Đề kiểm tra 1 tiết. môn: đại số 10 thời gian: trắc nghiệm (15 phút)

doc3 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 616 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết. môn: đại số 10 thời gian: trắc nghiệm (15 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng	ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT.
Lớp: 10C...	Môn: Đại số 10CB
Họ và tên:...................................................	Thời gian: Trắc nghiệm (15 phút)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm)
(Học sinh khoanh tròn vào phương án cần chọn. Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
 Câu 1. Hệ phương trình có mấy nghiệm?
	A. Vô nghiệm	B. Vô số nghiệm	C. 2	D. 1
 Câu 2. Để phương trình vô nghiệm thì m có giá trị:
	A. 	B. m = 0	C. m = - 1	D. m = 1
 Câu 3. Nghiệm của phương trình là:
	A. x = - 4	B. hoặc x = - 4	C. 	D. 
 Câu 4. Số nghiệm của phương trình là:
	A. 0	B. 1	C. Vô số	D. 2
 Câu 5. Cho hai phương trình và . Với giá trị nào của a thì hai phương trình tương đương?
	A. a = 0	B. 	C. a = 1	D. a = - 1
 Câu 6. Phương trình có mấy nghiệm?
	A. Có 2 nghiệm	B. Có 3 nghiệm	C. Có 4 nghiệm	D. Vô nghiệm
 Câu 7. Nghiệm của phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 8. Phương trình (m2-16)x=2m+8 có nghiệm khi nào?
	A. 	B. m=4	C. 	D. m=0
 Câu 9. Cho phương trình x2 - 2x - 4 = 0 có 2 nghiệm x1 và x2. Khi đó ?
	A. 6	B. 20	C. 8	D. 12
 Câu 10. Khi phương trình x2 - 4x + m + 1 = 0 có 1 nghiệm bằng 3 thì nghiệm còn lại bằng:
	A. 4	B. 1	C. 2	D. 0
 Câu 11. Điều kiện xác định của phương trình là:
	A. 	B. 	C. và 	D. 
 Câu 12. Với giá trị nào của m thì hai parabol (P1): y = x2 + mx + 8 và (P2): y = x2 + x + m không cắt nhau?
	A. Không có giá trị nào.	B. m = -1
	C. m = 0	D. m = 1
Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng	ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT.
Lớp: 10C...	Môn: Đại số 10CB.
Họ và tên:...................................................	Thời gian: Trắc nghiệm (15 phút)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm)
(Học sinh khoanh tròn vào phương án cần chọn. Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
 Câu 1. Phương trình (m2-9)x=2m+6 có nghiệm khi nào?
	A. 	B. 	C. m=3	D. m=0
 Câu 2. Điều kiện xác định của phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. và 
 Câu 3. Để phương trình vô nghiệm thì m có giá trị:
	A. 	B. m = 1	C. m = - 1	D. m = 0
 Câu 4. Phương trình có mấy nghiệm?
	A. Có 3 nghiệm	B. Có 4 nghiệm	C. Vô nghiệm	D. Có 2 nghiệm
 Câu 5. Hệ phương trình có mấy nghiệm?
	A. Vô số nghiệm	B. Vô nghiệm	C. 2	D. 1
 Câu 6. Khi phương trình x2 - 4x + m + 1 = 0 có 1 nghiệm bằng 5 thì nghiệm còn lại bằng:
	A. 2	B. 0	C. - 1	D. 1
 Câu 7. Số nghiệm của phương trình là:
	A. 1	B. 2	C. Vô số	D. 0
 Câu 8. Nghiệm của phương trình là:
	A. hoặc x = 0	B. 	C. 	D. x = 0
 Câu 9. Nghiệm của phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 10. Cho phương trình x2 - 2x - 8 = 0 có 2 nghiệm x1 và x2. Khi đó ?
	A. 8	B. 6	C. 20	D. 12
 Câu 11. Với giá trị nào của m thì hai parabol (P1): y = x2 + mx + 8 và (P2): y = x2 - x + m không cắt nhau?
	A. m = 0	B. m = 1
	C. m = -1	D. Không có giá trị nào.
 Câu 12. Cho hai phương trình và . Với giá trị nào của a thì hai phương trình tương đương?
	A. a = - 1	B. a = 1	C. 	D. a = 0
Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng	KIỂM TRA 1 TIẾT.
Lớp: 10C...	Môn: Đại số 10CB
Họ và tên:........................................	Thời gian: Tự luận (30 phút)
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1: (3,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 	b) 
Câu 2: (2,0 điểm) Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m
Câu 3: (2,0 điểm) Cho phương trình x2 – 2(m + 1)x + m – 3 = 0. Xác định m để phương trình sau có hai nghiệm x1, x2 thỏa hệ thức:
(2x1 – 3)(2x2 – 3) = 12
....................................................................................................................................................
Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng	KIỂM TRA 1 TIẾT.
Lớp: 10C...	Môn: Đại số 10CB.
Họ và tên:........................................	Thời gian: Tự luận (30 phút)
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1: (3,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 	b) 
Câu 2: (2,0 điểm) Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m
Câu 3: (2,0 điểm) Cho phương trình x2 – 2(m + 1)x + m – 3 = 0. Xác định m để phương trình sau có hai nghiệm x1, x2 thỏa hệ thức:
(2x1 + 3)(2x2 + 3) = 12

File đính kèm:

  • docKiem tra 1 tiet DS10CB TNTL.doc