Đề kiểm tra 15 phút học kì 2 môn: Địa lí - Lớp 6, 7, 9

doc10 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 9443 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 15 phút học kì 2 môn: Địa lí - Lớp 6, 7, 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA 15 phút
MƠN: ĐỊA LÍ - LỚP 6
Thời gian làm bài: 15 phút
1. Mục tiêu kiểm tra	
- Đánh giá kết quả học tập của 2 bài : 17 và 18
 - Kiểm tra kiến thức, kỹ năng cơ bản của Lớp vỏ khí; Thời tiết khí hậu và nhiệt độ khơng khí.
- Kiểm tra ở 3 cấp độ : biết, hiểu và vận dụng.
2. Hình thức kiểm tra 
 Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (trắc nghiệm 30%; tự luận 70%)
3. Ma trận đề kiểm tra 
- Ở đề kiểm tra 15’ học kì II, Địa lí 6, các chủ đề và nội dung kiểm tra với số tiết là: 2 tiết (bằng 100%), phân phối cho các chủ đề và nội dung như sau: Lớp vỏ khí, 1 tiết (50%); Thời tiết khí hậu và nhiệt độ khơng khí, 1 tiết (50%).
- Trên cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng ta xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau:
Chủ đề (nội dung, chương/mức độ nhận thức)
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Lớp vỏ khí
Trình bày đặc điểm 
tầng đối lưu
Tính độ cao qua sự thay đổi nhiệt độ khi lên cao
50%TSĐ = 5điểm
30%TSĐ
= 3,0 đ
20%TSĐ
= 2đ
Thời tiết khí hậu và nhiệt độ khơng khí
Biết nguyên nhân thay đổi nhiệt độ khơng khí
Cho biết sự khác nhau giữa thời tiết và khí hậu ?
50%TSĐ
= 5,0 điểm
30%TSĐ
= 3đ
20%TSĐ
= 2đ
TSĐ
10,0
3 đ
3 đ
2 đ
2 đ
60%TSĐ= 6đ
20%TSĐ= 2đ
20%TSĐ= 2đ
4. Soạn đề kiểm tra
Trường THCS Lưu Văn Lang	Kiểm Tra 15 phút_Tháng 2
Họ và Tên:.	Môn: Địa Lí 6
Lớp:..	-----------------------------------
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm )
Chọn ý đúng nhất trong các câu sau :
1. Vào mùa đơngcàng xa biển, sâu vào trong lục địa, nhiệt độ khơng khí sẽ: 
a. càng lạnh 	b. ầm áp hơn
c. càng nĩng	d. vẫn bình thường 
2. Vào mùa hạ, nhiệt độ khơng khí các nước vùng vĩ độ thấp so với vĩ độ cao sẽ: 
a. mát mẽ hơn	b. nĩng bức hơn
c. lạnh lẽo hơn	 d. vẫn bình thường
3. Trong tầng đối lưu, càng lên cao thì nhiệt độ khơng khí: 
a. càng cao	b. khơng thay đổi
c. càng giảm	d. càng tăng
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (3 điểm)
	Trình bày đặc điểm tầng đối lưu? 
Câu 2. (2 điểm)
	Cho biết sự khác nhau giữa thời tiết và khí hậu ? 
Câu 3. (2 điểm)
 Tính độ cao của ngọn núi biết chân núi 30 0c và đỉnh núi là 18 0c?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu
1
2
3
CỘNG
Đáp án
a
b
c
Điểm
1
1
1
3,0
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
1(3 điểm)
Trình bày đặc điểm tầng đối lưu? 
Từ 0 đến 16 km, khơng khí chuyển động theo chiều thẳng đứng 
1
Là nơi sinh ra các hiện tượng khí tượng
1
Càng lên cao nhiệt độ khơng khí càng giảm ( lên cao 100m giảm 0,6 0c)
1
2(2,0 điểm)
Cho biết sự khác nhau giữa thời tiết và khí hậu ? 
- Thời tiết là sự biểu hiện của các hiện tượng khí tượng ở 1 địa phương trong thời gian ngắn.
1,0
- Khí hậu là sự lập đi lập lại của tình hính thời tiết ở 1 địa phương trong nhiều năm 
1,0
3(2,0 điểm)
Tính đúng 2000m
2,0
CỘNG
7,0
TỔNG CỘNG (A+B)
10,0
ĐỀ KIỂM TRA 15 phút
MƠN: ĐỊA LÍ - LỚP 7
Thời gian làm bài: 15 phút
1. Mục tiêu kiểm tra	
- Đánh giá kết quả học tập của 2 bài : 36 và 37
 - Kiểm tra kiến thức, kỹ năng cơ bản của Thiên nhiên Bắc Mĩ và Dân cư Bắc Mĩ
- Kiểm tra ở 3 cấp độ : biết, hiểu và vận dụng.
2. Hình thức kiểm tra 
 Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (trắc nghiệm 30%; tự luận 70%)
3. Ma trận đề kiểm tra 
- Ở đề kiểm tra 15’ học kì II, Địa lí 6, các chủ đề và nội dung kiểm tra với số tiết là: 2 tiết (bằng 100%), phân phối cho các chủ đề và nội dung như sau: Thiên nhiên Bắc Mĩ , 1 tiết (40%); Dân cư Bắc Mĩ, 1 tiết (60%).
- Trên cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng ta xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau:
Chủ đề (nội dung, chương/mức độ nhận thức)
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Thiên nhiên Bắc Mĩ 
Biết sự phân hĩa khí hậu ở Bắc Mĩ
Trình bày đặc điểm 
địa hình Bắc Mĩ
40%TSĐ = 4điểm
10%TSĐ
= 1,0 đ
30%TSĐ
=3 ,0 đ
Dân cư Bắc Mĩ
Biết nguyên nhân của sự phân bố dân cư khơng đều
Nêu đặc điểm đơ thị hĩa ở bắc Mĩ
So sánh sự phân bố đơ thị giữa phía đơng và tây của Bắc Mĩ
60%TSĐ
= 6,0 điểm
20%TSĐ
= 2đ
20%TSĐ
= 2đ
20%TSĐ
= 2đ
TSĐ
10,0
3đ
3đ
2 đ
2 đ
60%TSĐ= 6đ
20%TSĐ= 2đ
20%TSĐ= 2đ
4. Soạn đề kiểm tra
Trường THCS Lưu Văn Lang	Kiểm Tra 15 phút_Tháng 2
Họ và Tên:.	Môn: Địa Lí 7
Lớp:..	-----------------------------------
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm )
Chọn ý đúng nhất trong các câu sau :
1. Phía tây Bắc Mĩ cĩ kiểu khí hậu núi cao là do: 
a. cĩ dịng biển lạnh ven bờ	 b. Cĩ hệ thống núi Cooc di e
c. ở vĩ độ cao	 d. ở vĩ độ thấp 
2. Mật độ dân số cao nhất phía Đơng Bắc Hoa Kì là do:
a. được khai phá lâu đời	b. cĩ nhiều sơng lớn
c. cĩ núi già	 d. cĩ khí hậu giá lạnh
3. Nơi cĩ mật dộ dân số thấp nhất Bắc Mĩ là: 
a. trên núi Coo di e	b. phía Nam hồ Lớn
c. ven Vịnh Mehice	d. ven Bắc Băng Dương
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (3 điểm)
	Trình bày đặc điểm địa hình Bắc Mĩ? 
Câu 2. (2 điểm)
	Nêu đặc điểm đơ thị hĩa ở bắc Mĩ? 
Câu 3. (2 điểm)
 So sánh sự phân bố đơ thị giữa phía đơng và tây của Bắc Mĩ ?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu
1
2
3
CỘNG
Đáp án
b
a
d
Điểm
1
1
1
3,0
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
1(3 điểm)
Trình bày đặc điểm địa hình Bắc Mĩ? 
Phía tây là hệ thồng núi Coo di e cao đồ sộ, hiểm trở, kéo dài 9000km, cao tb 3000-4000m, cĩp nhiều khống sản: đồng, vàng, uranium....
1
Ở giữa là đồng bằng trung tâm như 1 lịng máng khổng lồ, cĩ nhiều hồ như Hồ Lớn và sơng Mit xu ri- mit xi xi pi
1
Phía Đơng là miền núi già Apalat và sơn nguyên trên bán đảo La bla do, cĩ nhiểu than và sắt
1
2(2,0 điểm)
Nêu đặc điểm đơ thị hĩa ở bắc Mĩ? 
Hơn ¾ dân cư Bắc Mĩ sống trong đơ thị, đơ thị hĩa gắn liền với cơng nghiệp hĩa.
1,0
Phần lớn các đơ thị phân bố tập trung ở phía nam Hồ Lớn và ven Đại Tây Dương. 
1,0
3(2,0 điểm)
 So sánh sự phân bố đơ thị giữa phía đơng và tây của Bắc Mĩ ?
2,0
Đơ thị phía Tây phân bố ven biển và thưa thớt
Phía đơng, đơ thị tập trung dảy đặc ở ven biển, phía Nam Hồ Lớn và đồng bằng trung tâm, tạo thành 2 dãy siêu đơ thị kéo dài từ Sicago đến Montrean và từ Oasinhton đến Boxton
CỘNG
7,0
TỔNG CỘNG (A+B)
10,0
ĐỀ KIỂM TRA 15 phút
MƠN: ĐỊA LÍ - LỚP 7
Thời gian làm bài: 15 phút
1. Mục tiêu kiểm tra	
- Đánh giá kết quả học tập của 2 bài : 51 và 52
 - Kiểm tra kiến thức, kỹ năng cơ bản của Thiên nhiên châu Âu và Thiên nhiên châu Âu (tt)
- Kiểm tra ở 3 cấp độ : biết, hiểu và vận dụng.
2. Hình thức kiểm tra 
 Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (trắc nghiệm 30%; tự luận 70%)
3. Ma trận đề kiểm tra 
- Ở đề kiểm tra 15’ học kì II, Địa lí 6, các chủ đề và nội dung kiểm tra với số tiết là: 2 tiết (bằng 100%), phân phối cho các chủ đề và nội dung như sau: Thiên nhiên châu Âu, 1 tiết (50%); Thiên nhiên châu Âu (tt), 1 tiết (50%).
- Trên cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng ta xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau:
Chủ đề (nội dung, chương/mức độ nhận thức)
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Thiên nhiên châu Âu 
Biết sự phân hĩa khí hậu và sơng ngịi, thực vật ở châu Âu
Trình bày đặc điểm 
vị trí địa hình châu Âu
50%TSĐ = 5điểm
20%TSĐ
= 2,0 đ
30%TSĐ
=3 ,0 đ
Thiên nhiên châu Âu (tt)
Biết đặc điểm mơi trường địa trung hải
Nêu đặc điểm mơi trường ơn đới hải dương và ơn đới lục địa
So sánh sự khác nhau giữa ơn đới hải dương và ơn đới lục địa
50%TSĐ
= 5,0 điểm
10%TSĐ
= 1đ
20%TSĐ
= 2đ
20%TSĐ
= 2đ
TSĐ
10,0
3đ
3đ
2 đ
2 đ
60%TSĐ= 6đ
20%TSĐ= 2đ
20%TSĐ= 2đ
4. Soạn đề kiểm tra
Trường THCS Lưu Văn Lang	Kiểm Tra 15 phút_Tháng 4
Họ và Tên:.	Môn: Địa Lí 7
Lớp:..	-----------------------------------
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm )
Chọn ý đúng nhất trong các câu sau :
1. Khí hậu châu Âu thay đổi từ Bắc xuống Nam là do : 
a. sự thay đổi nhiệt độ	 b. Sự thay đổi hướng giĩ
c. từ vĩ độ cao xuồng vĩ độ thấp	 d. ở vĩ độ thấp 
2. Thực vật ở châu Âu thay đổi từ tây sang đơng là do:
a. sự thay đổi nhiệt độ, lượng mưa. b. Thay đổi vĩ độ
c. thay đổi hướng giĩ	 d. phía đơng giáp biển
3. Sơng ngịi nam Âu ngắn dốc là do: 
a. khí hậu khơ nĩng	b. Chảy trên các bán đảo
c. khí hậu giá lạnh	d. Mưa vào thu đơng
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (3 điểm)
	Trình bày đặc điểm vị trí địa hình châu Âu ? 
Câu 2. (2 điểm)
	 Nêu đặc điểm mơi trường ơn đới hải dương và ơn đới lục địa?
Câu 3. (2 điểm)
 Vì sao ơn đới hải dương cĩ mùa hạ mát mẽ, mùa đơng nĩng ẩm hơn ơn đới lục địa?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu
1
2
3
CỘNG
Đáp án
c
a
b
Điểm
1
1
1
3,0
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
1(3 điểm)
Trình bày đặc điểm vị trí địa hình châu Âu 
Châu Âu nằm từ 36 đến 71 độ bắc, cĩ 3 mặt giáp biển, phía đơng ngắn cách với châu Á bỡi dãy U RAN
1
Bờ biển bị cắt xẻ, biển ăn sâu vảo đất liển, tạo ra nhiều bán đảo và đảo
1
Cĩ 3 dạng địa hình: đồng bằng chiềm 2/3 dt, núi già ở phía bắc, núi trẻ ở phía nam
1
2(2,0 điểm)
Nêu đặc điểm mơi trường ơn đới hải dương và ơn đới lục địa ? 
Ven biển tây Âu, cĩ khí hậu ơn hịa, sơng ngịi nhiều nước quanh năm, cĩ rừng lá rộng
1,0
Ơn đới lục địa ở đơng Âu, biên độ nhiệt lớn, mưa giảm, sơng ngịi đĩng băng vào mùa đơng, cĩ rừng lá kim và thảo nguyên 
1,0
3(2,0 điểm)
 Vì sao ơn đới hải dương cĩ mùa hạ mát mẽ, mùa đơng nĩng ẩm hơn ơn đới lục địa?
2,0
Vì ơn đới hải dương ven biển, ảnh hưởng của dịng biển nĩng Bắc Đại Tây Dương và giĩ tây ơn đới, cịn ơn đới lục địa cách xa biển
CỘNG
7,0
TỔNG CỘNG (A+B)
10,0
ĐỀ KIỂM TRA 15 phút
MƠN: ĐỊA LÍ - LỚP 9
Thời gian làm bài: 15 phút
1. Mục tiêu kiểm tra	
- Đánh giá kết quả học tập của 2 bài : 31 và 32
 - Kiểm tra kiến thức, kỹ năng cơ bản của Vùng Đơng Nam Bộ và Vùng Đơng Nam Bộ (tt)
- Kiểm tra ở 3 cấp độ : biết, hiểu và vận dụng.
2. Hình thức kiểm tra 
 Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (trắc nghiệm 30%; tự luận 70%)
3. Ma trận đề kiểm tra 
- Ở đề kiểm tra 15’ học kì II, Địa lí 6, các chủ đề và nội dung kiểm tra với số tiết là: 2 tiết (bằng 100%), phân phối cho các chủ đề và nội dung như sau: Vùng Đơng Nam Bộ, 1 tiết (50%); Vùng Đơng Nam Bộ (tt), 1 tiết (50%).
- Trên cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng ta xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau:
Chủ đề (nội dung, chương/mức độ nhận thức)
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Vùng Đơng Nam Bộ 
Biết vị trí địa lí và đặc điểm dân cư xã hội 
Trình bày điều kiện tự nhiên và thế mạnh kinh tế
50%TSĐ = 5điểm
20%TSĐ
= 2,0 đ
30%TSĐ
=3 ,0 đ
Vùng Đơng Nam Bộ (tt)
Nguyên nhân phát triển được cây cơng nghiệp
Nêu đặc điểm phát triển cơng nghiệp
Biết các trung tâm cơng nghiệp 
50%TSĐ
= 5,0 điểm
10%TSĐ
= 1đ
20%TSĐ
= 2đ
20%TSĐ
= 2đ
TSĐ
10,0
3đ
3đ
2 đ
2 đ
60%TSĐ= 6đ
20%TSĐ= 2đ
20%TSĐ= 2đ
4. Soạn đề kiểm tra
Trường THCS Lưu Văn Lang	Kiểm Tra 15 phút_Tháng 4
Họ và Tên:.	Môn: Địa Lí 7
Lớp:..	-----------------------------------
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm )
Chọn ý đúng nhất trong các câu sau :
1. phía Nam của vùng Đơng Nam Bộ giáp : 
a. đồng bằng sơng Cửu Long	 b. Campuchia
c. Tây Nguyên	 d. biển Đơng 
2. Đơng Nam Bộ cĩ sức hút mạnh mẽ với lao độngcả nước là do :
a. cĩ thu nhập cao. b. Cĩ nhiểu khống sản
c. đất phù sa màu mỡ	 d. vị trí ven biển
3. Cây cao su trồng nhiều nhất ở Đơng Nam Bộ là do: 
a. khí hậu khơ nĩng	b. Cĩ nhiều nhà máy chế biến
c. khí hậu giá lạnh	d. Cĩ nhiều đất đỏ
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (3 điểm)
	Trình bày điều kiện tự nhiên và thế mạnh kinh tế của vùng Đơng Nam Bộ ? 
Câu 2. (2 điểm)
	 Nêu đặc điểm phát triển cơng nghiệp của vùng Đơng Nam Bộ ? 
Câu 3. (2 điểm)
Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam, kể tên các ngành của trung tâm cơng nghiệp Tp HCM?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu
1
2
3
CỘNG
Đáp án
d
a
b
Điểm
1
1
1
3,0
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
1(3 điểm)
Trình bày điều kiện tự nhiên và thế mạnh kinh tế của vùng Đơng Nam Bộ ? 
3
Địa hình thoải, dất badan, đất xám, nguồn sinh thủy tốt. Cĩ mặt bằng xây dựng tốt, thich hợp trồng cây cơng nghiệp
1,5
Biển ấm, ngư trường rộng, hải sản phong phú, gần đường hảng hải quốc tế. Thềm lục địa nơng rộng, giàu tiềm năng dầu khí. Khai thác dầu, đánh bắt hải sản, giao thơng, du lịch..
1,5
2(2,0 điểm)
Nêu đặc điểm phát triển cơng nghiệp của vùng Đơng Nam Bộ ? 
2
Cơng nghiệp phát triển nhanh, chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP, cơ cấu cân đối, cĩ 1 số ngành hiện đại như dầu khí, điện tử, cơng nghệ cao.....
1,0
3 trung tâm CN lớn là HCM, Biên Hịa, Vũng Tàu. HCm chiếm 50% giá trị sản suất CN của vùng, Bà Rịa- Vũng Tàu là trung tâm khai thác dầu khí 
1,0
3(2,0 điểm)
Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam, kể tên các ngành của trung tâm cơng nghiệp Tp HCM?
2,0
Kề đúng 7 ngành CN
2
CỘNG
7,0
TỔNG CỘNG (A+B)
10,0

File đính kèm:

  • docKIEM TRA 15 PHUT DIA 679 HKII.doc