Đề kiểm tra 1 tiết – môn sinh 6 thời gian: 45 phút

doc5 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 904 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết – môn sinh 6 thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Phòng GD-ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – MÔN SINH 6
Trường THCS Lê Quý Đôn THỜI GIAN: 45 phút
GV : Trần Thị Kim Vi
II/ Thiết kế ma trận hai chiều: 
- Trắc nghiệm : 4 điểm .
- Tự luận : 6 điểm .
 Mức độ 
Biết
Hiểu
Vận dụng
TC
Mạch KT
 TN
TL
 TN
TL
 TN
TL
Chương I
Tế bào thực vật
2c (1đ)
Câu 1, 6
1c (0,5đ)
Câu 8
3c
(1,5 đ)
Chương II
 Rễ 
1/2c (1đ)
Câu 3
1c (0,5đ)
Câu 3
1/2c (1đ)
Câu 3
1c (0,5đ)
Câu 2
3c
(3đ)
Chương III
Thân
1c (0,5đ)
Câu 4
2c ( 1đ)
Câu 5,7
1c (2,5đ)
Câu 1
1c (1,5đ)
Câu 2
5c
(5,5đ)
TC
3,5câu
( 2,5 điểm )
5,5 câu
( 5,5 điểm )
2 câu
( 2 điểm )
11c
(10đ)
III/ Đề và đáp án:
Đề: ( bản đề kèm theo )
Đáp án:
Phần trắc nghiệm: 0,5đ / 1 câu trả lời đúng
Phần tự luận:
Câu 1: - Nêu điểm giống nhau. (1đ)
 - Nêu điểm khác nhau. (2,5đ)
 Câu 2: - Chọn phần ròng (0,5đ)
 - Giải thích (1đ)
 Câu 3: - Lông hút (0,75đ)
 - Con đường hấp thụ… (1,25đ)
Trường THCS LÊ QUÝ ĐÔN
Họ và tên:.........................................
Lớp:..................STT.........................
KIỂM TRA 1 tiết - Đề A ĐIỂM
MÔN : SINH 6
THỜI GIAN: 45 phút
A/ Phần trắc nghiệm: (4đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng
1/ Tế bào ở những bộ phận nào của cây có khả năng phân chia?
a. Ở phần ngọn của cây.	b. Ở các phần non có màu xanh của cây.
c. Ở mô phân sinh	d. Ở tất cả các bộ phận của cây
2/ Trong những nhóm cây sau, nhóm cây nào gồm toàn những cây có rễ cọc:
a. Cây xoài, cây ớt, cây đậu, cây hoa hồng.	b. Cây táo, cây mít, cây su hào, cây lúa.
c. Cây táo, cây cà chua, cây hành, cây cải.	d. Cây dừa, cây hành, cây lúa, cây ngô.
3/ Miền của rễ có chức năng làm cho rễ dài ra là:
a. Miền trưởng thành	b. Miền sinh trưởng	c. Miền hút	d. Miền chóp rễ
4/ Ở thân cây mạch gỗ làm nhiệm vụ:
a. Vận chuyển nước và muối khoáng	b. Vận chuyển chất hữu cơ.
c. Giúp thân cây to ra	d. Giúp cây dài ra. 
5/ Sự sắp xếp bó mạch ở cấu tạo trong của thân non:
a. Mạch rây chồng lên mạch gỗ	 	b. Mạch rây xen kẽ mạch gỗ.
c. Mạch rây ở trong, mạch gỗ ở ngoài.	d. Mạch rây ở ngoài, mạch gỗ ở trong.
6/ Trong quá trình phân bào thành phần của tế bào phân chia đầu tiên là:
a. Chất tế bào b. Màng	c. Nhân 	d. Màng sinh chất	
7/ Tế bào của mô phân sinh ở tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ phân chia làm:
a. Rễ dài ra b. Rễ to ra	c. Thân dài ra 	d. Thân to ra. 
8/ Nhóm tế bào có hình dạng, cấu tạo giống nhau, cùng thực hiện một chức năng riêng gọi là:
a. Cơ thể b. Mô	c. Bộ phận	d. Cơ quan.
B/ Phần tự luận: (6đ)
Câu 1: Nêu sự giống nhau và khác nhau giữa cấu tạo trong của thân non và cấu tạo miền hút của rễ?
Câu 2: Người ta thường chọn phần nào của gỗ để làm nhà, trụ cầu...? Tại sao? (1,5đ)
Câu 3: Bộ phận nào của rễ có chức năng hấp thụ nước và muối khoáng? Con đường hấp thụ nước và muối khoáng hòa tan từ đất vào cây? (2đ)
.....................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường THCS LÊ QUÝ ĐÔN
Họ và tên:.........................................
Lớp:..................STT.........................
KIỂM TRA 1 tiết - Đề B ĐIỂM
MÔN : SINH 6
THỜI GIAN: 45 phút
A/ Phần trắc nghiệm: (4đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng
1/ Ở thân cây mạch gỗ làm nhiệm vụ:
a. Giúp thân cây to ra	b. Vận chuyển chất hữu cơ.
c. Vận chuyển nước và muối khoáng	d. Giúp cây dài ra. 
2/ Sự sắp xếp bó mạch ở cấu tạo trong của thân non:
a. Mạch rây chồng lên mạch gỗ	 	b. Mạch rây ở ngoài, mạch gỗ ở trong.
c. Mạch rây ở trong, mạch gỗ ở ngoài.	d. Mạch rây xen kẽ mạch gỗ.
3/ Tế bào ở những bộ phận nào của cây có khả năng phân chia?
a. Ở mô phân sinh	b. Ở các phần non có màu xanh của cây.
c. Ở phần ngọn của cây.	d. Ở tất cả các bộ phận của cây
4/ Trong quá trình phân bào thành phần của tế bào phân chia đầu tiên là:
a. Chất tế bào b. Màng	c. Màng sinh chất	d. Nhân	
5/ Trong những nhóm cây sau, nhóm cây nào gồm toàn những cây có rễ cọc:
a. Cây táo, cây mít, cây su hào, cây lúa.	b. Cây xoài, cây ớt, cây đậu, cây hoa hồng.
c. Cây táo, cây cà chua, cây hành, cây cải.	d. Cây dừa, cây hành, cây lúa, cây ngô.
6/ Tế bào của mô phân sinh ở tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ phân chia làm:
a. Thân to ra. b. Rễ to ra	c. Thân dài ra 	d. Rễ dài ra 
7/ Nhóm tế bào có hình dạng, cấu tạo giống nhau, cùng thực hiện một chức năng riêng gọi là:
a. Cơ thể b. Bộ phận	c. Mô	d. Cơ quan.
8/ Miền của rễ có chức năng làm cho rễ dài ra là:
a. Miền trưởng thành	 b. Miền chóp rễ	c. Miền hút	d. Miền sinh trưởng
B/ Phần tự luận: (6đ)
Câu 1: Nêu sự giống nhau và khác nhau giữa cấu tạo trong của thân non và cấu tạo miền hút của rễ?
Câu 2: Người ta thường chọn phần nào của gỗ để làm nhà, trụ cầu...? Tại sao? (1,5đ)
Câu 3: Bộ phận nào của rễ có chức năng hấp thụ nước và muối khoáng? Con đường hấp thụ nước và muối khoáng hòa tan từ đất vào cây? (2đ)
.....................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường THCS LÊ QUÝ ĐÔN
Họ và tên:.........................................
Lớp:..................STT.........................
KIỂM TRA 1 tiết - Đề C ĐIỂM
MÔN : SINH 6
THỜI GIAN: 45 phút
A/ Phần trắc nghiệm: (4đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng
1/ Trong những nhóm cây sau, nhóm cây nào gồm toàn những cây có rễ cọc:
a. Cây táo, cây cà chua, cây hành, cây cải.	b. Cây táo, cây mít, cây su hào, cây lúa.
c. Cây dừa, cây hành, cây lúa, cây ngô.	d. Cây xoài, cây ớt, cây đậu, cây hoa hồng. 
2/ Nhóm tế bào có hình dạng, cấu tạo giống nhau, cùng thực hiện một chức năng riêng gọi là:
a. Cơ thể b. Cơ quan.	c. Bộ phận	d. Mô 
3/ Sự sắp xếp bó mạch ở cấu tạo trong của thân non:
a. Mạch rây ở ngoài, mạch gỗ ở trong.	 	b. Mạch rây xen kẽ mạch gỗ.
c. Mạch rây ở trong, mạch gỗ ở ngoài.	d. Mạch rây chồng lên mạch gỗ
4/ Tế bào của mô phân sinh ở tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ phân chia làm:
a. Rễ dài ra b. Thân dài ra	c. Thân to ra. 	d. Rễ to ra
5/ Tế bào ở những bộ phận nào của cây có khả năng phân chia?
a. Ở phần ngọn của cây.	b. Ở mô phân sinh 
c. Ở các phần non có màu xanh của cây.	d. Ở tất cả các bộ phận của cây
6/ Miền của rễ có chức năng làm cho rễ dài ra là:
a. Miền trưởng thành	b. Miền hút	c. Miền sinh trưởng	d. Miền chóp rễ
7/ Ở thân cây mạch gỗ làm nhiệm vụ:
a. Giúp cây dài ra.	b. Vận chuyển chất hữu cơ.
c. Giúp thân cây to ra	d. Vận chuyển nước và muối khoáng 
8/ Trong quá trình phân bào thành phần của tế bào phân chia đầu tiên là:
a. Nhân b. Màng	c. Chất tế bào d. Màng sinh chất	
B/ Phần tự luận: (6đ)
Câu 1: Nêu sự giống nhau và khác nhau giữa cấu tạo trong của thân non và cấu tạo miền hút của rễ?
Câu 2: Người ta thường chọn phần nào của gỗ để làm nhà, trụ cầu...? Tại sao? (1,5đ)
Câu 3: Bộ phận nào của rễ có chức năng hấp thụ nước và muối khoáng? Con đường hấp thụ nước và muối khoáng hòa tan từ đất vào cây? (2đ)
.....................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường THCS LÊ QUÝ ĐÔN
Họ và tên:.........................................
Lớp:..................STT.........................
KIỂM TRA 1 tiết - Đề D ĐIỂM
MÔN : SINH 6
THỜI GIAN: 45 phút
A/ Phần trắc nghiệm: (4đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng
1/ Miền của rễ có chức năng làm cho rễ dài ra là:
a. Miền sinh trưởng	b. Miền trưởng thành	c. Miền hút	d. Miền chóp rễ
2/ Tế bào của mô phân sinh ở tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ phân chia làm:
a. Rễ dài ra b. Rễ to ra	c. Thân dài ra 	d. Thân to ra. 
3/ Ở thân cây mạch gỗ làm nhiệm vụ:
a. Vận chuyển chất hữu cơ.	b. Vận chuyển nước và muối khoáng 
c. Giúp thân cây to ra	d. Giúp cây dài ra. 
4/ Trong những nhóm cây sau, nhóm cây nào gồm toàn những cây có rễ cọc:
a. Cây dừa, cây hành, cây lúa, cây ngô.	b. Cây táo, cây mít, cây su hào, cây lúa.
c. Cây xoài, cây ớt, cây đậu, cây hoa hồng.	d. Cây táo, cây cà chua, cây hành, cây cải.
5/ Nhóm tế bào có hình dạng, cấu tạo giống nhau, cùng thực hiện một chức năng riêng gọi là:
a. Mô b. Cơ thể 	c. Bộ phận	d. Cơ quan.
6/ Trong quá trình phân bào thành phần của tế bào phân chia đầu tiên là:
a Màng. b. Nhân 	c. Chất tế bào d. Màng sinh chất	
7/ Sự sắp xếp bó mạch ở cấu tạo trong của thân non:
a. Mạch rây chồng lên mạch gỗ	 	b. Mạch rây xen kẽ mạch gỗ.
c. Mạch rây ở ngoài, mạch gỗ ở trong..	d. Mạch rây ở trong, mạch gỗ ở ngoài
8/ Tế bào ở những bộ phận nào của cây có khả năng phân chia?
a. Ở phần ngọn của cây.	b. Ở các phần non có màu xanh của cây.
c. Ở tất cả các bộ phận của cây	d. Ở mô phân sinh 
B/ Phần tự luận: (6đ)
Câu 1: Nêu sự giống nhau và khác nhau giữa cấu tạo trong của thân non và cấu tạo miền hút của rễ?
Câu 2: Người ta thường chọn phần nào của gỗ để làm nhà, trụ cầu...? Tại sao? (1,5đ)
Câu 3: Bộ phận nào của rễ có chức năng hấp thụ nước và muối khoáng? Con đường hấp thụ nước và muối khoáng hòa tan từ đất vào cây? (2đ)
.....................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDe KT SH 6.doc