Đề kiểm tra chất lượng 15p Toán Lớp 2

doc12 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 651 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng 15p Toán Lớp 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề kiểm tra chất lượng 15 phút
Môn Toán - Lớp 2 ( T. 1 	-	T. 3 )
------------------------------------------------
1.Đặt tính rồi tính:
 48 + 30 97 - 12
 19 + 61 89 - 26
2. Điền dấu ( > ; < ; = ) thích hợp vào chỗ chấm :
 30 cm ..... 3 dm
 9 dm ...... 80 cm
3. Lớp 2A có 31 học sinh , lớp 2B có 27 học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh?
Biểu điểm :
Bài 1 ( 5 điểm ) Mỗi phép tính 1,25 điểm
Bài 2 : ( 2 điểm ) Mỗi phép tính 1 điểm 
Bài 3 : ( 3 điểm )
 Lời giải : 1 điểm
 Phép tính : 1,5 điểm
 Đáp số : 0,5 điểm
đề kiểm tra chất lượng 15 phút
Môn Toán - Lớp 2 ( T. 4 - T. 6 )
------------------------------------------------
 1.Đặt tính rồi tính:
 59 + 15 
 36 + 9 
 67 + 27
2. Điền dấu ( > ; < ; = ) thích hợp vào chỗ chấm :
 24 + 6 ... 38 - 8
 17 +10 ... 28 - 3
3. Em 18 tuổi , anh hơn em 7 tuổi .Hỏi anh bao nhiêu tuổi ?
Biểu điểm :
Bài 1 ( 4,5 điểm ) Mỗi phép tính 1,5 điểm
Bài 2 : ( 2,5 điểm ) Mỗi phép tính 1,25 điểm 
Bài 3 : ( 3 điểm )
 Lời giải : 1 điểm
 Phép tính : 1,5 điểm
 Đáp số : 0,5 điểm
đề kiểm tra chất lượng 15 phút
Môn Toán - Lớp 2 ( T. 7 -	T. 9 )
...............................................................................
Tính : 
Tính nhẩm :
 70 + 30 = 
 20 + 80 =
Đặt tính và tính :
54 + 9 67 + 33
73 + 18 44 + 7
Thùng thứ nhất có 36 lít dầu, thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất 8 lít dầu . Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?
 Biểu điểm
Bài 1 ( 7 điểm ) : 
 a. (2 điểm) Mỗi phép tính đúng 1 điểm
 b. ( 5 điểm ) Mỗi phép tính đúng 1,25 điểm 
Bài 2 : ( 3 điểm ) Lời giải : 1 điểm
 Phép tính : 1.5 điểm
 Đáp số : 0.5 điểm
đề kiểm tra chất lượng 15 phút
Môn Toán - Lớp 2 ( T. 10 -	T. 12 )
...............................................................................
1. Đặt tính và tính :
73 - 6 
 94 - 38
62 - 36
2. Tìm X :
 X - 27 = 8
 3. Lớp 2A trồng được 82 cây , lớp 2B trồng ít hơn lớp 2A 19 cây . Hỏi lớp 2B trồng được bao nhiêu cây ?
 Biểu điểm
Bài 1 : (6 điểm ) : Mỗi phép tính đúng 2 điểm
 Bài 2 : ( 1 điểm ) 
Bài 2 : ( 3 điểm ) Lời giải : 1 điểm
 Phép tính : 1.5 điểm
 Đáp số : 0.5 điểm
đề kiểm tra chất lượng 15 phút
Môn Toán - Lớp 2 ( T. 13 -	T. 15 )
...............................................................................
1. Đặt tính rồi tính :
75 - 9 86 - 29
67 - 8 77 - 58
2. Tìm X :
- X = 19
 3. Thùng thứ nhất đựng được 80 lít nước mắm , thùng thứ hai đựng ít hơn thùng thứ nhất 27 lít . Hỏi thùng thứ hai đựng được bao nhiêu lít nước mắm?
 Biểu điểm
Bài 1 ( 5 điểm ) : Mỗi phép tính đúng 1.25 điểm
 Bài 2 : ( 2 điểm ) 
Bài 2 : ( 3 điểm ) Lời giải : 1 điểm
 Phép tính : 1.5 điểm
 Đáp số : 0.5 điểm
đề kiểm tra chất lượng 15 phút
Môn Toán - Lớp 2 ( T. 16 -	T. 18 )
...............................................................................
1. Đặt tính rồi tính :
778 - 456 30 x 3
376 + 602 20 x 4
 2. Tính chu vi hình tam giác , biết dộ dài các cạnh là : 
 7 cm ; 13 cm và 9 cm
 Biểu điểm
Bài 1 ( 6 điểm ) : Mỗi phép tính đúng 1.5 điểm
 Bài 2 : ( 4 điểm ) Lời giải : 1 điểm
 Phép tính : 2.5 điểm
 Đáp số : 0.5 điểm
đề kiểm tra môn toán - lớp 2
Thời gian : 15 phút
(Tuần từ 18 - 20)
----------------------------------------
1 . Tính :
 a. 4 x 8 = 3 x 9 =
 2 x 7 = 5 x 5 =
 b. 3 x 9 + 23 = 
 5 x 6 - 14 =
2 . Điền số 
 5 x = 4 x
3. Mỗi bao có 5 kg gạo . Hỏi 6 bao như thế có tất cả bao nhiêu kg gạo ?
Hướng dẫn chấm
Bài 1: ( 6 điểm )
a .( 3 điểm ) Mỗi phép tính đúng 0,75 điểm .
b .( 3 điểm ) Mỗi phép tính đúng 1,5 điểm .
Bài 2 : ( 1 điểm )
Bài 3 : ( 3 điểm )
 Lời giải : 1 điểm ; phép tính : 1,5 điểm ; đáp số 0,5 điểm
 đề kiểm tra môn toán - lớp 2
Thời gian : 15 phút
(Tuần từ 21 - 23)
--------------------------------------
1 . Tính :
 a. 3 x 9 = 18 : 2 =
 4 x 7 = 21 : 3 =
 b. 3 x 9 + 19 = 
 4 x 8 - 20 =
2 . Tìm X :
 X x 3 = 12
3. Một đường gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng có độ dài lần lượt là 15dm, 10 dm và 8dm . Tính độ dài đường gấp khúc đó ?
 10dm 8dm
 15dm
Hướng dẫn chấm
Bài 1: ( 6 điểm )
a .( 3 điểm ) Mỗi phép tính đúng 0,75 điểm .
b .( 3 điểm ) Mỗi phép tính đúng 1,5 điểm .
Bài 2 : ( 1 điểm )
Bài 3 : ( 3 điểm )
 Lời giải : 1 điểm ; phép tính : 1,5 điểm ; đáp số 0,5 điểm
 đề kiểm tra môn toán - lớp 2
Thời gian : 15 phút
(Tuần từ 24 - 26)
------------------------------------------
1 . Tính :
20 : 4 = 18 : 3 = 
 35 : 5 = 32 : 4 = 
8 giờ + 7 giờ =
 25 giờ - 17 giờ =
2 . Tìm X :
 X : 4 = 7
.Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là :
 10cm ; 15cm ; 20cm và 10cm
Hướng dẫn chấm
Bài 1: ( 6 điểm )
a .( 3 điểm ) Mỗi phép tính đúng 0,75 điểm .
b .( 3 điểm ) Mỗi phép tính đúng 1,5 điểm .
Bài 2 : ( 1 điểm )
Bài 3 : ( 3 điểm )
 Lời giải : 1 điểm ; phép tính : 1,5 điểm ; đáp số 0,5 điểm
 đề kiểm tra môn toán - lớp 2
Thời gian : 15 phút
(Tuần từ 27 - 29 )
---------------------------------------------
 1 . Viết các số : 
 Bảy trăm chín mươi .
 Chín trăm linh tư .
 Tám trăm chín mươi mốt .
 Sáu trăm .
2 . Tính :
 47m + 28m =
 84m - 59m =
 4 x 7 : 1 =
 24 : 4 x 0 =
3. Có 36 học sinh chia thành các nhóm , mỗi nhóm có 4 học sinh. Hỏi chia được thành mấy nhóm ?
Hướng dẫn chấm
Bài 1: ( 3 điểm )
Viết đúng mỗi số 0,75 điểm .
Bài 2 : ( 4 điểm ) Mỗi phép tính đúng 1 điểm
Bài 3 : ( 3 điểm )
 Lời giải : 1 điểm ; phép tính : 1,5 điểm ; đáp số 0,5 điểm
đề kiểm tra môn toán - lớp 2
Thời gian : 15 phút
(Tuần từ 30 -32)
..
1 .Đặt tính rồi tính :
 371+ 28 676 - 203
 468 + 321 999 - 452
2 . Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
 5cm = ... mm
 30mm = ... cm
 3. Cây táo có 248 quả , cây cam có ít hơn cây táo 30 quả . Hỏi cây cam có mấy quả ?
Hướng dẫn chấm
Bài 1: ( 5điểm ) Mỗi phép tính đúng 1,25 điểm .
Bài 2 : (2điểm )Mỗi phép tính đúng 1 điểm
Bài 3 : ( 3 điểm )
 Lời giải : 1 điểm ; phép tính : 1,5 điểm ; đáp số 0,5 điểm
đề kiểm tra môn toán - lớp 2
Thời gian : 15 phút
(Tuần từ 33 - 35)
.
1 .Đặt tính rồi tính :
 45 + 35 406 + 192 
 72 - 16 572 - 472
2 . Viết các số : 375 , 357 , 367 , 356 theo thứ tự :
 a . Từ bé đến lớn .
 b . Từ lớn đến bé .
3. Có 32 cái kẹo chia đều cho 4 bạn . Hỏi mỗi bạn được mấy cái kẹo?
Hướng dẫn chấm
Bài 1: ( 5 điểm ) Mỗi phép tính đúng 1,25 điểm .
Bài 2 : ( 2điểm ) Mỗi ý đúng 1 điểm
Bài 3 : ( 3 điểm )
 Lời giải : 1 điểm ; phép tính : 1,5 điểm ; đáp số 0,5 điểm

File đính kèm:

  • dockiem tra 15 toan.doc