Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì II Toán Lớp 3 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Lê Văn Tám

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 423 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì II Toán Lớp 3 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Lê Văn Tám, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT ĐẮK HÀ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II 
TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM MÔN : Toán 
 KHỐI 3 	Thời gian : 40 phút 
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 16258 + 41932 b) 79172 – 3947 	c) 23142 x 4 	d) 32475 : 9
Bài 2: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng?
a) Số liền sau của số 21099 là:
A. 21100 B. 22000 C. 21110
b) Trong các dãy số sau , dãy số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 27 439 ; 72 349 ; 47 293; 27 934
B. 27439 ; 27943 ; 47293 ; 72349
C. 27 439 ; 72 349 ; 27943 ; 47293 
c) 1m3cm = ....cm?
A. 130cm B. 103 cm C. 301cm
d) Hình vuông có cạnh bằng 8cm thì diện tích của hình vuông đó sẽ bằng:
 A: 64cm B.64cm2 C.32cm2
Bài 3: Tính giá trị biểu thức:
 21018 x 4 + 10975 = 
Bài 4: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng 12m. Tính chu vi mảnh đất đó? 
Bài 5: . Có 4 phòng học lắp hết 16 cái quạt. Hỏi 36 cái quạt thì lắp được mấy phòng học như thế?(Các phòng học đều được lắp như nhau)
Bài 6: Số ?
 7521
 x 3 : 2 - 387 
PHÒNG GD&ĐT ĐẮK HÀ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II 
TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM MÔN : Toán 
 KHỐI 3 	Thời gian : 40 phút 
Họ và tên:......................... Lớp 3..............................
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 16258 + 41932 b) 79172 – 3947 	c) 23142 x 4 	d) 32475 : 9
...........................	..................... 	 ......................... ...........................
...........................	..................... 	 ......................... ...........................
...........................	..................... 	 ......................... ...........................
...........................	..................... 	 ......................... ...........................
...........................	..................... 	 ......................... ...........................
Bài 2: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng?
a) Số liền sau của số 21099 là:
A. 21100 B. 22000 C. 21110
b) Trong các dãy số sau , dãy số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 27 439 ; 72 349 ; 47 293; 27 934
B. 27439 ; 27943 ; 47293 ; 72349
C. 27 439 ; 72 349 ; 27943 ; 47293 
c) 1m3cm = ....cm?
A. 130cm B. 103 cm C. 301cm
d) Hình vuông có cạnh bằng 8cm thì diện tích của hình vuông đó sẽ bằng:
 A: 64cm B.64cm2 C.32cm2
Bài 3: Tính giá trị biểu thức:
 21018 x 4 + 10975 = ................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Bài 4: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng 12m. Tính chu vi mảnh đất đó? 
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Bài 5: Có 4 phòng học lắp hết 16 cái quạt. Hỏi 36 cái quạt thì lắp được mấy phòng học như thế?(Các phòng học đều được lắp như nhau)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Bài 6: Số ?
 7521
 x 3 : 2 - 387 
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (3điểm)
(Đặt tính và tính đúng hai câu a,b mỗi câu được 0,5 điểm; Câu c,d mỗi câu được 1 điểm)
 16258 b) 79172 c) 23142 d) 32475 9
 + 41923 - 3947 x 4 54 3609
 58181 75225 92568 07
 75
 3
Bài 2: (2 điểm)
A.21100
B.27439 ; 27943 ; 47293 ; 72349
B. 103 cm 
B. 64cm2 
- Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Bài 3: Tính giá trị biểu thức:(1đ)
21018 x 4 + 10 975 = 84072 + 10975 (0,5đ)
 = 95047 (0,5đ)
Bài 4: (1điểm)
 Bài giải:
Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là: (0,25 đ)
 (25 + 12) x 2 = 74 (m) (0,5đ)
 Đáp số: 74 m (0,25đ)
Bài 5: (2điểm) 
Bài giải: 
 Số quạt trần lắp mỗi phòng học là: (0.25 đ)
 16 : 4 = 4 (cái) ( 0,5 đ)
 Số phòng học để lắp ba mươi sáu chiếc quạt là: (0,5 đ)
 36 : 4 = 9 (phòng) (0,5 đ)
 Đáp số: 9 phòng học (0,25đ)
- Lời giải và phép tính đúng như kết quả sai được một nữa số điểm.
- Lời giải sai kết quả đúng không ghi điểm.
Bài 6: (1điểm)
 5272
 7521
 7908
 15816
 x 3 : 2 - 387

File đính kèm:

  • docDe thi tin hoc cuoi ky II 0809.doc