Đề kiểm tra 15 Môn: Vật lý lớp 10 - Đề số: A1 - Trường THPT Chu Văn An

doc3 trang | Chia sẻ: theanh.10 | Lượt xem: 865 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 15 Môn: Vật lý lớp 10 - Đề số: A1 - Trường THPT Chu Văn An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD-ĐT Tỉnh Thái Nguyên 	 Đề kiểm tra 15 phút.
Trường THPT Chu Văn An Môn : Vật lý lớp 10 Ban BC Đề số: A1.
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày Kiểm tra : . . . / . . ./ . . . 
Phần trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. ; / = ~ 04. ; / = ~	 07. ; / = ~	 10. ; / = ~
02. ; / = ~ 05. ; / = ~	 08. ; / = ~
03. ; / = ~ 06. ; / = ~	 09. ; / = ~
 1). Trong khi vật rơi rự do, đại lượng nào sau đây được bảo tồn.
	A). Thế năng.	B). Cơ năng.	C). Động năng.	D). Động lượng.
 2). Một người nhấc một vật khối lượng 6kg từ mặt đất lên độ cao 1m rồi mang vật đi ngang được độ dời 30m. Cơng tổng cộng mà người đĩ thực hiện là:
	A). 160J.	B). 1800J.	C). 60J.	D). 1860J.
 3). Chọn đáp án đúng. Trong dao động của con lắc đơn, khi bỏ qua mọi lực cản, thế năng cực đại của con lắc bằng.
A). Một nửa động năng cực đại. B). Tổng của cơ năng tồn phần và động năng cực đại.
C). Cơ năng tồn phần.	 D). Hiệu giữa cơ năng tồn phần và động năng cực đại.
 4). Động năng của vật thay đổi như thế nào nếu khối lượng m của vật khơng đổi cịn vận tốc tăng gấp đơi:
	A). Tăng 2 lần.	B). Tăng 4 lần.	C). Tăng 8 lần.	D). Giảm 4 lần.
 5). Nếu hai vật chỉ tương tác với nhau thì:
A). Động lượng của mỗi vật luơn khơng thay đổi.	 
B). Động lượng của hệ vật luơn thay đổi.	
C). Động lượng của hệ vật và của mỗi vật luơn khơng thay đổi. 
D). Động lượng của hệ vật luơn khơng đổi.
 6). Chọn câu trả lời đúng: Trong chuyển động trịn đều, lực hướng tâm:
A). Cĩ sinh cơng. B). Sinh cơng âm. C). Sinh cơng dương.	D). Khơng sinh cơng.
 7). Khi vận tốc của một vật tăng gấp đơi thì:
A). Động năng của vật tăng gấp 2 lần.	B). Thế năng của vật giảm 4 lần.	
C). Động năng của vật tăng gấp 4 lần.	D). Thế năng của vật tăng gấp 2 lần.
 8). Một con lắc đơn cĩ chiều dài 1m. Kéo lệch dây khỏi phương thẳng đứng goc 600 rồi buơng nhẹ. Bỏ qua các lực cản, lấy g = 10m/s2. Vận tốc của con lắc khi qua vị trí mà dây lệch gĩc 300 so với phương thẳng đứng là:
	A). 1,9m/s.	B). 1,1m/s.	C). 2,7 m/s	D). 1,7m/s.
 9). Xe A khối lượng 1 tấn chuyển động với vận tốc 60 km/h, xe B khối lượng 2 tấn chuyển động với vận tốc 30 km/h. Động năng của xe A so với xe B:
	A). Lớn gấp 2 lần.	B). Bằng nhau.	C). Lớn gấp 4 lần.	D). Nhỏ hơn 2 lần.
 10). Một vật m = 5kg trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng dài 20m, gĩc nghiêng 300 so với phương ngang. Cơng của trọng lực khi vật đi hết dốc là:
	A). 850J.	B). - 500J.	C). 100J.	D). 0,5kJ.
 Sở GD-ĐT Tỉnh Thái Nguyên 	 Bài kiểm tra 15 phút.
Trường THPT Chu Văn An Môn : Vật lý lớp 10 Ban BC Đề số B1.
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày Kiểm tra : . . . / . . ./ . . . . . .	
Phần trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề.
 Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. ; / = ~ 04. ; / = ~	 07. ; / = ~	 10. ; / = ~
02. ; / = ~ 05. ; / = ~	 08. ; / = ~
03. ; / = ~ 06. ; / = ~	 09. ; / = ~
 1). Một con lắc đơn cĩ chiều dài 1m. Kéo lệch dây khỏi phương thẳng đứng goc 600 rồi buơng nhẹ. Bỏ qua các lực cản, lấy g = 10m/s2. Vận tốc của con lắc khi qua vị trí mà dây lệch gĩc 300 so với phương thẳng đứng là:
	A). 1,1m/s.	B). 1,9m/s.	C). 1,7m/s.	D). 2,7 m/s
 2). Nếu hai vật chỉ tương tác với nhau thì:
A). Động lượng của hệ vật luơn thay đổi.	
B). Động lượng của hệ vật luơn khơng đổi.
C). Động lượng của hệ vật và của mỗi vật luơn khơng thay đổi.	
D). Động lượng của mỗi vật luơn khơng thay đổi.
 3). Một người nhấc một vật khối lượng 6kg từ mặt đất lên độ cao 1m rồi mang vật đi ngang được độ dời 30m. Cơng tổng cộng mà người đĩ thực hiện là:
	A). 160J.	B). 1800J.	C). 1860J.	D). 60J.
 4). Một vật m = 5kg trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng dài 20m, gĩc nghiêng 300 so với phương ngang.Cơng của trọng lực khi vật đi hết dốc là:
	A). 0,5kJ.	B). 850J.	C). 100J.	D). - 500J.
 5). Động năng của vật thay đổi như thế nào nếu khối lượng m của vật khơng đổi cịn vận tốc tăng gấp đơi:
	A). Tăng 8 lần.	B). Tăng 4 lần.	C). Tăng 2 lần.	D). Giảm 4 lần.
 6). Khi vận tốc của một vật tăng gấp đơi thì:
A). Thế năng của vật giảm 4 lần.	B). Động năng của vật tăng gấp 2 lần.
C). Thế năng của vật tăng gấp 2 lần.	D). Động năng của vật tăng gấp 4 lần.
 7). Xe A khối lượng 1 tấn chuyển động với vận tốc 60 km/h, xe B khối lượng 2 tấn chuyển động với vận tốc 30 km/h. Động năng của xe A so với xe B:
	A). Bằng nhau.	B). Lớn gấp 4 lần.	C). Nhỏ hơn 2 lần.	D). Lớn gấp 2 lần.
 8). Chọn câu trả lời đúng: Trong chuyển động trịn đều, lực hướng tâm:
A). Khơng sinh cơng.	B). Sinh cơng âm.	C). Sinh cơng dương.	D). Cĩ sinh cơng.
 9). Trong khi vật rơi rự do, đại lượng nào sau đây được bảo tồn ?
	A). Cơ năng.	B). Động lượng.	C). Thế năng.	D). Động năng.
 10). Chọn đáp án đúng. Trong dao động của con lắc đơn, khi bỏ qua mọi lực cản, thế năng cực đại của con lắc bằng.
A). Một nửa động năng cực đại.	 
B). Cơ năng tồn phần.	
C). Tổng của cơ năng tồn phần và động năng cực đại.	
D). Hiệu giữa cơ năng tồn phần và động năng cực đại.
Khởi tạo đáp án đề số : A1
	01. - / - -	04. - / - -	07. - - = -	10. - - - ~
	02. - - = -	05. - - - ~	08. - - = -
	03. - - = -	06. - - - ~	09. ; - - -
 B1.	01. - - - ~	04. ; - - -	07. - - - ~	10. - / - -
	02. - / - -	05. - / - -	08. ; - - -
	03. - - - ~	06. - - - ~	09. ; - - -

File đính kèm:

  • docDe Kiem tra 15 phut_Lop 10_Co ban- De A1 B1.doc