Đề kiểm tra chất lượng 15 phút môn Tiếng Việt - Lớp 1

doc12 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 801 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng 15 phút môn Tiếng Việt - Lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề kiểm tra chất lượng 15 phút
 Môn Tiếng Việt - Lớp 1 ( T. 1 	- T. 3 )	
 .................................................................................................
	Viết : ( NĐ ) 15 phút 
 b , ê , v . ô , ơ , c , h , a . i , n , m
 bê , ve , hổ , nô , lê . 
 ( Mỗi lỗi trừ 1/2 điểm – Chữ xấu trừ 2 điểm toàn bài)
đề kiểm tra chất lượng 15 phút
Môn Tiếng Việt - Lớp 1 ( T. 4 - 	T. 6 )
------------------------------------------------
 1
 . Viết :( NĐ )
 b , h , d , m , th , x , h , k , nh , ch
 cô , lễ , mơ , na , chó , rổ , khế , nhổ .
Biểu điểm
Tập viết :(10điểm) Sai mỗi âm trừ 1 điểm ( bài viết bẩn , không đúng cỡ chữ trừ 3điểm)
đề kiểm tra chất lượng 15 phút
Môn tiếng Việt - Lớp 1 ( T. 7 -	T. 9 )
...............................................................................
 Viết : ( NĐ ) 
 - oi , ui , ao , ia , uôi , ây
 ua , ai , ươi , eo.
 bẻ củi , hái chè , bà nội , cô giáo 
Biểu điểm
Viết ( 10 đ ) Sai mỗi từ trừ 1 điểm
 Sai mỗi vần trừ 0.5 điểm
đề kiểm tra chất lượng 15 phút
 Môn Tiếng Việt - Lớp 1 ( T. 10 -	T. 12 )
 ...............................................................................	
 1. Viết chính tả: ( NĐ ) (12 phút )
- ên ; en ; on ; au ; ân
- trái đào ; khen ngợi ; sơn ca ; lá sen
2. Bài tập : ( 3 phút )
 Tìm 2 tiếng có vần uôn
Biểu điểm
1.Viết chính tả ( 8 đ ) Sai mỗi tiếng trừ 1 điểm
 Sai mỗi vần trừ 0.5 điểm
2. Bài tập : ( 2 đ ) Mỗi ý 1 điểm
 đề kiểm tra chất lượng 15 phút
 Môn Tiếng Việt - Lớp 1 ( T. 13 -	T. 15 )
 ...............................................................................	
 1. Viết chính tả: ( NĐ ) (10 phút )
anh , ênh , ên , iêm .
làng xóm , tăm tre , con tem , chòm râu
2. Bài tập : ( 5 phút )
 c hay k : .... ủ từ ; con .... iến ; cá ....ình. 
Biểu điểm
1.Viết chính tả ( 8 đ ) Sai mỗi tiếng trừ 1 điểm
 Sai mỗi vần trừ 0.5 điểm
2. Bài tập : ( 2 đ ) Mỗi ý 1 điểm
đề kiểm tra chất lượng 15 phút
Môn Tiếng Việt - Lớp 1 ( T. 16 -	T. 18 )
...............................................................................
 1. Viết chính tả: ( NĐ ) (10 phút )
ut , ươt , êt , uôm , iêt
lướt ván , bác sĩ , thanh kiếm , đỏ thắm.
2. Bài tập : ( 5 phút )
- Tìm 3 tiếng có vần : iêm
Biểu điểm
1.Viết chính tả ( 8 đ ) Sai mỗi tiếng trừ 1 điểm
 Sai mỗi vần trừ 0.5 điểm
2. Bài tập : ( 2 đ ) 
 Đề kiểm tra môn tiếng việt-lớp 1
Thời gian: 20 phút
(Tuần từ 21à23)
Viết chính tả (15phút):
	- op , ôp, oan , ươp , oa , ep , oai , ip , ach , ươc , oay , uôc.
	- bà ngoại , ngăn nắp , bé ngoan , đoàn tàu , cá mập , tập múa .
Bài tập (5phút):
	Điền vào chỗ trống:
	- oa hay oe:	kh... sắc; 	 t... tàu.
	- c hay k:	thổi ....èn; 	 quả ....am.
Hướng dẫn chấm:
* Chính tả (8 điểm).
 Sai mỗi lỗi (phụ âm đầu, vần, thanh, không viết hoa đúng quy định) trừ 0,5 điểm.
 Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, trình bày không đẹp trừ 1 điểm.
* Bài tập (2 điểm): Đúng mỗi từ 0,5 điểm.
Đề kiểm tra môn tiếng việt-lớp 1
Thời gian: 20 phút
(Tuần từ 24à26)
..
Viết chính tả (15phút):
Trường em
..... ở trường có cô giáo hiền như mẹ, có nhiều bạn bè thân thiết như anh em. Trường học dạy em thành người tốt.
Bài tập (5phút):
	Điền vào chỗ trống:
	- ai hay ay:	bạn tr....	;	 x..... lúa
	- g hay gh:	nhà ....a ;	 .......i chép	
Hướng dẫn chấm:
* Chính tả (8 điểm).
 Sai mỗi lỗi (phụ âm đầu, vần, thanh, không viết hoa đúng quy định) trừ 0,5 điểm.
 Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, trình bày không đẹp trừ 1 điểm.Bài tập (2 điểm): Đúng mỗi từ 0,5 điểm.Đề 
 kiểm tra môn tiếng việt-lớp 1
Thời gian: 20 phút
(Tuần từ 24à26)
-----------------------------------
Viết chính tả (15phút):
 Cái Bống
 Cái Bống là cái bống bang
Khéo sảy, khéo sàng cho mẹ nấu cơm
 Mẹ Bống đi chợ đường trơn
Bống ra gánh đỡ chạy cơn mưa ròng.
Bài tập (5phút):
	Điền vào chỗ trống:
	- oang hay oan:	quạ kh...	;	hoa x...
	- tr hay ch:	thi ....ạy	:	bụi . ...e.
Hướng dẫn chấm:
* Chính tả (8 điểm).
 Sai mỗi lỗi (phụ âm đầu, vần, thanh, không viết hoa đúng quy định) trừ 0,5 điểm
 Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, trình bày không đẹp trừ 1 điểm.
* Bài tập (2 điểm): Đúng mỗi từ 0,5 điểm.
Đề kiểm tra môn tiếng việt-lớp 1
Thời gian: 20 phút
(Tuần từ 27à29)
---------------------------------------------------
Viết chính tả (15phút):
 Hoa sen
 Trong đầm gì đẹp bằng sen
Lá xanh, bông trắng lại chen nhị vàng
 Nhị vàng, bông trắng, lá xanh
Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.
Bài tập (5phút):
	Điền vào chỗ trống:
	- im hay iêm:	kim t....	;	trái t....
	- g hay gh:	...ỗ lim	;	con ....ẹ.	
Hướng dẫn chấm:
* Chính tả (8 điểm).
 Sai mỗi lỗi (phụ âm đầu, vần, thanh, không viết hoa đúng quy định) trừ 0,5 điểm.
 Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, trình bày không đẹp trừ 1 điểm.
* Bài tập (2 điểm): Đúng mỗi từ 0,5 điểm.
 Đề kiểm tra môn tiếng việt-lớp 1
Thời gian: 20 phút
(Tuần từ 30à32)
..
Viết chính tả (15phút):
 Kể cho bé nghe
 Hay nói ầm ĩ
Là con vịt bầu.
Hay hỏi đâu đâu
Là con chó vện.
Hay chằng dây điện
Là con nhện con...
Bài tập (5phút):
	Điền vào chỗ trống:
	- ong hay ông:	tr... mong 	;	ch ... đèn
	- ng hay ngh:	bắp ....ô	 ;	....ỉ ngơi
Hướng dẫn chấm:
* Chính tả (8 điểm).
 Sai mỗi lỗi (phụ âm đầu, vần, thanh, không viết hoa đúng quy định) trừ 0,5 điểm.
 Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, trình bày không đẹp trừ 1 điểm.
* Bài tập (2 điểm): Đúng mỗi từ 0,5 điểm.
Đề kiểm tra môn tiếng việt-lớp 1
Thời gian: 20 phút
(Tuần từ 33à35)
Viết chính tả (15phút):
 Bác đưa thư
Bác đưa thư trao cho Minh một bức thư. Đúng là thư của bố rồi. Minh mừng quýnh. Minh muốn chạy thật nhanh vào nhà khoe với mẹ.
Bài tập (5phút):
	Điền vào chỗ trống:
	- in hay iên:	cô t....	; 	bảng t...
	- s hay x:	dòng ....ông	;	... ông pha.
Hướng dẫn chấm:
* Chính tả (8 điểm).
 Sai mỗi lỗi (phụ âm đầu, vần, thanh, không viết hoa đúng quy định) trừ 0,5 điểm.
 Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, trình bày không đẹp trừ 1 điểm.
Bài tập (2 điểm): Đúng mỗi từ 0,5 điểm.

File đính kèm:

  • dockiem tra 15 phut.doc