Đề kiểm tra 45 phút - Môn: Sinh học 9 (Tuần 11 - Tiết 22)

doc5 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 630 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút - Môn: Sinh học 9 (Tuần 11 - Tiết 22), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ubnd huyện cát hải
 Trường TH và tHcs hoàng châu
đề kiểm tra 45 phút
Năm học 2013 - 2014
Môn : Sinh học 9 (Tuần 11 - Tiết 22)
Ngày kiểm tra: 25/10 /2013
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm).
 Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau   
Câu 1. Để xác định độ thuần chủng của giống, cần thực hiện phép lai nào ?
A. Lai với cơ thể đồng hợp trội.	B. Lai với cơ thể dị hợp.
C. Lai phân tích ( với cơ thể đồng hợp lặn).	D. Cả A và B.
Câu 2.Trên phân tử ADN, chiều dài mỗi chu kì xoắn là bao nhiêu ?
A. 3,4 	B. 34 	 	C. 340 	D. 20
Câu 3. Đặc điểm quan trọng nhất của quá trình nguyên phân là :
A. Sự phân chia đều chất tế bào cho hai tế bào con.
B. Sự phân chia đều chất nhân cho 2 tế bào con.
C. Sự phân li đồng đều của cặp NST về 2 tế bào con.
D. Sự sao chép bộ NST của tế bào mẹ sang 2 tế bào con.
Câu 4. Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của chu kì phân bào ?
A. Kì trung gian.	B. Kì đầu.	C. Kì giữa.	D. Kì sau.
Câu 5. Tại sao biến dị tổ hợp chỉ xảy ra trong sinh sản hữu tính?
A. Vì thông qua giảm phân đã tạo ra sự đa dạng của các giao tử.
B. Vì trong thụ tinh, các giao tử kết hợp với nhau một cách ngẫu nhiên đã tạo ra nhiều tổ hợp gen.
C. Vì trong quá trình giảm phân đã có những biến đổi các gen.
D. Cả a và b.
Câu 6. Đối với các loài sinh sản sinh dưỡng và sinh sản vô tính, cơ chế nào duy trì bộ NST đặc trưng của loài?
A. Nguyên phân. 	 	B. Giảm phân. 
C. Nguyên phân – giảm phân – thụ tinh. 	D. Cả A và B
Câu 7. Loại tế bào nào có bộ NST đơn bội ?
A. Hợp tử.	B. Giao tử.	
C. Tế bào sinh dưỡng.	D. Cả 3 phương án trên.
Câu 8. Trong cấu trúc của một đoạn ADN, liên kết hiđrô được hình thành giữa các nuclêôtít nào?
A. A – T và T – A	B. G – X và X – G	
C. X – T và G – A	D. A – G và T - X
Câu 9. Kết quả định luật đồng tính của Menđen là: 
a. Con lai ở thế hệ thứ nhất đồng tính trội 	b. Con lai ở thế hệ thứ nhất đồng tính lặn 
c. Con lai ở thế hệ thứ hai đồng tính trội 	d. Con lai ở thế hệ thứ hai đồng tính lặn
Câu 10. Những loại giao tử có thể tạo ra từ kiểu gen AaBb là :
A AB , Ab 	 B. AB, Ab, aB 	C. Ab, aB, ab 	D. AB, Ab, aB, ab
Câu 11. Kết quả định luật phân li của Menđen là:
a. F2 đồng tính trội 	b. F2 có tỉ lệ 3 trội : 1 lặn 
c. F2 có tỉ lệ 1 trội : 3 lặn 	d. F2 có tỉ lệ 1 trội : 1 lặn 
Câu 12. Khi cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì thu được :
A.Toàn quả vàng 	B. Toàn quả đỏ 
C. Tỉ lệ 1 quả đỏ : 1 quả vàng 	D. Tỉ lệ 3 quả đỏ : 1 quả vàng 
II. Phần tự luận (7điểm)
Câu 1 (2đ): Hãy giải thích các yếu tố ảnh hưởng đến sự phân hoá giới tính ở sinh vật.
Câu 2 (1,5đ): ADN tự nhân đôi theo những nguyên tắc nào? 
Câu 3 (1,5đ): Vì sao AND có tính đa dạng và tính đặc thù? 
Câu 4 (2đ): Giải thích cơ chế sinh con trai, con gái?
HƯớng dẫn chấm điểm
Môn Sinh học 9 - (Tuần 11)
I. Phần trắc nghiệm khách quan (3điểm) 
Mỗi ý chọn đúng cho 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
B
D
A
D
A
B
A, B
A
D
B
B
II Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm)
- Ngoài NST giới tính là cấu trúc quy định giới tính, sự phát triển giới tính của cơ thể còn chịu ảnh hưởng của các yếu tố môi trường bên trong và môi trường bên ngoài cơ thể. 
 (1 điểm)
- ảnh hưởng của môi trường bên trong cơ thể: Chủ yếu là tác dụng của hoocmôn sinh dục. Nếu cho hoocmôn sinh dục tác động vào những giai đoạn sớm trong sự phát triển của cá thể, có thể làm biến đổi giới tính, mặc dù cặp NST giới tính của cơ thể không thay đổi (0,5 điểm)
- ảnh hưởng của môi trường bên ngoài cơ thể : Các yếu tố của môi trường sống như : nhiệt độ, ánh sáng,đều có thể làm thay đổi tỷ lệ đực, cái. 	 (0,5 điểm)
Câu 2 (1,5 điểm)	
(mỗi ý đúng cho 0,75 điểm)
* Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo những nguyên tắc sau:	
- Nguyên tắc bổ sung: Mạch mới của ADN con được tổng hợp dựa trên mạch khuôn của ADN mẹ . Các nuclêôtit ở mạch khuôn liên kết với các nuclêôtit tự do trong môi trường nội bào theo nguyên tắc: A liên kết với T hay ngược lại, G liên kết với X hay ngược lại.
- Nguyên tắc giữ lại một nửa (bán bảo toàn): Trong mỗi ADN con có một mạch của ADN mẹ (mạch cũ), mạch còn lại được tổng hợp mới.
Câu 3 (1,5 điểm)	
(mỗi ý đúng cho 0,75 điểm)
* ADN được cấu tạo bởi từ hàng vạn đến hàng triệu nuclêôtit. Do trình tự sắp xếp khác nhau của 4 loại nuclêôtit tạo nên tính đa dạng cho ADN. 
* ADN của mỗi loài được đặc thù bởi thành phần, số lượng, trình tự sắp xếp của các nuclêôtit
Câu 4 (2 điểm)
- Tế bào sinh dưỡng ở người có 22 cặp NST thường và một cặp NST giới tính.	 (0,5 điểm)
- Nam giới có cặp NST gới tính XY cho 2 loại tinh trùng X và Y. Nữ giới có một cặp NST giới tính XX cho một loại trứng là X. (0,75 điểm)
- Trong thụ tinh, tinh trùng X gặp trứng X tạo ra hợp tử XX phát triển thành con gái, tinh trùng Y gặp trứng X tạo ra hợp tử XY phát triển thành con trai. (0,75 điểm)
Người ra đề	 	 Người duyệt đề
Lê Thị Hằng	Trần Thị ánh Tuyết
 TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 21 – TUẦN 11
MễN: SINH HỌC 9
Cấp độ
Tờn chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương I
Cỏc thớ nghiệm của Menden
- Kết quả lai một cặp tớnh trạng.
-Kết quả của phộp lai phõn tớch
- Nguyờn nhõn làm xuất hiện biến dị tổ hợp trong sinh sản hữu tớnh.
- Phộp lai hai cặp tớnh trạng
- Ứng dụng của phộp lai phõn tớch
2cõu
0,5 đ = 5%
3 câu
0,75đ =7,5%
3 câu
0,75 đ=7,5%
Chương II
Nhiễm sắc thể
- Bộ NST của giao tử
- Sự tự nhõn đụi của NST xảy ra ở kỡ nào ủa chu kỡ phõn bào.
- Đặc điểm quan trọng nhất của quỏ trỡnh nguyờn phõn.
- Cơ chế duy trỡ bộ NST đặc trưng cho loài.
- Giải thớch cơ chế sinh con trai, con gỏi.
- Giải thớch cỏc yếu tố ảnh hưởng đến sự phõn húa giới tớnh.
10 cõu
6 đ = 60%
2 câu
0,5 đ =5%
2 câu
0,5 đ =5%
2 câu
4 đ =40%
Chương III
AND và gen
- Chiều dài 1 chu kỡ xoắn của phõn tử AND.
- Nguyờn tắc bổ sung được hỡnh thành giữa cỏc loại nu nào.
- AND cú thể tự nhõn đụi theo những nguyờn tắc nào.
- Vỡ sao AND cú tớnh đa dạng và dặc thự.
4 cõu
3,5 đ = 35% 
2 câu
0,5 đ =5%
1 câu
1,5 15%
1 cõu
1,5đ
15%
TS cõu: 16
TS điểm: 10 đ
TL =100%
8
3,25đ
(32,5%)
6
2,75đ
(27,5%)
2
4đ 
(40%)
0
0đ 
( 0%)

File đính kèm:

  • docKT 45 phut Sinh 9 HKI.doc
Đề thi liên quan