Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì II năm học: 2012 - 2013 môn: Tiếng Việt 1

doc11 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 721 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì II năm học: 2012 - 2013 môn: Tiếng Việt 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH HỒNG HOA THÁM	 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II
Họ và tên:.. Năm học : 2012 - 2013
Lớp :1A.. Mơn : Tiếng Việt 1
 Thời gian : 70 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đọc
Viết
TB
Đề A
ĐỀ BÀI :
A.KIỂM TRA ĐỌC :
I.Đọc thành tiếng 
- GV cho học sinh bốc thăm, đọc kết hợp trả lời câu hỏi về nội dung các bài tập đọc đã học ở sách giáo khoa Tiếng Việt 1, tập 2 :
 + Hồ Gươm (Trang118)
 + Luỹ tre	 (Trang121)
 + Cây bàng	 (Trang127)
 + Đi học (Trang130)
 + Nĩi dối hại thân (Trang133)
II. Đọc hiểu :
1.HS đọc thầm bài : Cây bàng 
 Ngay giữa sân trường, sừng sững một cây bàng.
 Mùa đơng, cây vươn dài những cành khẳng khiu, trụi lá. Xuân sang, cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn. Hè về, những tán lá xanh um che mát một khoảng sân trường. Thu đến, từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá.
 Theo Hữu Tưởng
 2.Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất :
 a.Xuân sang, cây bàng đẹp như thế nào ? 
 A. Những tán lá xanh um che mát một khoảng sân trường .
 B. Cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn.
 C.Từng chùm quả chín vàng trong kẻ lá. 
 b. Cây bàng được trồng ở đâu ?
 A. Ngay giữa sân trường.
 B. Trong cơng viên.
 C. Trước sân nhà em.
 3.Tìm tiếng trong bài cĩ vần ‘‘oang ’’ :..
B.KIỂM TRAVIẾT :
1.Tập chép: (Học sinh viết vào giấy ơ li) 
 Học sinh nhìn bảng chép đúng chính tả bài : Luỹ tre (Khổ thơ đầu)(Trang 121 SGK/Tiếng Việt 1- Tập 2)
2.Điền chữ : l hay n ?
trâu o cỏ chùm quả ê
3.Điền vần : ươm hay ươp ? 
 giàn m . cây
4.Điền vào chữ in nghiêng : dấu hỏi hay dấu ngã ?
 ve tranh ve đẹp
============@&?============
(Lưu ý: Đối với học sinh khó khăn kéo dài thêm10 phút)
TRƯỜNG TH HỒNG HOA THÁM	 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II
Họ và tên:.. Năm học : 2012 - 2013
Lớp :1A.. Mơn : Tiếng Việt 1
 Thời gian : 70 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đọc
Viết
TB
Đề B
ĐỀ BÀI :
A.KIỂM TRA ĐỌC :
I.Đọc thành tiếng 
- GV cho học sinh bốc thăm, đọc kết hợp trả lời câu hỏi về nội dung các bài tập đọc đã học ở sách giáo khoa Tiếng Việt 1, tập 2 :
 + Hồ Gươm (Trang118)
 + Luỹ tre	 (Trang121)
 + Cây bàng	 (Trang127)
 + Đi học (Trang130)
 + Nĩi dối hại thân (Trang133)
II. Đọc hiểu :
1.HS đọc thầm bài : Cây bàng 
 Ngay giữa sân trường, sừng sững một cây bàng.
 Mùa đơng, cây vươn dài những cành khẳng khiu, trụi lá. Xuân sang, cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn. Hè về, những tán lá xanh um che mát một khoảng sân trường. Thu đến, từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá.
 Theo Hữu Tưởng
 2.Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất :
 a.Xuân sang, cây bàng đẹp như thế nào ? 
 A. Cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn.
 B. Những tán lá xanh um che mát một khoảng sân trường . 
 C.Từng chùm quả chín vàng trong kẻ lá. 
 b. Cây bàng được trồng ở đâu ?
 A. Trước sân nhà em.
 B. Trong cơng viên.
 C. Ngay giữa sân trường.
 3.Tìm tiếng trong bài cĩ vần ‘‘oang ’’ :..
 B.KIỂM TRAVIẾT :
 1.Tập chép: (Học sinh viết vào giấy ơ li) 
 Học sinh nhìn bảng chép đúng chính tả bài : Luỹ tre (Khổ thơ đầu)(Trang 121 SGK/Tiếng Việt 1- Tập 2)
2.Điền chữ : l hay n ?
trâu o cỏ chùm quả ê
3.Điền vần : ươm hay ươp ? 
 giàn m . cây
4.Điền vào chữ in nghiêng : dấu hỏi hay dấu ngã ?
 ve tranh ve đẹp
============@&?============
(Lưu ý: Đối với học sinh khó khăn kéo dài thêm10 phút)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MƠN TIẾNG VIỆT 1
A.KIỂM TRA ĐỌC :
I.Đọc thành tiếng 
1.Đọc đúng, to, rõ, lưu lốt tồn bài, tốc độ đọc khoảng 30 tiếng/ phút , trả lời được câu hỏi tương ứng (ghi 6 điểm)
 Đọc đúng, to, rõ, chưa đảm bảo tốc độ đọc khoảng 30 tiếng/ phút , trả lời được câu hỏi tương ứng (ghi 5 điểm)
 Đọc đúng, to, rõ, chưa đảm bảo tốc độ đọc khoảng 30 tiếng/ phút , khơng trả lời được câu hỏi tương ứng (ghi 4 điểm)
 Đọc sai hoặc khơng đọc được /tiếng trừ 0,25 điểm
II. Đọc hiểu (4 điểm)
2.Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất :
 a.Xuân sang, cây bàng đẹp như thế nào ? 
 b. Cây bàng được trồng ở đâu ?
 - Khoanh đúng mỗi câu ghi 1,5 điểm
ĐỀ A
ĐỀ B
Câu a
B
A
Câu b
A
C
B.PHẦN VIẾT
Viết đúng chính tả, trình bày sạch đẹp, đúng độ cao con chữ, đúng khoảng cách các chữ, trình bày đúng một khổ thơ (7 điểm)
Viết sai chữ, vần, thiếu dấu 2 lỗi trừ 0,25 điểm. 
Khơng viết hoa đúng quy định dấu 2 lỗi trừ 0,25 điểm.
Trình bày khơng đúng, bài viết tẩy xố trừ 0,5 điểm tồn bài.
2.Mỗi chỗ chấm được điền đúng : 0,5 điểm
 trâu no cỏ chùm quả lê
 3.Mỗi chỗ chấm được điền đúng : 0,5 điiểm
 giàn mướp ươm cây
 4.Mỗi chỗ chấm được điền đúng : 0,5 điiểm
 vẽ tranh vẻ đẹp
TRƯỜNG TH HỒNG HOA THÁM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II
Họ và tên :......................................... Năm học: 2012 - 2013
Lớp :1A....... Mơn: TỐN 1
 Thời gian: 40 phút ( Khơng kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề A
Bài 1: Đọc số, viết số thích hợp vào chỗ trống. (1 điểm)
Đọc số
Viết số
Ba mươi bảy
37
79
Chín mươi hai
86
Bốn mươi bốn
Bài 2: Viết các số : 39, 84, 65, 72. (1 điểm)
a.Theo thứ tự từ bé đến lớn:
b.Theo thứ tự từ lớn đến bé: 
Bài 3: (3 điểm)
a. Đặt tính rồi tính: (2điểm)
 45 + 32 68 – 34 61 + 28 97 – 17
 ................... ................... ................... ...................
 ................... ................... .................. ...................
 ................... ................... .................... ...................
b. Tính (1 điểm):
 35 + 23 – 7 =..... 
 42cm + 5cm = ..... 
Bài 4: Điền dấu >, <, = (1 điểm)
 84 48 46 68 – 21 
 56 34 + 22 69 – 7 61
Bài 5: (1 điểm)
a. Đo độ dài của đoạn thẳng AB, rồi ghi vào chỗ chấm. (0,5điểm)
A B Đoạn thẳng AB dài: 
b. Vẽ đoạn thẳng CD cĩ độ dài 5 cm. (0,5điểm)
Bài 6: (2 điểm)
 Hoa gấp được 16 cái thuyền, Lan gấp được 12 cái thuyền. Hỏi cả hai bạn gấp được bao nhiêu cái thuyền?
Bài giải:
Bài 7: (1 điểm) 
 Cĩ  hình vuơng 
 Cĩ  hình tam giác 
============@&?============
(Lưu ý: Đối với học sinh khó khăn kéo dài thêm10 phút)
TRƯỜNG TH HỒNG HOA THÁM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II
Họ và tên :......................................... Năm học: 2012 - 2013
Lớp :1A....... Mơn: TỐN 1
 Thời gian: 40 phút ( Khơng kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề B
Bài 1: Viết các số : 39, 84, 65, 72. (1 điểm)
a.Theo thứ tự từ bé đến lớn:
b.Theo thứ tự từ lớn đến bé: 
Bài 2: Đọc số, viết số thích hợp vào chỗ trống. (1 điểm)
Đọc số
Viết số
Ba mươi bảy
37
79
Chín mươi hai
86
Bốn mươi bốn
Bài 3: Điền dấu >, <, = (1 điểm)
 84 48 46 68 – 21 
 56 34 + 22 69 – 7 61
Bài 4: (3 điểm)
a. Đặt tính rồi tính: (2điểm)
 45 + 32 68 – 34 61 + 28 97 – 17
 ................... ................... ................... ...................
 ................... ................... .................. ...................
 ................... ................... .................... ...................
b. Tính (1 điểm):
 35 + 23 – 7 =..... 
 42cm + 5cm = ..... 
Bài 5: (2 điểm)
 Hoa gấp được 16 cái thuyền, Lan gấp được 12 cái thuyền. Hỏi cả hai bạn gấp được bao nhiêu cái thuyền?
Bài giải:
Bài 6: (1 điểm)
a. Đo độ dài của đoạn thẳng AB, rồi ghi vào chỗ chấm. (0,5điểm)
A B Đoạn thẳng AB dài: 
b. Vẽ đoạn thẳng CD cĩ độ dài 5 cm. (0,5điểm)
Bài 7: (1 điểm) 
 Cĩ  hình vuơng 
 Cĩ  hình tam giác 
============@&?============
(Lưu ý: Đối với học sinh khó khăn kéo dài thêm10 phút)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MƠN TỐN 1 CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2012 - 2013
Bài 1: Đọc số viết số thích hợp vào chỗ trống. (1 điểm)
- Viết đúng mỗi số, viết đúng cách đọc số mỗi câu ghi 0,25 điểm.
Đọc số
Viết số
Ba mươi bảy
37
Bảy mươi chín
79
Chín mươi hai
92
Tám mươi sáu 
86
Bốn mươi bốn
44
Bài 2: Viết các số : 39, 84, 65, 72. (1 điểm)
- Viết đúng câu a ghi 0,5 điểm; câu b 0,5 điểm.
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 39; 65; 72; 84.
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 84; 72; 65, 39.
Bài 3: (3 điểm)
a. Đặt tính rồi tính: (2 điểm). 
- Đúng mỗi phép tính ghi 0,5 điểm.
 45 68 61 97
 + – + –
 	 32 34 28 17
 77 34 89 80
b. Tính (1 điểm):
- Đúng mỗi phép tính ghi 0,5 điểm.
 35 + 23 – 7 = 51 
 42cm + 5cm = 47cm 
Bài 4: Điền dấu >, <, = (1 điểm) 
>
<
- Điền đúng mỗi dấu ghi 0,5 điểm
 84 48 46 68 - 21 
=
>
 56 34 + 22 69 – 7 61
Bài 5: (1 điểm)
a. Đo độ dài của đoạn thẳng AB, rồi ghi vào chỗ chấm. (0,5điểm)
- Ghi đúng độ dài vào chỗ chấm ghi 0,5 điểm.
A B Đoạn thẳng AB dài: 3cm
b.Vẽ đoạn thẳng cĩ độ dài 5 cm rồi đặt tên cho đoạn thẳng đĩ. (0,5điểm)
- Vẽ được đoạn thẳng cĩ độ dài ghi 0,25điểm.
- Đặt tên cho đoạn thẳng ghi đúng kí hiệu 0,25 điểm.
Bài 6: (2 điểm)
Bài giải:
Số thuyền cả hai bạn gấp được là: (0,5 điểm)
16 + 12 = 28 (cái ) (1 điểm)
 Đáp số: 28 cái thuyền. (0,5 điểm)
Bài 7: (1 điểm) 
 Cĩ 1 hình vuơng. (0,5 điểm)
 	 Cĩ 8 hình tam giác. (0,5 điểm)
===========@&?============

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA CHAT LUONG CUOI HKII.doc
Đề thi liên quan