Đề khảo sát chất lượng giữa kỳ II - Năm học: 2010 - 2011 - Khối lớp I

doc9 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 467 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng giữa kỳ II - Năm học: 2010 - 2011 - Khối lớp I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH Q.Trung
đề khảo sát chất lượng giữa kỳ II - Năm học: 2010 - 2011.
Khối lớp I
 A- Môn toán: (Thời gian làm bài 40 phút)
1/ Đặt tính và tính: 
 15 + 6 20 + 30 
 18 - 5 70 - 40
2/ Tính : 13 + 2 + 4 = 40 - 30 = 20 cm + 30 cm =
 16 - 4 - 2 = 80 - 40 = 50 cm - 50 cm =
3/ Điền dấu: >, <, = vào chỗ chấm:
 30 + 40 .... 50 30 + 30 ... . 70 
 60 .....90 - 30 80.....40 + 10
4/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
 a/ Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị.
 b/ Số 60 gồm 0 chục và 6 đơn vị 
5/ Tổ một gấp được 10 cái thuyền . Tổ Hai gấp được 30 cái thuyền. Hỏi cả hai tổ gấp được bao nhiêu cái thuyền?
 b-Môn Tiếng Việt
I/ Đọc thành tiếng: 1 phút/ em 
 Học sinh đọc một đoạn trong các bài tập đọc đã học( Bài: Trường em, Tặng cháu). Kết hợp trả lời 1 câu hỏi có liên quan đến phần vừa đọc.
II/ Phần viết: (25 phút)
 1/Viết chính tả ( Nghe viết): (15 phút) 
 Viết bài: Trường em ( TV1 - Tập II, Trang 46)
 - Viết đầu đề và đoạn: Trường họcthành người tốt.
 2/ Bài tập: (10 phút ) a/ Điền vần an hay at: Kéo đ.... ; t..... nước.
 b/ Tìm từ: Hãy tìm 2 từ trong đó có tiếng chứa vần : ai
Biểu điểm Khối I
1/ Môn toán: (10 điểm ) 
 - Bài 1: 2đ( mỗi phép tính đúng 0,5đ)
 - Bài 2: 3đ ( “ )
 - Bài 3: 2đ( “ )
 - Bài 4: 1đ( “ )
 - Bài 5: 2đ ( Lời giải đúng: 0,5đ; Phép tính đúng: 1đ; Đáp số đúng: 0,5đ)
2/ Tiếng Việt: 10 điểm
Phần đọc: 10 điểm ( Đọc bài: 8đ; TLCH: 2 đ.Tuỳ tốc độ đọc và TLCH của hs để GV ghi điểm)
Phần viết: 10 điểm: - Viết chính tả: 8 đ
 - Điền vần : 1đ - Tìm từ : 1đ
*Lưu ý: Điểm TV = ( Đ + V ) : 2
 TRường Th Quảng Trung 
Đề KSCL Giữa Kỳ II năm học: 2010 - 2011
Khối II
A - Môn toán (40 phút)
1/ Đặt tính rồi tính:
 a/ 35 + 17 b/ 42 - 35
 43 + 29 71 - 29
2/ Tính :
 5 x 8 = 3 x 7 = 36 : 4 =
 2 x 9- 18 = 5 x 10 - 38 = 3 x 7 + 29 = 
3/ Tìm x:
 a/ X + 24 = 40 b/ x - 32 = 48 
 b/ 26 – X = 14 d/ X x 3 = 27
4/ Mỗi chuồng có 6 con thỏ . Hỏi 5 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ ?
5/ Có 30 học sinh, mỗi bàn ngồi 3 em. Hỏi có mấy bàn ? 
b- Môn Tiếng Việt 
I/ Kiểm tra đọc : 
 1/ Đọc thầm bài: Quả tim Khỉ ( TV 2. Tập 2- Trang 50,51) trả lời các câu hỏi và bài tập sau:( 20 phút )
Khỉ đối xử với cá Sấu như thế nào?
Tìm trong đoạn 1 lời của Khỉ và của cá Sấu. Những lời nói ấy đặt sau dấu gì ?
Hãy tìm những từ nói lên tính nết của hai con vật:
Khỉ :
Cá Sấu:
 2/ Đọc thành tiếng bài “ Quả tim Khỉ” : 1 phút / em
 Học sinh đọc 1 trong 3 đoạn của bài ( đoạn 1,2,3 ) kết hợp trả lời 1 câu hỏi có liên quan đến phần vừa đọc.
II/ Kiểm tra viết : 35 phút
 1/ Viết chính tả ( nghe viết ) : 15 phút
 Viết bài “ Quả tim Khỉ”
 -Viết đầu đề và đoạn:( Từ : Nó nhìn Khỉ  hoa quả mà Khỉ hái cho. )
 2/ Tập làm văn : 20 phút
 Em hãy viết 4,5 câu về một loài chim mà em thích.
Đáp án - Biểu điểm:
Khối II
Môn Tiếng Việt:
I/ Phần đọc: 10 điểm
1/ Đọc thầm, làm bài tập: 4 điểm
Thấy cá sấu khóc vì không có bạn, khỉ mời cá sấu kết bạn. Từ đó ngày nào khỉ cũng hái quả cho cá sấu ăn. ( 1đ)
* Lời của khỉ: - Bạn là ai? Vì sao bạn khóc ? Được đặt sau dấu gạch đầu dòng ( 0,5đ)
*Lời của cá sấu : - Tôi là cá sấu . Tôi khóc vì chả ai chơi với tôi. Được đặt sau dấu gạch đầu dòng ( 0,5đ)
* Khỉ: Tốt bụng, thật thà, thông minh. ( 1đ)
* Cá sấu : Giả dối, bội bạc, độc ác . ( 1đ )
2/ Đọc thành tiếng: 6đ.
Đọc đoạn văn: 5 đ
Y/c: Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy. Biết ngắt, nghỉ hơi sau các dấu câu , tốc độ đọc đúng thời gian quy định.
Trả lời đúng câu hỏi: 1 đ
II/ Phần viết: 10đ
1/ Viết chính tả: 5đ
Y/c: Trình bày rõ ràng, chữ viết đúng, đều, đẹp. Biết viết hoa đúng.( Cứ sai 2 lỗi trừ 1đ. Lỗi sai giống nhau trừ điểm một lần)
2/ Tập làm văn: 5đ
Y/c: Viết được đoạn văn theo yêu cầu.
 - HS viết đúng theo yêu cầu của đề ra, viết đúng chính tả, dùng từ, đặt câu đúng. (ghi 4,5 đ)
 - HS viết đúng yêu cầu đề ra, sai 3 lỗi chính tả, có 2 câu dùng dấu chấm, dấu phẩy chưa đúng. (ghi 2,3 đ)
 - HS viết đúng yêu cầu đề ra, sai 4 lỗi chính tả trở lên, có 3,4 câu dùng dấu chấm, dấu phẩy chưa đúng. (ghi 1đ)
Điểm TV = ( Đ + V ) : 2
b- Môn Toán: 10đ
1/ Bài 1: 2đ ( Mỗi phép tính đúng ghi 0,5đ )
2/ Bài 2: 3đ ( “ )
3/ Bài 3: 2đ ( “ )
4/ Bài 4: 1,5đ - Lời giải: 0,5đ
 - Phép tính, đáp số: 1đ 
5/ Bài 5: 1,5đ ( Như bài 4 )
Trường tiểu học quảng trung
Đề KSCL Giữa Kỳ II năm học: 2010 - 2011
Khối 3
A-Môn Toán ( 40 phút)
 Bài 1: - Viết số bé nhất có 3 chữ số.
 - Viết số lớn nhất có 4 chữ số.
 Bài 2: Đặt tính rồi tính:
 a/ 4629 + 2815 b/ 8370 - 4738 c/ 1846 x 2 d/ 7895 : 5
 Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:
 a/ 188 + 12 - 50 b/ ( 421 - 200) x 2 c/ 201 + 39 : 3
 Bài 4: Tìm x
 a/ X x 3 = 1578 b/ X : 4 = 1823
 Bài 5: 6 bao gạo cân nặng 318 kg. Hỏi 8 bao như thế cân nặng bao nhiêu kg gạo?
B-Môn Tiếng Việt
 A - kiểm tra đọc: 
 1 - Đọc thầm bài “ Bàn tay cô giáo” ( TV3 T2 Trang 25) trả lời các câu hỏi và bài tập sau:
 ( 20 phút).
 a/ Từ mỗi tờ giấy, cô giáo đã làm ra những gì?
 b/ Tìm các từ chỉ hoạt động của cô giáo trong bài thơ trên?
 c/ Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “ Vì sao?” trong câu sau:
 Cả lớp cười ồ lên vì câu thơ vô lí quá.
 d/ Đặt 1 câu có từ “ Ngộ nghĩnh”
 2- Đọc thành tiếng: 1 phút / em 
 Đọc bài “ Đối đáp với vua” ( TV3 T2 – Trang 49,50). Học sinh đọc 1 trong 2 đoạn của bài kết hợp trả lời 1 câu hỏi có liên quan đến phần vừa đọc.
 B - Kiểm tra viết: 40 phút
 1/ Viết chính tả ( Nghe viết): 15 phút
 Viết bài “ Tiếng đàn”
 Viết đầu đề và đoạn: ( Từ: Tiếng đàn bay ra vườn  mái nhà cao thấp.)
 2/ Tập làm văn: ( 25 phút)
 Hãy viết một đoạn văn ngắn ( Từ 7 -> 10 dòng) kể về một người lao động trí óc mà em biết?
Đáp án - Biểu điểm:
biểu điểm Khối 3
Môn Tiếng Việt
 a-Phần đọc: 10 điểm
 1/ Đọc thầm, trả lời câu hỏi và bài tập: 5đ
a/ (1,5đ) Học sinh trả lời được: Từ mỗi tờ giấy cô giáo đã làm ra chiếc thuyền, mặt trời, biển, sóng.
b/ (1,5đ ) Các từ chỉ hoạt động của cô giáo trong bài thơ thơ trên: Gấp, cắt.
c/ (1đ ) Có thể ghi lại hay gạch chân đúng bộ phận : “ vì câu thơ vô lý quá”
d/ (1đ ) VD: Bé Hà có khuôn mặt trông ngộ nghĩnh và đáng yêu.
2/ Đọc thành tiếng: (5đ) Trong đó điểm đọc 4 đ ; điểm trả lời câu hỏi 1 đ 
Y/c: Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy. Biết ngắt, nghĩ hơi sau các dấu câu , tốc độ đọc đúng thời gian quy định. 
( Tuỳ tốc độ đọc và trả lời câu hỏi của học sinh để GV đánh giá theo 4 mức:G : 5đ; Khá: 4đ; TB: 3đ; Yếu:1,2đ)
 B-Phần viết: 10 điểm
1/ Viết chính tả: 5đ ( Sai 2 lỗi chính tả trừ 1 đ. Lỗi sai giống nhau chỉ trừ điểm 1 lần )
2/ Tập làm văn: 5đ Yêu cầu học sinh viết được đoạn văn theo y/c đề ra. Đảm bảo các nội dung chính sau:
Người đó là ai? Làm nghề gì? (1đ )
Người đó hằng ngày làm những việc gì? (2đ ).
Người đó làm việc như thế nào? (2đ )
* Lưu ý: Điểm TV = ( Đ + V ) : 2
Môn Toán Khối 3 : 10 điểm
1/ Bài 1: 1đ (a- 0,5đ ; b- 0,5đ )
2/ Bài 2: 2đ ( Tính đúng mỗi bài ghi 0,5đ )
Kết quả: a- 7444 ; b- 3632 ; c- 3692 ; d/ 1579
3/ Bài 3: 3đ ( Tính đúng mỗi bài ghi 1đ )
 a-188 + 12 - 50 = 200 - 50 b- 201 + 39 : 3 = 201 + 13
 = 150 = 214
 c-( 421 - 200 ) x 2 = 221 x 2
 = 442
4/ Bài 4: 2đ ( Tính đúng mỗi bài ghi 1đ )
 a/ X x 3 = 1578 b/ X : 4 = 1823
 X = 1578 : 3 X = 1823 x 4
 X = 526 X = 7292
5/ Bài 5: (2đ) Bài giải
 Một bao cân nặng số kg gạo là: 318 : 6 = 53 ( kg).
8 bao như thế cân nặng số kg gạo là: 53 x 8 = 424 (kg) Đáp số: 424 kg
Trường tiểu học quảng trung
Đề KSCL Giữa Kỳ II năm học: 2010 - 2011
Khối IV
Môn Tiếng Việt: 
 a-Kiểm tra đọc : 
1/ Đọc thầm bài : “ Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa” ( TV4, T2, trang 21 ) trả lời câu hỏi và bài tập sau: ( 20 phút)
Quê hương Trần Đại Nghĩa ở đâu? Ông về nước lúc nào?
Vì sao Giáo sư Trần Đại Nghĩa lại rời bỏ cuộc sống sung sướng mà trở về Tổ quốc?
Cống hiến của Giáo sư Trần Đại Nghĩa Được nhà nước đánh giá như thế nào ?
Đặt 1 câu theo kiểu câu "Ai làm gì?"nói về việc học tập và xác định CN - VN của câu vừa đặt? 
2/ Đọc thành tiếng : 1 phút / em . Đọc bài : “ Sầu riêng ( trang 34 ) hoặc bài Hoa học trò (Trang 43)”
 Học sinh đọc 1 trong 3 đoạn của bài kết hợp trả lời 1 câu hỏi có liên quan đến phần vừa đọc.
 B- Kiểm tra viết: (50 phút)
1/ Viết chính tả: ( nghe viết) - (15 phút)
Bài “ Sầu riêng’ ( Đoạn viết : Từ : Hoa sầu riêng ....tháng năm ta.)
* Bài tập: Điền dấu hỏi(?) hoặc dấu ngã( ) : (5 phút)
 nức nơ, nhắc nhơ, mơ cá, bơ ngơ, quyến ru, nghi mát.
2/ Tập làm văn: (30 phút)
 Viết một bài văn ngắn tả một cây bóng mát mà em yêu thích.
Môn Toán Khối 4 ( 40 phút )
1/ Đặt tính rồi tính:
 a/ 68537 + 36908 c/ 482 x 306
 b/ 846725 - 94168 d/ 5781 : 47
2/ Tính:
 a/ b/ c/ 
3/ Tìm x:
 a/ X = b/ X : 
4/ Điền dấu ( >, <, =) vào chỗ chấm:
a/ ......... b/ c/ 
5/ Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 90 m. Chiều rộng bằngchiều dài. Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn đó?
TRường Th Quảng Trung 
biểu điểm Khối 4
Môn Tiếng Việt
I/ Phần đọc: 10 điểm.
 1/ Đọc thầm và TLCH, bài tập : 5 điểm.
 a/ ( 1đ) Trần Đại Nghĩa quê ở Vĩnh Long, ông về nước năm 1946.
 b/ (1đ) Vì nghe theo tiếng gọi thiêng liêng của Tổ quốc Trần Đại Nghĩa về nước để cống hiến trí tuệ của mình cho đất nước.
 c/ (1đ) Nhà nước đánh giá cao về những cống hiến của ông. Năm 1948: được phong thiếu tướng; năm 1952 được tuyên dương anh hùng lao động, tặng giải thưởng Hồ Chí Minh...
 d/ ( 2đ) - Đặt đúng kiểu câu Ai làm gì theo yêu cầu: 1đ
 - Xác định đúng CN - VN : 1đ
 2/ Đọc thành tiếng: 5 điểm. Trong đó điểm đọc 4 đ ; điểm trả lời câu hỏi 1 đ 
Y/c: Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy. Biết ngắt, nghỉ hơi sau các dấu câu , tốc độ đọc đúng thời gian quy định.
( Tuỳ tốc độ đọc và trả lời câu hỏi của học sinh để GV đánh giá theo 4 mức:G : 5đ; Khá: 4đ; TB: 3đ; Yếu:1,2đ)
II/ Phần viết: 10 điểm.
 1 / Viết chính tả : (5đ)
Viết bài: 4 đ ( Sai 2 lỗi chính tả trừ 1đ)
Bài tập: 1đ( Điền đúng: Nức nở, nhắc nhở, mỡ cá, bở ngỡ, quyến rũ, nghỉ mát).
 2/ Tập làm văn: (5đ). Yêu cầu học sinh viết được bài văn ngắn theo yêu cầu đề ra. Đảm bảo dàn ý: - Giới thiệu cây định tả 1đ.
 - Tả bao quát 1,5đ.
 - Tả từng bộ phận của cây 1,5đ.
 - Nêu ích lợi của cây, cảm nghĩ...1đ.
Môn Toán khối 4
Bài 1: 2 đ ( Mỗi phép tính đúng ghi 0.5đ)
( Kết quả đúng: a/ 105445 b/ 752557 c/ 147492 d/ 123
Bài 2: 2,5đ ( a/ 0,75đ ; b/ 0,75đ ; c/ 0,5đ)
 Kết quả đúng: a/ 1 ; b/ ; c/ 
Bài 3: 2 đ ( Tìm đúng mỗi bài ghi 1đ)
a/ X = b/ X = 
 X = X = 
Bài 4: ( 1đ) Điền đúng 3 bài ghi 1đ. ( a/ > ; b/ < ; c/ = )
Bài 5: (2,5đ). Bài giải
 Chiều rộng mảnh vườn là: 90 x = 60 (m)
 Chu vi mảnh vườn là: ( 90 + 60 ) x 2 = 300 (m).
 Diện tích mảnh vườn là: 90 x 60 = 5400 (m2).
 Đáp số: Chu vi = 300 m ; Diện tích = 5400 m2
TRường Th Quảng Trung 
Đề KSCL Giữa Kỳ II năm học: 2010 - 2011
Khối V
 Môn: Tiếng Việt . 
 a-Kiểm tra đọc: 
1/ Đọc thầm bài: Nghĩa thầy trò ( TV5, T2, trang 79) và trả lời câu hỏi sau: 25 phút
a, Các môn sinh của cụ giáo Chu đến nhà thầy để làm gì?
b, Ghi lại những chi tiết cho thấy học trò rất tôn kính cụ Giáo Chu?
c, Tình cảm của cụ Giáo Chu đối với người thầy đã dạy cho Cụ từ thuở vỡ lòng như thế nào? Ghi lại những chi tiết biểu hiện những tình cảm đó?
d, Giải nghĩa thành ngữ : “ Tiên học lễ, hậu học văn”
đ, Hãy đặt một câu ghép nói về việc học tập có sử dụng cặp quan hệ từ?
2/ Đọc thành tiếng: 1 phút / em 
Bài đọc “ Phong cảnh đền Hùng hoặc bài Phân xử tài tình” (TV 5 T 2)
 Học sinh đọc 1 đoạn của bài kết hợp trả lời 1 câu hỏi có liên quan đến phần vừa đọc.
 b-Kiểm tra viết: 50 phút
1/ Viết chính tả ( Nghe viết ) - 20 phút
 Bài: Nghĩa thầy trò ( trang 79 )
 - Viết đầu đề và đoạn: “ Từ đầu ...”
 *Bài tập : Hãy nêu quy tắc viết hoa tên người, tên địa lý nước ngoài?
2/ Tập làm văn : Hãy tả lại một đồ vật trong nhà mà em yêu thích?
 Môn: Toán khối V ( 40 phút)
1/ Đặt tính rồi tính:
 a/ 605,26 + 217,3 c/ 48,16 x 3,4
b/ 68,72 - 29,91 d/ 266,22 : 34
2/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 a/ 5,6 dm3 = ..............cm3 c/ giờ = .......... phút
 b/ 5100 cm3 = ..............dm3 d/ 4 năm 2 tháng =........tháng
3/ Tìm X: 
a/ 0,16 : X = 2 - 0,4 b/ X + 18,7 = 50,5 : 2,5
4/ Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
 Một lớp có 18 nữ và 12 nam. Tìm tỉ số phần trăm của học sinh nữ và số học sinh của cả lớp.
 A. 18 % B. 30 % C. 40 % D. 60 %
5/ Một thửa ruộng hình thang có độ dài 2 đáy lần lượt là 110 m và 90,2 m. Chiều cao bằng trung bình cộng của 2 đáy. Tính diện tích của thửa ruộng đó? A B
6/ Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:	
 Diện tích phần đã tô màu của hình vuông ABCD là:
 A. 13,76 cm2 B. 114,24 cm2
 C. 50,24 cm2 D. 136,96 cm2 Ô
 C 8 cm D 
TRường Th Quảng Trung 
biểu điểm Khối 5
Môn Tiếng Việt
 I/ Phần đọc: 10 điểm.
1/ Đọc thầm và TLCH: 5 điểm . ( Mỗi ý đúng ghi 1đ)
 a. Các môn sinh của cụ giáo Chu đến nhà thầy để mừng thọ thầy, thể hiện lòng yêu quý, kính trọng thầy- người đã dạy dỗ, dìu dắt họ trưởng thành.
 b.Các chi tiết: Từ sáng sớm, các môn sinh đã tề tựu trước sân nhà thầy giáo Chu để mừng thọ thầy. Họ dâng biếu thầy những cuốn sách quý. Khi nghe cùng với thầy “ tới thăm một người mà thầy mang ơn rất nặng”, họ “ đồng thanh dạ ran” cùng theo sau thầy.
 c.Thầy giáo Chu rất tôn kính Cụ Đồ, người đã dạy thầy từ thuở vỡ lòng. 
- Thầy mời học trò cùng tới thăm Cụ đồ. Thầy chắp tay cung kính vái Cụ đồ. Thầy cung kính thưa với cụ: “ Lạy thầy!...”
 d. Giải thích: Trước hết phải học lễ phép, sau mới học chữ, học văn hoá.
 đ.Chẳng những Hùng chăm học mà bạn ấy còn rất chăm làm.
2/ Đọc thành tiếng: 5 điểm. Trong đó điểm đọc 4 điểm ; điểm trả lời câu hỏi 1điểm.
Y/c: Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy. Biết ngắt, nghỉ hơi sau các dấu câu , tốc độ đọc đúng thời gian quy định.
( Tuỳ tốc độ đọc và trả lời câu hỏi của học sinh để GV đánh giá theo 4 mức:G : 5đ; Khá: 4đ; TB: 3đ; Yếu:1,2đ)
 II/ Phần viết: 10 điểm.
1/ Viết chính tả: 5đ
Viết bài: 4 đ ( Sai 2 lỗi chính tả trừ 1 điểm).
Bài tập: 1đ ( Viết hoa chữ cái đầu của mỗi bộ phận tạo thành tên đó. Nếu bộ phận tạo thành tên gồm nhiều tiếng thì giữa các tiếng cần có gạch nối.
 2/ Tập làm văn: 5 đ 
 Học sinh viết được bài văn theo yêu cầu. đảm bảo đủ dàn ý
Giới thiệu đồ vật định tả ( 1đ) - Tả chi tiết các bộ phận: 1,5đ
Tả bao quát hình dáng (1,5đ) - Công dụng, cảm nghĩ...: 1đ
Lưu ý: Điểm TV = ( Đ + V ) : 2
Môn Toán khối 5:
Bài 1: 2,5đ ( a/ 0,5 ; b/ 0,5 ; c/ 0,75 ; d/ 0,75 )
 Kết quả đúng: a/ 822,56 b/ 38,81 c/ 163,744 d/ 7,83.
Bài 2: 2,0đ ( Mỗi bài đúng 0,5 đ )
 ( Kết quả đúng: a/= 5600 cm3 b/ = 5,1dm3 c/ 45 phút; d/ 50 tháng).
Bài 3: 1,5 đ ( Mỗi bài tính đúng ghi 0,75 đ) ( Kết quả: a/ = 0,1 ; b/ = 1,5)
Bài 4: 1đ ( Khoanh vào D) 
Bài 5: 2đ Bài giải
Chiều cao của thửa ruộng hình thang là: ( 110 + 90,2 ) : 2 = 100,1 (m).
Diện tích thửa ruộng hình thang là: ( 110 + 90,2 ) x 100,1 : 2 = 10020,01 (m2).
 Đáp số: 10020,01 m2
 Bài 6 : 1đ ( Khoanh vào A)

File đính kèm:

  • docDE KHAO SAT GK II 2010-2011.doc
Đề thi liên quan