Đề kiểm tra 15 phút - Môn: Sinh vật lớp 7

doc10 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 544 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 15 phút - Môn: Sinh vật lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS VĨNH LỘC B ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
Họ tên: Môn :Sinh Vật lớp 7
Lớp 7
I .TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
 Hãy đánh dấu x vào ô o cho câu trả lời đúng nhất.
Câu 1:Đối với sán lá gan điêu nào sau đây lá không đúng
 oa . Cơ thể dẹp sống ký sinh ở gan và ruột.
 o b . Mắt vá lông bơi phát triển.
 oc . Lưỡng tính.
 od . Chưa có lổ hậu môn.
Câu 2 :Các đại diện thân mềmđều có đặc điểm chung: 
 oa . Thân mềm không phân đốt,có võ đá vôi và khoang áo
 ob . Hệ tiêu hoá phân hoá.
 oc .Cơ quan di chuyển phát triển.
 od . Cả a ,b,c, đều đúng.
Câu 3 Điền cụm từ sau vào khoảng trống thích hợp:
 Khoang cơ thể ,da,đối xứng hai bên,ghép đôi,phân hoá,chuỗi hạch.
-Cơ thể giun đất ..,phân đốt và có chính thức ,nhờ sự chun dãn cơ thể kết hợp với các vòng tơ mà giun đất di chuyển được ,giun đất có cơ quan tiêu hoá ..,hô hấp qua,có hệ thần kinh kiểu  . giun đất lưỡng tính ,khi sinh sản chúng
-Trứng giun thụ tinh phát triển trong kén thành giun con..
II TỰ LUẬN : (6 điểm)
Câu 1 : Trình bày biện pháp phòng chống bệnh giun sán ký sinh?
Câu 2 :Trình bày đặc điểm chung của ngành giun dẹp?
Câu 3 : Chú đầy đủ vòng đời phát triển của sán lá gan?
Trường THCS VĨNH LỘC B
Họ Tên:
Lớp:
Trường THCS VĨNH LỘC B ĐỀ KIỂM TRA 1 TI ẾT
Họ tên: Môn : Sinh học 8
Lớp : Thời gian : 45 phút 
A . TRẮC NGHIỆM(4 điểm)
 Đánh dấu X vào ô o cho là câu trả lới đúng nhất.
Câu 1:Thành phần cấu tạo của khớp động là:
o a . Sụn đẩu khớp.
o b . Bao hoạt dịch chứa dịch khớp.
o c . Dây chằng dai và đàn hồi .
o d . Cả 3 câu a ,b,c đều đúng.
Câu 2 :Xương to về bề ngang là do :
o a . Các tế bào sụn tăng trưởng.
o b . Các tế bào màng xương phân chia.
o c . Các nang xương phát triển.
o d . Cả 3 câu a,b,c đều sai.
Câu 3 :Năng lượng cung cấp cho cơ co là do:
o a . Xung thần kinh chạy dọc theo sợi cơ.
o b . Sự ôxi hoá các chất dinh dưỡng .
o c . Sợi cơ co.
o d . Cả 3 câu a,b.c đều đúng.
Câu 4 Vai trò của môi trường trong cơ thể :
o a . Thông qua trao đổi chất giúp cơ thể liên lạc với môi trường ngoài.
o b .Thực hiện mối quan hệ thể dịch trong phạm vi cơ thể .
o c .Tạo môi trường cân bằng trong cơ thể .
o d , Cả 2 câu a và c đều đúng.
Câu 5 :Chọn từ ,cụm từ thích hợp điền vào chổ trống trong câu sau:
 Vân ngang,sợi cơ,tơ cơ,bó cơ,tơ cơ mảnh ,tơ cơ dày.
 Cắt ngang một bụng cơ ,ta thấy :Mỗi bắp cơ có nhiều ..,mỗi có nhiều .được màng liên kết bọc lại.
 Mỗi sợi cơ gồm nhiều ..Có 2 loại là .
và ..xếp xen kẻ nhau tạo thành ..
B. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1 : Cung phản xạ là gì? Thành phần cấu tạo nên một cung phản xạ?
Câu 2 : Hãy nêu cấu tạo và chức năng các thành phần của một xương dài ?
Câu 3 : Chú thích đầy đủ các chi tiết vào hình sau ?
Trường THCS VĨNH LỘC B
Họ và tên:
Lớp 8 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Mơn : SINH VẬT LỚP 8
Thời gian :45 phút 
Điểm
A . TRẮC NGHIỆM: 4 điểm
 Học sinh đánh dấu X vào ơ cho là câu trả lời đúng nhất :
Câu 1 :Các giai đoạn chủ yếu trong quá trình hơ hấp là:
1 a .Sự trao đổi khí ở tế bào .
1 b. Sự trao đổi khí ở phổi .
1 c . Sự thở .
1 d .Cả 3 câu a,b,c đều đúng .
Câu 2: Ở người bình thường huyết áp cực đại và cực tiểu đo ở cánh tay là:
 1 a . 160 - 80 mmHg.
 1 b . 150 – 70 mmHg.
 1 c . 120 -80 mmHg.
 1 d . 180- 60 mmHg.
Câu 3: Trong quá trình tiêu hĩa thức ăn hằng ngày ,chất nào sau đây bị biến đổi về mặt hĩa học?
 1 a . Li pít. 1 b . Prơ têin
 1 c . Glu xít 1 d . Cả 3 câu a,b,c đều đúng.
Câu 4 :Dưới tác dụng của enzim amilaza thì tinh bột sẽ bị biến đổi thành:
 1 a . Glucơzơ. 1 b. Man tơzơ.
 1 c. Fruc tơzơ. 1 d . Săccorơza.
Câu 5 :Thành dạ dày cĩ cấu tạo gồm các lớp là:
 1 a . Ngồi lá lớp màng bọc ,kế lớp cơ ,lớp dứơi niêm mạc,lớp niêm mạc.
 1 b . Ngồi lớp cơ ,lớp niêm mạc,lớp dưới niêm mạc,lớp màng bọc.
 1 c, Lớp màng bọc ,lớp cơ ,lờp niêm mạc,lớp dưới niêm mạc.
 1 d . Cả 3 câu đều đúng.
Câu 6:Để tránh táo bĩn và dễ đi tiêu trong khẩu phần ăn cần tăng cường :
 a . Chất xơ thực vật b . Chất đạm.
 c. Chất xơ. d . Chất bột
Câu 7:Chọn cặp ý tương ứng đúng với nhau trong bảng sau:
Các cơ quan trong ống tiêu hĩa
Các tuyến tiêu hĩa
1 . Khoang miệng 
a. Tuyến ruột 
2 . Dạ dày
b. Tuyến nước bọt.
3 . Ruột non
c. Tuyến vị
 1 , 2. , 3.
B . TRẮC NGHIỆM:6 điểm
Câu 1:Hãy trình bày sự trao đổi khí xảy ra ở phổi và tế bào như thế nào?
Câu 2:Cần làm gì để tránh các tác nhân cĩ hại và tăng cường hiệu quả hoạt động tiêu hĩa của cơ thể?
Câu 3 :Hãy chú thích các chi tiết vào hình vẽ sau?
Trường THCS VĨNH LỘC B
Họ và tên:
Lớp 7
ĐỀ KIỂM TRA 15 phút
Mơn : SINH VẬT LỚP 7
Điểm
A . TRẮC NGHIỆM: 4 điểm
 Học sinh đánh dấu X vào ơ cho là câu trả lời đúng nhất :
Câu 1 :Đặc điểm cấu tạo ngồi nào cho thấy ếch thích nghi đời sống ở nước:
1 a .Các` chi cĩ màng bơi..
1 b. Đầu dẹp gắn liền với mình thành một khối.
1 c .Da phủ chất nhày,dễ thấm khí.
1 d .Cả 3 câu a,b,c đều đúng .
Câu 2: Hệ tuần hồn của thằn lằn:
 1 a . Tim 3 ngăn ,cĩ vách ngăn hụt
 1 b . Hơ hấp bằng phổi
 1 c . Cĩ 2 vịng tuần hồn,máu đi nuơi cơ thề là máu pha.
 1 d . Câu a và c đúng.
Câu 3: Chức năng của bộ xương ếch là:
 1 a . Tạo bộ khung cơ thể 
 1 b . Là nơi bám của cơ và di chuyển.
 1 c . Tạo thành khoang bảo vệ não ,tủy sống và nội quan 
 1 d . Cả a,b,c đều đúng. 
Câu 4 :Ếch là động vật khi sinh sản:
 1 a . Đẻ trứng ,thụ tinh ngồi và trứng phát triền qua nịng nọc .
 1 b . Thụ tinh trong ,đẻ con. 
 1 c. Con non trưởng thành khơng qua giai đoạn nịng nọc. 
 1 d . Cả 3 câu a,b,c đều đúng. 
Câu 5 :Thằn lắn thích nghi sống mơi trường khơ nĩng là do:
 1 a . Thân dài,đuơi dài.
 1 b . Da khơ cĩ vãy sừng.
 1 c, Màng nhỉ năm trong hốc nhỏ bên đầu.
 1 d . Cả 3 câu đều đúng.
Câu 6:Phồi thằn lắn hồn chỉnh hơnso với phơỉ ếch là do :
 1 a . Cĩ nhiều vách ngăn. 1 b . Cĩ nhiều mao mạch bao quanh.
 1c. Cĩ diện tích trao đổi khí gia tăng. 1d . Cả 3 câu a,b,c đều đúng.
Câu 7:Chọn cặp ý tương ứng đúng với nhau trong bảng sau:
Cột A
Cột B
1 . Da khơ cĩ vảy sừng 
a. Tham gia di chuyển trên cạn.
2 . Bàn chân 5 ngĩn cĩ vuốt.
b. Bảo vệ mắt , để màng khơng bị khơ .
3 . Mắt cĩ mí cử động.
c. Ngăn cản sự thốt hơi nước.
 1 , 2. , 3.
B . TRẮC NGHIỆM:6 điểm
Câu 1:Trính baỳ đặc điểm chung của lớp lưởng cư ?
Câu 2:Đ ặc điểm cấu tạo ngồi cho thấy nào thằn lắn thích nghi đời sống ở cạn?
Câu 3 :Hãy chú thích các chi tiết vào hình vẽ sau
.
.
.
..
.
Trường THCS VĨNH LỘC B
Họ và tên:
Lớp 9
ĐỀ KIỂM TRA 15 phút
Mơn : SINH VẬT LỚP 9
Điểm
A . TRẮC NGHIỆM: 4 điểm
 Học sinh đánh dấu X vào ơ cho là câu trả lời đúng nhất :
Câu 1 :Phương pháp nào sau đây là giao phối cận huyết:
1 a .Giao phối giữa các con vật cùng bố mẹ..
1 b. Giao phối giữa bố mẹ với con cái của chúng.
1 c . Cả a,b đúng .
1 d .Cả a,b đếu sai .
Câu 2: Ưu thế lai là hiện tượng con lai F1 cĩ:
 1 a . Sức sống cao,sinh trưởng và phát triển mạnh
 1 b . Khả năng chống chịu tốt
 1 c . Năng suất cao.
 1 d . Câu a ,b và c đúng.
Câu 3:Chọn lọc hảng loạt cĩ ưu điểm:
 1 a . Đánh giá được kiểu gen của sinh vật . 
 1 b . Đánh giá được kiểu gen vả kiểu hình
 1 c . Dễ làm ít tốn cơng,áp dụng rộng rãi. 
 1 d . Cả a,b,c đều đúng. 
Câu 4 :Đối tượng nào sau đây thích hợp phương pháp chọn lọc hàng loạt:
 1 a .Cây nhân giống vơ tính .
 1 b .Cây tự thụ phấn,cây giao phấn. 
 1 c. Cây tự thụ phấn ,cây nhân giống vơ tính. 
 1 d . Cây giao phấn ,cây nhân giống vơ tính. 
Câu 5 :Trong chọn giống cây trồng phương pháp nào sau đây là cơ bản:
 1 a . Gây đột biến nhân tạo.
 1 b . Lai hữu tính.
 1 c, Nhân giống vơ tính.
 1 d . Tự thụ phấn.
Câu 6:Lai giống được áp dụng trong chọn giống vật nuơi vì nĩ :
 1 a . Tạo ra ưu thế lai 1 b . Tạo được biến dị tổ hợp.
 1c. Cải tạo những giống năng suất thấp. 1d . Cả 3 câu a,b,c đều đúng.
 Câu 7 : Cơ sở di truyền của hiện tượng ưu thế lai là:
 1a. Các gen trội lấn át gen lặn cĩ hại.
 1b. Cơ thể lai F1 ở trạng thái dị hợp tử nhiểu cặp gen.
 1c . Cĩ tác dụng cộng gộp các gen trội cĩ lợi.
 1d . Cả 3 câu a,b và c đều đúng.
 Câu 8 : Nhược điểm của chọn lọc cá thể là:
 1a . Khơng kiểm tra được kiểu gen của sinh vật
 1b . Theo dõi cơng phu ,chặt chẽ,khĩ áp dụng rộng rãi.
 1c . Cĩ tính dọ dẫm .
 1d . Cả 3 câu a,b và c đúng.
B . TRẮC NGHIỆM:6 điểm
Câu 1:Ưu thế lai là gì?Hãy nêu các phưong pháp tạo ưu thế lai?
Câu 2:Thế nào gọi là giao phối gần?Tác hại của giao phối gần?
Trường THCS VĨNH LỘC B
Họ và tên:
Lớp 7
ĐỀ KIỂM TRA 15 phút
Mơn : CƠNG NGHỆ LỚP 7
Điểm
A . TRẮC NGHIỆM: 4 điểm
 Học sinh đánh dấu X vào ơ cho là câu trả lời đúng nhất :
Câu 1 :Biện pháp khoanh nuôi rừng:
1 a .Cấm chăn thả gia súc ,chặt phá cây gieo giống..
1 b. Gieo trồng bổ sung để thúc đẩy tái sinh rừng tự nhiên.
1 c Phục hồi rừng có giá trị..
1 d .Cả a,b và c đều đúng .
Câu 2:Mục đích của việc bảo vệ rừng:
 1 a . Giữ gìn tài nguyên đất nước .
 1 b .Tạo điều kiện thuận lợi để rừng phát triển ,cho sản phẩm cao và tốt nhất.
 1 c .Cả a,b đều đúng.
 1 d . Câu a ,b đều sai.
Câu 3:Nhiệm vụ của ngành chăn nuơi ở nước ta:
 1 a . Đẩy mạnh chuyển giao khoa học kỷ thuật . 
 1 b .Đầu tư cho nghiên cứu và quản lý.
 1 c .Tạo nhiều sản phẩm chăn nuơi cho nhu cầu tiêu dùng và xuất khẩu. 
 1 d . Cả a,b,c đều đúng. 
Câu 4 :Giống vật nuơi là :
 1 a. Vật nuơi cĩ cùng nguồn gốc. 
 1 b. Cĩ đặc điểm chung ,cĩ tính di truyền ổn định. 
 1 c. Đạt đến cá thể nhất định. 
 1 d . Cả ba câu a,b,c đều đúng.
Câu 5 :Sự sinh trưởng là:
 1 a . Tăng lên về khối lượng.
 1 b . Kích thước các bộ phận cơ thể.
 1 c, Cả a,b đều đúng.
 1 d Cả a,b đếu sai.
Câu 6:Sự phát dục là :
 1 a . Sự thay đổi về chất. 1 b . Sự thay đổi về lượng.
 1c. cả hai câu a,b đều đúng . 1 d . Cả 3 câu a,b,c đều sai.
 Câu 7 :Đề lựa chọn giống vật nuơi cần dựa vào:
 1a. Dựa vào giống vật nuơi.
 1b. Mục đích chăn nuơi.
 1c .Cả a,b đếu đúng.
 1d . Cả a,b đều sai.
 Câu 8 : Phương pháp chọn giống phổ biến hiện nay là :
 1a . Chọn lọc hàng loạt 
 1b . Kiểm tra cà thể.
 1c . Cả hai câu a,b đều sai .
 1d . Cả hai câu a,b đúng.
B . TRẮC NGHIỆM:6 điểm
Câu 1:Các yếu tố nào ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát dục của giống vật nuơi?
Câu 2:Điều kiện để cơng nhận là một giống vật nuơi ?
..
A . TRẮC NGHIỆM: 4 điểm
 Học sinh đánh dấu X vào ơ cho là câu trả lời đúng nhất :
Câu 1 :Gặp người gãy xương ta tiến hành các thao tác :
1 a .Đặt nạn nhân nằm yên .
1 b. Dùng gạt hay khăn sạch nhẹ nhàng lau sạch vết thương .
1 c .Tiến hành sơ cứu.
1 d .Cả 3 câu a,b,c đều đúng .
Câu 2: Tế bào cơ nào dài và nhiều vân ngang:
 1 a . Cơ tim. 1 b . Cơ trơn.
 1 c . Cơ vân . 1 d . Cả ba câu a,b,c đều đúng.
Câu 3: Phương pháp sơ cứu chảy máu mao mạch và tĩnh mạch?
 1 a . Dùng ngĩn tay cái bịt chặt miệng vết thương trong vài phút
 1 b . Sát trùng vết thương bằng cồn Iốt.
 1 c . Vết thương nhỏ dùng băng dán,nếu lớn dùng gạt đặt ngay vết thương rồi để buột chặt 1 d . Cả 3 câu a,b,c đều đúng.
Câu 4 :Dưới tác dụng của enzim amilaza thì tinh bột sẽ bị biến đổi thành: 
 1 a . Glucơzơ. 1 b. Man tơzơ.
 1 c. Fruc tơzơ. 1 d . Săccorơza.
Câu 5 :Một gam lipít oxi hĩa hồn tồn giải phĩng : 
 1 a . 4,3 Kcal. 1 b. 9,3 Kcal.
 1 c. 4,1 Kcal. 1 d . Cả 3 câu a,b,c đều đúng.
Câu 6:En zim amilaza trong nước bọt cĩ những tính chất gì :
 1 a . Biền đổi tinh bột chín thành đường đơi.
 1 b . Hoạt động trong mơi trường kiềm
 1 c. Hoạt tốt ở nhiệt độ 37độ c 
 1 d . Cả ba câu a,b,c đều đúng.
Câu 7:Tủy sống cĩ cấu tạo :
 1 a Chất xám nằm trong . 1 b Chất trắng nằm ngồi.
 1 c Cả a ,b đếu đúng . 1 d .Cả a,b đều sai. 
 Câu 8: Tủy sống cĩ chức năng: 
 1 a .Chất xám là trung khu các phản xạ khơng điêu kiên. 
 1 b .Chất trắng là đường dẫn truyền. 
 1 c .Cả a,b đều sai. 
 1 d .Cả a,b đều đúng. 
B . TRẮC NGHIỆM:6 điểm
Câu 1:Hãy trình bày phương pháp làm tiêu bản mơ cơ vân?
Câu 2:Trình bày cách sơ cứu vá băng bĩ khi gặp người gãy xương?
Câu 3 :Hãy chú thích các chi tiết vào hình vẽ sau?
Trường THCS VĨNH LỘC B
Họ và tên:
Lớp 7
ĐỀ KIỂM TRA 45 phút
Mơn : CƠNG NGHỆ LỚP 7
 Ngày 11 tháng 3 năm 2008
Điểm
A . TRẮC NGHIỆM: 4 điểm
 Học sinh đánh dấu X vào ơ cho là câu trả lời đúng nhất :
Câu 1 :Chọn phối giống là:
1 a .Chọn con đực ghép đơi với con cái..
1 b. Nhằm phát huy tác dụng của chọn lọc giống.
1 c Cả hai câu a,b đều đúng..
1 d .Cả hai câu a,b đều sai .
Câu 2:Cị mấy phương pháp chọn phối:
 1 a . Cĩ hai phương pháp cùng giống và khác giống .
 1 b .Cĩ ba phương pháp .
 1 c .Cúng giống và kgác giống.
 1 d . Câu a ,b ,c đều sai.
Câu 3:Nhiệm vụ của ngành chăn nuơi ở nước ta:
 1 a . Đẩy mạnh chuyển giao khoa học kỷ thuật . 
 1 b .Đầu tư cho nghiên cứu và quản lý.
 1 c .Tạo nhiều sản phẩm chăn nuơi cho nhu cầu tiêu dùng và xuất khẩu. 
 1 d . Cả a,b,c đều đúng. 
Câu 4 :Thức ăn vật nuơi cĩ nguồn gốc :
 1 a. Thực vật, động vật . 
 1 b. Thực vật,động vật và chất khống . 
 1 c. Chất khống,động vật. 
 1 d . Cả ba câu a,b,c đều đúng.
Câu 5 :Thành phẩn dinh dưỡng của thức ăn vật nuơi là:
 1 a . Thức ăn cĩ nước.
 1 b . Thức ăn là chất khơ.
 1 c, Cả a,b đều đúng.
 1 d Cả a,b đếu sai.
Câu 6:Sự phát dục là :
 1 a . Sự thay đổi về chất. 1 b . Sự thay đổi về lượng.
 1c. cả hai câu a,b đều đúng . 1 d . Cả 3 câu a,b,c đều sai.
 Câu 7 :Thế nào là nhân giống thuấn chủng:
 1a. Là chọn hai con giống đực cái cùng giống.
 1b. Là chọn hai con giống đực cái khác giống.
 1c .Cả a,b đếu đúng.
 1d . Cả a,b đều sai.
 Câu 8 : Phương pháp chọn giống phổ biến hiện nay là :
 1a . Chọn lọc hàng loạt 
 1b . Kiểm tra cà thể.
 1c . Cả hai câu a,b đều sai .
 1d . Cả hai câu a,b đúng.
B . TRẮC NGHIỆM:6 điểm
Câu 1:Nêu đặc điểm vể sự sinh trưởng và sự phát dục của vật nuơi?
Câu 2:Em hãy cho biết mục đích và phương pháp nhân giống thuẩn chủng ?
Trường THCS VĨNH LỘC B
Họ và tên:
Lớp 8 
ĐỀ KIỂM TRA 1 Tiết
Mơn : SINH VẬT LỚP 8
Thời gian :45 phút 
Điểm
Trường THCS VĨNH LỘC B
Họ và tên:
Lớp 7 
ĐỀ KIỂM TRA 15 phút
Mơn : SINH VẬT LỚP 7
Thời gian :15 phút 
Điểm
A . TRẮC NGHIỆM: 4 điểm
 Học sinh đánh dấu X vào ơ cho là câu trả lời đúng nhất :
Câu 1 :Phổi của thằn lằn bĩng đuơi dài hồn chỉnh hơn phổi của ếch :
1 a .Cĩ nhiều vách ngăn .
1 b. Cĩ nhiều mao mạch bao quanh .
1 c .Cĩ diện tích trao đổi khí tăng.
1 d .Cả 3 câu a,b,c đều đúng .
Câu 2: Để thích nghi với đời sống bay lượn thì chim bồ câu cĩ đặc điểm cấu tạo ngồi:
 1 a . Thân hình thoi được phủ bằng lơng vũ.
 1 b . Hàm khơng răng, chim mái cĩ một buồng trứng.
 1 c . Chi trước biến đổi thành cánh. 
 1 d . Cả ba câu a,b,c đều đúng.
Câu 3: Thỏ cĩ đặc điểm
 1 a . Là động vật hằng nhiệt, cĩ lơng mao.
 1 b . Gặm nhấm, di chuyển chủ yếu bằng chi sau, đẻ con và nuơi con bằng sữa.
 1 c . Cả a và b đều đúng 
 1 d . Cả a và b đều sai.
Câu 4 :Lồi chim nào thuộc nhĩm chim chạy
 1 a . Đà điểu. 1 b. Bồ câu.
 1 c. Chim mỏ vịt. 1 d . Chim cánh cụt.
Câu 5 :Vai trị của chim đối với tự nhiên và con người : 
 1 a . Giải trí. 1 b. Nguyên liệu ngành tiểu thủ cơng nghiệp.
 1 c. Cĩ ích cho trồng trọt. 1 d . Cả 3 câu a,b,c đều đúng.
Câu 6:Bị sát cĩ những đặc điểm sau :
 1 a . Da cĩ vẩy sừng.
 1 b . Tim ba ngăn cĩ vách ngăn hụt
 1 c. Chi yếu, di chuyển bằng thân và đuơi 
 1 d . Cả ba câu a,b,c đều đúng.
Câu 7:Cá hơ hấp bằng :
 1 a Hơ hấp bằng phổi . 1 b Hơ hấp bằng da.
 1 c Hơ hấp bằng mang . 1 d .Cả a,b,c đều sai. 
Câu 8: Sự đa dạng của chim: 
 1 a .Nhĩm chim chạy. 
 1 b .Nhĩm chim bay. 
 1 c .Nhĩm chim bơi. 
 1 d .Cả a,b,c đều đúng. 
B . TRẮC NGHIỆM:6 điểm
Câu 1:Hãy trình bày đặc điểm chung của lớp chim?
Câu 2:Đặc điểm cấu tạo ngồi nào cho thấy thỏ thích nghi với lối sống di chuyển bằng chân?
Câu 3:Hãy chú thích các chi tiết vào hình vẽ sau?

File đính kèm:

  • dockiem tra 1 tiet.doc