Đề khảo sát môn: vật lý ; lớp 8

doc2 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1684 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát môn: vật lý ; lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS CAO PHONG

ĐỀ KHẢO SÁT MÔN: VẬT LÝ ; LỚP 8
(Nội dung kiểm tra tính đến ngày: 15 /03/2008. Đề số 02)
Họ tên giáo viên ra đề: Nguyễn Minh Ngọc
Đơn vị công tác: Trường THCS Cao Phong. Số điện thoại: 0211828024
Họ và tên người đọc thẩm định: Trần Thị Hiền
Đơn vị công tác: Trường THCS Cao Phong. Số điện thoại: 0211828024

Câu số
Nội dung câu hỏi
Đáp án
Mức độ
1
Quán tính của một vật là:
A.Tính chất giữ nguyên quỹ đạo của một vật.
B.Tính chất giữ nguyên vận tốc của vật.
C.Tính chất giữ nguyên khối lượng của vật.
D.Tính chất giữ nguyên trọng lượng của vật.
B
1
2
Lực đẩy Ác-si-mét không phụ thuộc vào đại lượng nào sau đây.
A.Khối lượng của vật bị nhúng.
B.Thể tích của vật bị nhúng.
C.Trọng lượng riêng của chất lỏng đựng trong chậu.
D.Khối lượng riêng của chất lóng đựng trong chậu. 
A
2
3
Một miếng gỗ hình hộp lập phương có khối lượng 4kg đặt trên mặt bàn nằm ngang, diện tích tiếp xúc giữa khối gỗ với mặt bàn là: 0,004m2.Dùng tay ép lên miếng gỗ một lực ép thì áp suất tác dụng xuống mặt bàn là 12000 N/m2. Hỏi lực ép có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau:
A.F = 8N. B.F = 40N. C.F= 48N. D.F = 24N. 
A
3
4
Trong các phát biểu sau. Phát biểu nào đúng với định luật về công. 
A.Các máy cơ đơn giản đều có lợi về công.
B.Không một máy cơ đơn giản nào cho lợi về công mà chỉ lợi về lực và lợi về đường đi.
C.Không một máy cơ đơn giản nào cho lợi về công được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi. 
D.Các máy cơ đơn giản đều được lợi về công trong đó lợi cả về lực lẫn đường đi.
C
1
5
Dùng lực F kéo vật trượt 2m trên mặt bàn nằm ngang, công cần thiết là 90J phát biểu nào sau đây là sai?
A.Với lực F = 40N thì không thể thực hiện được việc này.
B.Khi lực F có phương nằm ngang thì giá trị của lực F là 45 N.
C.Lực F không thể vuông góc với mặt bàn.
D.Lực F có thể nhỏ hơn 45 N. Nếu ta kéo vật chuyển động thật chậm.
D
3
6
Trong các đơn vị sau, đơn vị nào là đơn vị vận tốc?.
A.Km.h. B.m.s. C.m/s. D.h/Km.
C
1
7
Khi vật nổi trên chất lỏng thì lực đẩy Ác-si-mét được tính như thế nào? Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
A.Bằng trọng luợng của phần vật chìm trong nước.
B.Bằng trọng lượng của phần nước bị vật chiếm chỗ.
C.Bằng trọng lượng của phần nước chứa trong bình.
D.bằng trọng lượng riêng của nước nhân với thể tích của vật.
B
2
8
Ba quả cầu bằng thép nhúng trong nước (hình vẽ) Hỏi lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên quả cầu nào lớn nhất.Chọn câu trả lời đúng.
A.Quả 3 vì nó ở sâu nhất.
B.Quả 2 vì nó lớn nhất.
C.Quả 1 vì nó nhỏ nhất.
D. Bằng nhau vì đều bằng thép, đều nhúng trong nước.

1
2
3
1










B
2
9
Một người kéo một gầu nước từ dưới giếng lên,gầu nặng 0,5kg chứa 4 lít nước. Biết nước sâu trong giếng 5m, người đó phải thực hiện công là.
A.25 (J). B.200(J) C.22,5(J). D.225(J).
D
3
10
Công suất của một người đi bộ trong 2h. Người đó đi được 10000 bước và mỗi bước cần 1 công là 40 J. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A.5000w. B.1,39w. C.55,56w. D.200000w.
C
3

Một vận động viên đua xe đạp thế giới đã thực hiện cuộc đua vượt đèo với kết quả như sau: Quãng đường lên dốc AB dài 45 đi trong 2 giờ 15 phút đoạn xuống dốc BC đi với vận tốc 56 km/h. Hết 1,5 giờ. 
Trả lời các câu 11,12,13


11
Vận tốc trên đoạn AB là : Chọn câu đúng.
A.20km/h. B.20,9km/h. C.22,5km/h. D.3km/ph.
A
2
12
Chiều dài đoạn đường xuống dốc BC là:
A.43,3km. B.84km. C.71,4km. D.8,4km.
B
2
13
Vận tốc trung bình trên đoạn đường A đến C là:
A.71,4km/h. B.18km/h. C.35,5km/h. D.34,4km/h.
D
3
14
Để đun nóng 5 lít nước từ 200C lên 400C cần bao nhiêu nhiệt lượng.
A.42000J. B.1680000J. C.840000J. D.420000J.
D
2
15
Đối lưu là sự truyền nhiệt sảy ra trong chất nào? Hãy chọn câu trả lời đúng.
A.Chỉ ở chất lỏng. B.Chỉ ở chất khí.
C.Chỉ ở chất lỏng và chất khí. D. Ở cả chất rắn chất lỏng và chất khí
B
1
16
Trong các cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt hơn đến kém hơn sau đây 
cách nào là đúng?
A.Đồng, nước, thuỷ ngân, không khí, 
B.Đồng, thuỷ ngân, nước, không khí.
C.Thuỷ ngân, đồng, nước, không khí.
D.Không khí, nước, thuỷ ngân, đồng.
B
1
17
Thả một viên bi trên một cái máng hình vòng cung ở vị trí nào viên bi có động năng lớn nhất? Chọn câu trả lời đúng.
A.Vị trí C. B.Vị trí A. C.Vị trí B. D.Vị trí A và C. 
C
2
18
Đốt 0,5 kg dầu hoả có năng xuất tải nhiệt là: 44.106J/Kg. Thì nhiệt lượng toả ra là. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A.88.106J). B.22.106(J). C.88(J). D.22(J).
B
2
19
Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật chậm đi thì đại lượng nào sau đây thay đổi:
A.Nhiệt độ của vật. B.Khối lượng của vật.
C.Trọng lượng của vật. D.Cả khối lượng và thể tích của vật
A
1
20
Hiện tượng khuếch tán xảy ra chủ yếu trong những trường hợp nào sau đây?
A.Bụi bay trong không khí. B.Trộn bê tông để xây dựng nhà cửa.
C.Dùng bông để thấm nước. D.Mùi nước hoa toả ra khi mở lọ đựng.
D
1
21
Bỏ 1 vật vào chậu nước đang có nhiệt độ 270C. Thì nhiệt độ của nước tăng thêm 130C. Thông tin nào sau dây là đúng khi nói về nhiệt độ của vật trước khi bỏ vào nước.
A.Nhiệt độ của vật là 130C. B.Nhiệt độ của vật là 400C.
C.Nhiệt độ của vật nhỏ hơn 270C. D.Nhiệt độ của vật lớn hơn 400C.
D
3
22
Để 2 vật A và B tiếp xúc với nhau, thấy nhiệt độ của vật A giảm, còn nhiệt độ của vật B tăng. Thông tin nào dưới đây là đúng :
A.Nhiệt độ ban đầu của vật A lớn hơn nhiệt độ ban đầu của vật B.
B.Nhiệt độ ban đầu của vật A nhỏ hơn nhiệt độ ban đầu của vật B.
C.Nhiệt độ ban đầu của 2 vật bằng nhau.
D.Sau một thời gian nhiệt độ của vật B lớn hơn nhiệt độ của vật A. 
A
2
23
Khả năng hấp thụ nhiệt tốt của một số vật phụ thuộc vào những yếu tố nào của vật. Chọn câu trả lời đúng.
A.Vật có bề mặt nhẵn, sẫm màu. B.Vật có bề mặt sần sùi, sẫm màu.
C.Vật có bề mặt sần sùi, sáng màu. D.Vật có bề mặt nhẵn, sáng màu. 
B
1
24
Nhiệt lượng một vật cần thu vào phụ thuộc vào những yếu tố nào. Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu trả lời sau :
A.Khối lượng của vật, độ tăng nhiệt độ của vật và nhiệt dung riêng của chất tạo nên vật.
B.Khối lượng của vật, nhiệt độ của vật và chất cấu tạo nên vật.
C.Thể tích của vật, độ tăng nhiệt độ của vật và chất cấu tạo nên vật.
D.Khối lượng của vật, độ tăng nhiệt độ của vật. 
A
1
25
Một động cơ tiêu thụ điện năng 100KJ để thực hiện 1 công 40KJ hiệu suất của động cơ là :
A.40%. B.60%. C.0,4%. D.0,6%
A
2
26
Dùng dầu hoả hoặc than để nấu sôi 100 lít nước, giả sử hiệu suất là như sau :
A.Khối lượng dầu hoả lớn hơn khối lượng than.
B.Khối lượng than cần dùng bằng khối lượng dầu hoả.
C.Khối lượng than cần dùng lớn hơn khối lượng dầu hoả.
D.Khối lượng dầu hoả cần dùng lớn hơn khối lượng than đá nhưng nhỏ hơn khối lượng than bùn.
C
3
27
Trộn 5 lít nước ở 100C và 5 lít nước ở 300C vào 1 nhiệt lượng kế thì được 10 lít nước có nhiệt độ là :
A.100C. B.150C. C.200C. D.250C. 
C
2
28
Nhiệt dung riêng của đồng nhỏ hơn của thép, vì vậy để tăng nhiệt độ của 2 kg đồng và 2 kg thép thêm 100 thì :
A.Khối đồng cần nhiều nhiệt lượng hơn khối thép.
B.Khối đồng cần ít nhiệt lượng hơn khối thép.
C.Hai khối đều cần nhiệt lượng như nhau.
D.Khối thép cần nhiều nhiệt lượng hơn vì 2 kg thép có thể tích lớn hơn.
B
3
29
Nhiệt dung riêng của một chất là :
A.Nhiệt lượng cần thiết để làm nóng chảy 1 kg của chất đó.
B. Nhiệt lượng cần thiết để làm tăng hoặc giảm 10 C của 1 kg chất đó.
C.Nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy hoàn toàn 1 kg chất đó.
D.Nhiệt lượng có trong 1 kg chất đó.
B
1
30
Một vật chìm trong nước nếu tăng thể tích của vật nhưng vần giữ nguyên khối lượng của vật thì :
A.Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật vẫn không đổi.
B.Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật giảm đi.
C.Lực đẩy Ác-si-mét giảm đi sau đó tăng lên.
D.Lực đẩy Ác-si-met tác dụng lên vật tăng lên.
D
3
31
Lực nào sau đây khi tác dụng lên vật sẽ không thực hiện công.
A.Lực vuông góc với phương chuyển động của vật.
B.Lực tác dụng lên vật làm vật chuyển động chậm dần.
C.Lực tác dụng lên vật nhưng vật chuyển động đều.
D.Lực tác dụng lên vật làm vật chuyển động nhanh dần.
A
3
32
Động cơ của thang máy thực hiện công để đưa thang máy lên cao. Trong trường hợp nào sau đây công của động cơ là lớn nhất :
A.Thang máy rỗng và lên cao 20m.
B.Thang máy mang vật 50 kg và lên cao 30m.
C.Thang máy mang vật 10 kg và lên cao 30m.
D.Thang máy rỗng và lên cao 25m.
C
2
33
Dưới tác dụng của lực kéo 10000N. Đoàn tàu chạy với vận tốc 10m/s, trong 2 phút thì công của lực kéo là :
A.12000KJ. B.100KJ. C.12KJ. D.120KJ
A
2
34
Khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3, của cồn là 800kg/m3 câu nào trong những thông tin sau là sai :
A.Thả một vật lơ lửng trong nước có thể chìm trong cồn.
B.Một vật lơ lửng trong cồn có thể nổi trong nước.
C.Một vật nổi trong cồn có thể nổi trong nước.
D.Một vật chìm trong nước có thể chìm trong cồn.
B
2
35
Thả một vật có trọng lượng riêng là d1 vào chất lỏng có trọng lượng riêng là d2 (hình vẽ) phần nổi của vật có thể tích là V1, phần chìm của vật có thể tích là V2. Lực đẩy Ác-si-mét lên vật có độ lớn là :
A.d2.V2. B.d1.V2. C.d2(V1+V2). D.d1(V1+V2).



V1
V2









A
2


File đính kèm:

  • docVat li 8.doc
Đề thi liên quan