Đề khảo sát Toán lớp 1 - Tuần 25

doc22 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 772 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề khảo sát Toán lớp 1 - Tuần 25, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KHẢO SÁT TOÁN LỚP 1 - TUẦN 25
1-Tính:
30 cm + 20 cm =	80 cm – 60 cm =
13 cm + 2 cm =	18 cm – 6 cm =
50 cm + 10 cm =	90 cm – 70 cm =
15 cm + 1 cm =	19 cm – 17 cm =
2-Khoanh vào kết quả đúng:
19 – 9 + 60 =
90 – 60 – 10 =
16 – 6 + 30 =
A. 67
A. 30
A. 40
B. 70
B. 40
B. 50
C. 80
C. 20
C. 60
3-Vẽ điểm A và E ở trong hình tam giác
 Vẽ điểm O và P ở ngoài hình tam giác
 . A . B
 . O
 . D . C
. M
4-Các điểm ở trong hình tròn là: . N
Các điểm ở ngoài hình vuông là: . K
5-	Có: 	1 chục quả cam
thêm: 	20 quả cam
Tất cả:.quả cam ?
Bài giải:
ĐỀ KHẢO SÁT TOÁN LỚP 1 - TUẦN 26
1-Đọc số:
5:.
50:.
44:.
15:.
55:.
61:.
27:.
74:.
98:.
2-Khoanh vào các số có 2 chữ số:
 9 ; 52 ; 14 ; 10 ; 6	 ; 7 ; 74
3-Khoanh vào các số tròn chục:
15 ; 20	; 45	 ;	7 ;	 10 ; 90	;	60
4-Xếp các số: 5 , 52 , 64 , 45 , 9 , 7 theo thứ tự:
a, Từ bé đến lớn:
b, Từ lớn đến bé:
5- Khoanh vào chữ cái trước ý đúng: . S
 . E
 . U
. K
A. Các điểm E, T, S ở trong hình tròn. .
B. Các điểm E, U, K ở trong hình tròn.
C. Các điểm T, S ở ngoài hình tròn. . T
D. Các điểm T, S, U ở ngoài hình tròn.
6- Giải bài toán theo tóm tắt sau:
	Gà: 60 con
	Vịt: 30 con
	Tất cả:.chục con ?
Bài giải:
ĐỀ KHẢO SÁT TOÁN LỚP 1 - TUẦN 27
1-Số:
5
10
15
25
45
90
80
0
2-Điền vào ô trống (theo mẫu):
75
63
7
bảy mươi lăm
chín mươi
một trăm
3-Đúng ghi đ, sai ghi s:
Số liền sau số 15 là số: 16
Số liền sau số 99 là số: 98
Số liền sau số 12 là số: 13
Số 14 liền sau số: 15
Số 16 liền sau số 15
Số 100 liền sau số 99
4-Đặt tính rồi tính:
16 – 5	 	 12 + 7	 60 + 20	 90 – 40	 70 + 10
5-Hình vẽ bên có.đoạn thẳng
 tam giác
6-Tự đặt một bài toán có lời văn rồi giải:
7-Số:	-	= 30
ĐỀ KHẢO SÁT TOÁN LỚP 1 - TUẦN 29
1-Đặt tính rồi tính:
34 + 24	45 + 14	7 + 71	96 – 6	75 – 12
2-Số ?
	15 -	= 12	50 =	- 10
	 95 -	 = 42	15 =	- 10
	 66 - = 60	65 =	- 10
3- Số?
32
7
17
25
4
39
64
86
4-Điền đ, s:
	36 đọc là: ba mươi sáu	bảy mươi tư viết là 704
	45 đọc là: bốn mươi năm	sáu mươi sáu viết là 66
	55 đọc là: năm mươi lăm	Bốn mươi tư viết là: 44
5-Hình vẽ có..đoạn thẳng. A B C D
	Đó là:
6a, bóng xanh: 	40 quả
 bóng đỏ: 	32 quả
 Tất cả:...quả
6b, Có: 55 cây
Trong đó: Chuối: 	30 cây
Hỏi: Ổi:.cây ?
ĐỀ KHẢO SÁT TOÁN LỚP 1 - TUẦN 28
1-Tính:
	16 – 5 + 4 =	10 + 10 + 10 =
	19 – 9 + 40 =	20 + 20 + 20 =
 > , < , =
2-
	40	20 + 10	60 + 30 100
	 6 30 + 30	50 + 20 70
	 70 40 + 10	90 - 90 10
3- Số:
	90 = 60 +	15 = - 2
	50 = 40 + 	16 = 19 – 
4-Bài toán:
	Tổ em có 9 bạn. Trong đó có 5 bạn trai. Hỏi tổ em có mấy bạn gái ?
	* Khoanh vào lời giải đúng :
Tất cả số bạn gái là:
Tổ em có số bạn gái là:
Tổ em có mấy bạn gái:
Còn lại số bạn gái là:
*Trình bày bài giải của bài toán trên:
5-Hình vẽ có.hình vuông.
7-Số: 
 + = 90	
 90 - = 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II 
Môn :Toán – Lớp 1
Thời gian làm bài: 40 phút.
Phần thi trắc nghiệm:(4 điểm ) Hãy khoanh vào chữ dặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1: (1 điểm)
Viết số gồm có:
A. 9 chục 8 đơn vị: 98	C. 3 chục: 30
B. 5 chục 7 đơn vị: 75	D. 7 chục 7 đơn vị: 70
Các số sau đọc là:
55: Năm nhăm	C. 74: Bảy tư
45: Bốn mươi lăm	D. 86: Tám mươi sáu
Bài 2: (1 điểm)
	a. Cho các số 	89;	98;	79;	87;	97
	Số lớn nhất trong các số đó là:
	A. 98	B. 89	C. 97	D. 79
	b. A. Số lớn nhất có 2 chữ số là 90	C. Số liền sau số 69 là: 70
	 B. Số ở giữa số 95 và 96 là 95	D. Số liền trước số 50 là: 49
Bài 3: Đồng hồ chỉ mấy giờ? ( 1điểm)
Bài 4: (1 điểm)
 Hình bên có:
2 hình vuông
3 hình vuông
12 hình tam giác 
16 hình tam giác 
Phần vận dụng và tự luận: (6 điểm)
Bài 5: Đặt tính, tính kết quả	(2 điểm)
15 + 4
.......
...
...
23 + 36
.......
...
...
42 + 15
.......
...
...
27 – 5
.......
...
...
49 – 16
.......
...
...
87 – 52
.......
...
...
Bài 6: Đo và đặt tên đoạn thẳng (1 điểm)
.
Bài 7: (2 điểm)
Đặt đề, giải bài toán dựa vào phần tóm tắt sau:
Có: 16 bông hoa
Cho bạn: 4 bông hoa
Còn lại: ? bông hoa
....
Cuối năm lớp 1, em đạt danh hiệu học sinh giỏi được thưởng một chục quyển vở. Mẹ cũng thưởng cho em 5 quyển vở. Hỏi em có tất cả bao nhiêu quyển vở?
Bài 8: (1 điểm)
Điền số, điền dấu phép tính +, - vào ô trống
	 + 52 = 79
 - = 15
 + = -
Đề thi học sinh học sinh giỏi lớp 1
Môn toán
(thời gian 40 phút)
Bài 1: Tính: (4 điểm)
5 – 0 + 1 - 6 =	6 - 3 + 3 + 0 = 
4 - 4 + 4 - 2 =	5 + 1 - 2 + 2 = 
Bài 2: Điền số vào ô trống cho thích hợp: (6 điểm)
5 - 2 = 	+ 2 	+ 4 > 5
 6 - +	 = 4 + 2	 	- 5 > 2
4 + 5 = + 1	 	 3 -	 < 2 +
Bài 3: Hoà 6 tuổi, Bỡnh ớt hơn Hoà 2 tuổi Nga nhiều hơn Bỡnh1 tuổi. Hỏi bạn Nga bao nhiờu tuổi? (4 điểm)
.
Bài 4: Cho bốn số 2,4,6, 0. Hóy dựng dấu + , - , = để viết thành các phép tính đúng (4 điểm).
...
Bài 5: Hóy điền dấu + , - vào dấu chấm cho thích hợp để phép tính có kết quả đúng (2 điểm)
1..	1		1.11 = 1
1.	1		1..	1	1 = 3
THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI- LỚP 1
MÔN: TOÁN
 Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống:	( 4 điểm)	
 -
 7
 6 
 5 2
 4
 3 
 7 6
+
 	17 + 	 = 28
	 - 14 = 35
	33 + 51 < < 99 - 13
Bài 2: Điền dấu ( + , - ) thích hợp vào chỗ ...........	(3 điểm)
	40 ..... 32 ..... 7 = 89
	75 ..... 12 ...... 2 = 61
	88 ..... 23 ...... 4 = 69
Bài 3: (6 điểm)
	a) Nếu thêm 13 viên bi thì Hùng sẽ có 58 viên bi. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi? (3 điểm)
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
	b) Lan nghĩ ra một số, lấy số đó trừ 23 cộng 32 bằng 77. Hỏi số Lan nghĩ là bao nhiêu? (3 điểm)
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: Số? (3 điểm)	 
33
 - 14 + 36 - 45 + 12
Bài 5: 	( 4 điểm)
 Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng?
..........................................................................
Kể tên các đoạn thẳng: ....................................
..........................................................................
..........................................................................
 A B
0
 D C 
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI Kè II KHỐI 1
Mụn: Toỏn
Bài 1: (1 điểm) Viết cỏc số 56, 45, 93, 65
Theo thứ tự từ bộ đến lớn: 
Theo thứ tự từ lớn đến bộ: 
Bài 2: (4 điểm)
a) Đặt tớnh rồi tớnh:
 6 + 72 35 + 30 99 – 8 87 – 57
. . .. 
 . . .. 
. . .. 
b) Tớnh:
 63 + 36 =  78 – 6 = .
 55 + 4 =  95 - 30 = .
Bài 3: (2 điểm) Đỳng ghi Đ, sai ghi S vào ụ trống: 
Bài 4: (2 điểm)
Vừa gà vừa chú cú tất cả 56 con, trong đú cú 26 con gà. Hỏi cú bao nhiờu con chú?
Bài giải
Bài 5: (1 điểm)
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐII KỲ II
Môn : Toán (lớp 1)
Thời gian làm bài 40 phút: (không kể thời gian giao đề)
Bài 1 : a/ Viết số:
Năm mươi hai:.....................................
Bốn mươi lăm:.......................................
b/ Đọc số
54:..................................................................................................................................................................................
67...............................................................................................................................................................................
Bài 2:
a/ Khoanh vào số bé nhất:
20 ; 13 ; 55 ; 38
	b/ Khoanh vào số lớn nhất:
	40 ; 54 ; 63 ; 25
Bài 3: Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô 
	 60 em - 10 em = 50 
	 60 em - 10 em = 50 em
 Bài 4:
	a. Đặt tính rồi tính:
12 + 3	30 + 50 
................................................. .................................................
................................................ . ...............................................
................................................ . ...............................................
80 - 40 17 - 4
.................................................. ..........................................................
 ..................................................	 .... . ... ................................................
.................................................. ..........................................................
	b. Tính nhẩm:
	 17 - 7 = 15 + 0 =
	 	 50 - 20 = 16 - 3 - 3 =
Bài 5:
	Lớp 1A có 11 học sinh giỏi, lớp 1B có 8 học sinh giỏi. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh giỏi?
	Bài giải	
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI
Môn: Toán lớp 1 - Thời gian làm bài: 60’
Bài 1 ( 4 điểm ) Cho các số 28 ; 17 ; 9 ; 8 ; 10 ; 0 ; 90 ; 55 ; 72 ; 42.
a . Tìm trong dãy số trên : - Các số có 1 chữ số ?
 - Các số có 2 chữ số ? 
 - Số nhỏ nhất có 2 chữ số là số nào?
 - Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào?
b. Xếp các số trên theo thứ tự lớn dần ? 
 Bài 2 (4 điểm) Tính : 
 40 + 14 – 3 = 36 - 26 + 20 = 
 64 + 5 - 20 = 44 - 42 + 23 = 
Bài 3 ( 4 điểm ) : Số nào ? 
a . 16 + 42 < 	 < 22 + 40 
79999
b. - 12 + 36 - 45	 	 	
Bài 4 ( 5 điểm ) Trong đợt thi đua vừa qua bạn Hà giành được số điểm 10 đúng bằng số nhỏ nhất có hai chữ số cộng với 8. Bạn Hằng giành được số điểm 10 đúng bằng số lớn nhất có 1 chữ số cộng với 10. Hỏi mỗi bạn giành được bao nhiêu điểm 10.
Bài 5 ( 1 điểm ) Thứ tư của một tuần là ngày 11 trong tháng. Hỏi thứ năm của tuần liền sau là ngày nào trong tháng ?
Bài 6 ( 2 điểm ) . Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ? Bao nhiêu hình tam giác ?	
	 H
 A B
	D	C
VIOLYMPIC VÒNG 21
Bài 1: Chọn 2 ụ cú giỏ trị bằng nhau:
12
89-73
46+32
58-41
15+54
51+27
86-71
47+22
35+21
99-43
60+26
52+34
58-37
97-82
16
99-82
46-34
21
36
68-32
Bài 2: Xoá liên tiếp các ô có giá trị tăng dần:
65+21
32
72
86-46
39
79-14
16
68-33
28-15
11
22
96-51
42+21
31+43
99-38
54-24
65-42
48-23
42+26
21
Bài 3:Vượt chướng ngại vật:
Số đem trừ đi số 42 bằng 36 là số
96 trừ đi số nào thỡ bằng 61?
89 trừ đi số nào thỡ bằng 35?
Lớp 1A cú tất cả 36 học sinh, trong đú cú 20 bạn nam. Hỏi lớp 1A cú bao nhiờu bạn nữ?
Để số A trừ đi 34 bằng số 32 cộng với 23 thỡ số A phải là
Để số B trừ đi 42 bằng số 97trừ đi 73 thỡ số B phải là
Hóy cho biết cú tất cả bao nhiờu số nhỏ hơn 68 nhưng lớn hơn 42?
Hóy cho biết cú tất cả bao nhiờu số lớn hơn 32 nhưng nhỏ hơn 45?
Hóy cho biết cú tất cả bao nhiờu số lớn hơn 16 nhưng nhỏ hơn 39?
 Hóy cho biết cú tất cả bao nhiờu số từ 25 đến 48?
Số đem trừ đi 42 bằng 36 là số
Để số A trừ đi 25 bằng số 31 cộng với 42 thỡ số A phải là
Hóy cho biết cú tất cả bao nhiờu số nhỏ hơn 68 nhưng lớn hơn 72?
14.Trong vườn cõy ăn quả nhà bỏc An trũng 3 loại cõy vải, nhón, hồng xiờm mỗi loại 12 cõy. Hỏi trong vườn nhà bỏc An cả 3 loại cõy đú cú tất cả bao nhieu cõy?
Để số A trừ đi 24 bằng 24 cộng với 31 thỡ số A phải là.
Để số B trừ đi 21 bằng 96 trừ đi 42 thỡ số B phải là
Cú tất cả bao nhiờu số nhỏ hơn 26?
ĐỀ THI TRẠNG NGUYấN NHỎ TUỎI LẦN THỨ NHẤT
Mụn: TNXH lớp 1
1/- Bạn sống ở đõu?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
10. Hóy kể ra những cảnh vật nơi bạn đang sống:
1-. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 	6-. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2-. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 	7-. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3-. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 	8-. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4-. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 	9-. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
5-. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 	10-. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2/- Hóy kể ra:
Loài vật cú ớch	3 Loài vật cú hại:
1-. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 	1-. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2-. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 	2-. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3-. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 	3-. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3 Laọi cõy rau:	3 Loại cõy hoa:
1-. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 	1-. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2-. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 	2-. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3-. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 	3-. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3 loaùi caõy goó	3 loaùi caõy aờn quaỷ
1-. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 	1-. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2-. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 	2-. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3-. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 	3-. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
3/- Neõu nhửừng bieọn phaựp phoứng choỏng beọnh soỏt reựt:
1/. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2/. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3/. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4/. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
5/. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4/-ẹaựnh daỏu ( X )vaứo  dửụựi hỡnh veừ nhửừng vaọt coự theồ gaõy nguy hieồm.

File đính kèm:

  • docDe toan lop 1hay.doc