Đề khảo sát học sinh giỏi tháng 2 Toán, Tiếng việt Lớp 3

doc8 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 337 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát học sinh giỏi tháng 2 Toán, Tiếng việt Lớp 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm
Đề khảo sát học sinh giỏi lớp 3 tháng 2
Môn: Toán
(Thời gian làm bài 60 phút)
Họ và tên:.Số báo danh:..
i. Phần trắc nghiệm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
bài 1. Giá trị của biểu thức 3551 + 2135 x 3 là:
a. 9956 b. 9957 c. 9260 d. 9258
Bài 2. Giá trị của biểu thức 9763 – 4032 : 8 là:
a. 9259 b. 9504 c. 9260 d. 9258
Bài 3. x : 9 = 1013( dư 10) x là:
a. 9127 b.9117 c. 9217 d. Không tìm được x
Bài 4. I + V + X + XVI + XIX = ?
a. 49 b. 50 c. 53 d. 52
Bài 5. Cần gạch bớt hai chữ số nào trong số 479680 để được số có bốn chữ số còn lại là bé nhất?
a. 4 và 7 b. 7 và 9 c. 9 và 8 d. 7 và 9
Bài 6. 10km 9876m, dấu cần điền vào ô trống là:
a. > b. < c. = d. Không có dấu nào
Bài 7. m là số bé nhất có 4 chữ số khác nhau
 n là số lớn nhất có 1 chữ số.
 m x n = 
a. 1023 b. 9187 c. 9207 d. 9000
Bài 8. Ngày 29 tháng 8 là thứ tư. Vậy ngày Quốc khánh năm đó là ngày nào?
a. Thứ hai b. Thứ bảy c.Chủ nhật d. Thứ ba
ii. Phần tự luận
Bài 1. Tính nhanh: a)78 x 3 + 78 x 2 – 78 x 5
..
Không
 Viết Đây
Vào
b) (34 + 42 – 76) x ( 135 x 9 + 579 : 2)
Bài 2. Tìm tổng hai số biết hiệu của chúng bằng 95, nếu xoá đi chữ số 5 ở hàng đơn vị của chữ số thứ nhất thì được số thứ hai.
Bài 3. Cô giáo có 69 quyển vở, cô phát cho học sinh số vở. Hỏi cô còn lại bao nhiêu quyển vở?
Bài giải
Đáp án Toán
i. Phần trắc nghiệm: 4 điểm
Khoanh đúng mỗi bài cho 0, 5 điểm 
bài 1. Khoanh vào a Bài 2. Khoanh vào a
Bài 3. Khoanh vào d Bài 4. Khoanh vào c
Bài 5. Khoanh vào b Bài 6. Khoanh vào a
Bài 7. Khoanh vào c Bài 8. Khoanh vào c
ii. Phần tự luận: 6 điểm
Bài 1. (2,5 điểm)
 a) 1 điểm 
 78 x 3 + 78 x 2 – 78 x 5
= 78 x ( 3 + 2 – 5)
= 78 x 0
= 0
b) 1, 5 điểm
 (34 + 42 – 76) x ( 135 x 9 + 579 : 2)
= ( 76 – 76) x ( 135 x 9 + 579 : 2)
= 0 x ( 135 x 9 + 579 : 2)
= 0
Bài 2. ( 1,5 điểm) . học sinh tìm được 2 số là 105 và 10
Bài 3. ( 2 điểm) 
số vở cô giáo phát cho học sinh là:
69: 3= 23 ( quyển)
Số vở cô giáo phát cho học sinh là:
23 x 2 = 46( quyển)
Số vở cô giáo còn lại là:
69 – 46 = 23 ( quyển)
 Đáp số: 23 quyển vở.
 Điểm
Đề khảo sát học sinh giỏi lớp 3 tháng 2
Môn: Tiếng Việt
(Thời gian làm bài 60 phút)
Họ và tên:.Số báo danh:
I. phần Trắc nghiệm
Bài 1. Điền s hay x vào từng chỗ trống cho phù hợp:
a. thổi áo b. ân khấu c. diễn iếc d. diễn uất
Bài 2. Tìm 5 từ chỉ hoạt động có dấu hỏi.
.......
Bài 3. Điền dấu phẩy thích hợp vào các câu sau:
ở trên lớp Liên luôn châm chú nghe giảng.
Hai bên bờ sông những bãi ngô đã bắt đầu xanh tốt.
Trên bầu trời những đám mây trắng mây hồng đang từ từ trôi về phía biển.
Trên cánh rừng mới trồng chim chóc lại bay về ríu rít.
Bài 4. Tìm 5 từ chỉ người hoạt động trí thức:
.......
Bài 5. Khoanh tròn vào chữ cái trước từ ngữ em chọn sẽ điềnvào chỗ trống để tạo thành câu có mô hình Ai – thế nào ?
 Sau cơn mưa, cánh đồng lúa..
a. là một màu xanh.
b. đang vươn lên.
c. đẹp như một bức tranh.
 Không
 viết vào
 đây
ii. Phần tự luận
Bài 1. Đặt câu có sử dụng biện pháp nghệ thuật nhân hoá để nói về:
a) Cây cối
..
b) Con vật
Bài 2. Viết 4- 5 câu có sử dụng biện pháp nhân hoá để tả lại cánh đồng buổi sáng.
Bài 3. Hãy viết một đoạn văn ngắn( từ 8 -> 10 câu) để giới thiệu về trường em cho một bạn ở trường khác.
Đáp án
Môn: Tiếng Việt
phần Trắc nghiệm. 3 điểm
Bài 1. (0,5 điểm)Thứ tự điền là: s, s, x, x
Bài 2. (0,5 điểm). Học sinh tìm đúng cả 5 từ.
 Bài 3. ( 1 điểm)
a.ở trên lớp, Liên luôn châm chú nghe giảng.
Hai bên bờ sông, những bãi ngô đã bắt đầu xanh tốt.
Trên bầu trờ,i những đám mây trắng, mây hồng đang từ từ trôi về phía biển.
Trên cánh rừng mới trồng, chim chóc lại bay về ríu rít.
Bài 4. (0,5 điểm)Học sinh tìm đúng 5 từ. 
Bài 5. Khoanh vào: c
i. Phần tự luận
Bài 1. ( 1 điểm) Mỗi phần đúng cho 0, 5 điểm.
Bài 2. ( 2 điểm) . Học sinh viết được bốn câu đúng yêu cầu đầu bài.
Bài 3. ( 5 điểm)
 Học sinh viết được một đoạn văn ngắn từ 8 đến 10 câu giới thiệu về trường em cho một bạn ở trường kháccó mở đoạn kết đoạn, dùng từ, đặt câu đúng ngữ pháp, bài viết trình bày sạch sẽ cho tối đa 5 điểm.
Tuỳ theo nội dung bài viết và cách dùng từ viết câu sai, cách trình bày, sai lỗi chính tả mà cho các mức điểm từ 0,5 đến 5điểm.

File đính kèm:

  • docKHAO SAT HSG THANG 2 LOP 3.doc