kháng chiến chống Pháp. . .
Câu 2: 1đ
- Nêu được khái niệm về phép nhân hóa: 0,25đ
- Có ba kiểu nhân hóa thường gặp: 0,75đ( mỗi kiểu đúng 0,25đ)
+ Dùng những từ ngữ vốn gọi người để gọi vật.
+ . . . . . . . . . . . . . . . vốn chỉ hoạt động, tính chất của người để chỉ hoạt động ,tính chất của vật.
 + Trò chuyện , xưng hô với vật như đối với người.
Câu 3: 2đ
- Xác định đúng CN,VN của 2 câu: 1đ ( mỗi câu 0,5đ)
a - CN: những mầm măng : 0,25đ
VN: tua tủa : 0,25đ
CN; Măng
VN: trồi lên nhọn hoắt. . . .
- Chỉ ra được câu miêu tả, câu tồn tại: 1đ ( mỗi câu dúng 0,5đ)
 Câu a: Câu tồn tại - câu b: câu miêu tả
Câu 4: 5đ
I -Yêu cầu thực hiện đề: - Thể loại: tả người
 - Nội dung: Tả về một người thân của em
Bài viết theo bố cục ba phần:
Mở bài: Giới thiệu khái quát dối tượng sẽ tả: 1đ
Thân bài: Tả chi tiết:Chọn những chi tiết nổi bật( Độ tuổi, hình dáng, khuôn mặt, ánh mắt. . .) .Tính tình, công việc, tình cảm với mọi người, có thể tả kết hợp với kể về một kỉ niệm nào đó làm em nhớ mãi. ..(3đ)
Kết bài: Tình cảm của em với người thân. . .1đ
II- Biểu điểm:
Điểm 4-5: Bài viết đúng hướng, diễn đạt trôi chảy, có cảm xúc, lập luận chặt chẽ, chữ viết đẹp, rõ ràng.
Điểm 2-3: Bài làm đạt yêu cầu, song diễn đạt đôi chổ còn vụng, các chi tiết miêu tả chưa đặc sắc, chữ viết còn sai lỗi.
Điểm 1: Bài viết xa đề, lan man, chữ viết cẩu thả.

 CM duyệt Tổ duyệt GV lập

 Ma trận đề kiểm tra chất lượng học kì II- Môn Ngữ văn 6
Năm học: 2012- 2013
Đề chẵn:
 Mức độ

Tờn chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng

Cộng



Cấp độ thấp

Cấp độ cao

1, Văn:
Bài thơ Lượm



………………
Số câu: 1
Số điểm:2
Tỉ lệ:20%





……………..
-Nêu được nội dung bài thơ
- Vài nét về tác giả

……………….
Số câu: 1
Số điểm:2
Tỉ lệ:20%





……………





……………..





…………..
Số câu: 1
Số điểm:2
Tỉ lệ:20%
2- Tiếng Việt:
So sánh

………………
Số câu:1
Số điểm:1
Tỉ lệ:10%
- Hiểu được khái niệm so sánh-các kiểu
……………..
Số câu:1
Số điểm:1
Tỉ lệ:10%



……………….



……………



……………..



…………..
Số câu:1
Số điểm:1
Tỉ lệ:10%
3-Tiếng Việt:
Câu trần thuật đơn . . .


………………
Số câu:1
Số điểm:2
Tỉ lệ:20%





……………..





……………….
- Phân định được cn,vn
-Xác đinh được câu miêu tả. . .
……………
Số câu:1
Số điểm:2
Tỉ lệ:20%





……………..





…………..
Số câu:1
Số điểm:2
Tỉ lệ:20%
4- Tập làm văn: Tả người
………………
Số câu:1
Số điểm:5
Tỉ lệ:50%


……………..


……………….


……………
Tả hình ảnh người thân
……………..
Số câu:1
Số điểm:5
Tỉ lệ:50%


………….
Số câu:1
Số điểm:5
Tỉ lệ:50%
Tổng số câu:4
TS điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
Số câu:1
Số điểm:1
Tỉ lệ:10%
Số câu: 1
Số điểm:2
Tỉ lệ:20%
Số câu:1
Số điểm:2
Tỉ lệ:20%
Số câu:1
Số điểm:5
Tỉ lệ:50%
Số câu:4
Số điểm:10
Tỉ lệ:100%
CM duyệt Tổ duyệt GV lập


 Ma trận đề kiểm tra chất lượng học kì II- Môn Ngữ văn 6
 Năm học: 2012- 2013
Đề lẽ:
 Mức độ

Tờn chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng

Cộng



Cấp độ thấp
Cấp độ cao

1, Văn:
Bài thơ : Đêm nay Bác không ngủ

……………..

Số câu: 1
Số điểm:2
Tỉ lệ:20%





……………..
-Nêu được nội dung bài thơ
- Vài nét về tác giả M.Huệ

………………
Số câu: 1
Số điểm:2
Tỉ lệ:20%





……………





…………….






…………..
Số câu: 1
Số điểm:2
Tỉ lệ:20%
2- Tiếng Việt:
So sánh

………………
Số câu:1
Số điểm:1
Tỉ lệ:10%
- Hiểu được khái niệm so sánh-các kiểu
…………….
Số câu:1
Số điểm:1
Tỉ lệ:10%



………………



……………



…………….



………….
Số câu:1
Số điểm:1
Tỉ lệ:10%
3-Tiếng Việt:
Câu trần thuật đơn . . .

………………

Số câu:1
Số điểm:2
Tỉ lệ:20%




…………….




………………
- Phân định được cn,vn
-Xác đinh được câu miêu tả. . …

Số câu:1
Số điểm:2
Tỉ lệ:20%




……………..




…………..

Số câu:1
Số điểm:2
Tỉ lệ:20%
4- Tập làm văn: Tả người
………………
Số câu:1
Số điểm:5
Tỉ lệ:50%


……………..


……………….


……………
Tả hình ảnh người thân
……………..
Số câu:1
Số điểm:5
Tỉ lệ:50%


…………..
Số câu:1
Số điểm:5
Tỉ lệ:50%
Tổng số câu:4
TS điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
Số câu:1
Số điểm:1
Tỉ lệ:10%
Số câu: 1
Số điểm:2
Tỉ lệ:20%
Số câu:1
Số điểm:2
Tỉ lệ:20%
Số câu:1
Số điểm:5
Tỉ lệ:50%
Số câu:4
Số điểm:10
Tỉ lệ:100%

CM duyệt Tổ duyệt GV lập


File đính kèm:

  • docde thi ngu van 6 ki 2 co dap an.doc