Đề khảo sát chất lượng đầu năm Tiếng việt Lớp 2 - Trường Tiểu học Trần Quốc Toản

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 409 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng đầu năm Tiếng việt Lớp 2 - Trường Tiểu học Trần Quốc Toản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN QUỐC TOẢN
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Khối 2
MÔN TIẾNG VIỆT
I- Chính tả: (5 điểm) 	( Nghe- viết trong 15 phút)
Bài: 	 Phần thưởng
	(Viết đề bài và đoạn: "Một buổi sáng...của các bạn rất hay" trong bài tập đọc "Phần thưởng" - Sách Tiếng Việt 2 tập 1 trang 13)
II- Tập làm văn: (5 điểm)
1/ Đặt câu: (2 điểm)
a) Đặt câu với từ "chăm học"
b) Đặt câu với từ "bài tập"
2/ Viết lời của em (3 điểm)
a) Chào bố, mẹ để đi học.
b) Chào thầy (cô) khi đến trường.
c) Chào bạn khi gặp nhau ở trường.
ĐÁP ÁN
I- Chính tả: (5 điểm)
	- Chép đúng chính tả (5 điểm)
	- Sai 2 lỗi trừ 1 điểm
	- Mỗi chữ sai giống nhau chỉ trừ một lỗi
II- Tập làm văn: (5 điểm)
1/ Đặt câu: (2 điểm)
	- Đặt câu đúng ngữ pháp, chính tả...Mỗi câu đúng 1 điểm
2/ Viết lời của em: (3 điểm)
	- Viết đúng lời trong mỗi trường hợp được 1 điểm
a) Con chào bố mẹ, con đi học ạ!
b) Em chào thầy (cô) ạ!
c) Chào bạn! (Chào cậu!/Chào Lan!)
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN QUỐC TOẢN
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Khối 2
MÔN TOÁN
Bài 1: Viết: (1.5 điểm)
a) Các số có 1 chữ số là:
b) Số nhỏ nhất có 2 chữ số là:
c) Số lớn nhất có 2 chữ số là:
Bài 2: Viết số: (2 điểm)
a) Số liền sau của số 35 là:
b) Số liền trước của số 41 là:
c) Số liền trước của số 80 là:
d) Số liền sau của số 99 là:
Bài 3: Sắp xếp các số 28, 76, 54, 74 theo thứ tự: (1 điểm)
a) Từ bé đến lớn:
b) Từ lớn đến bé:
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
1dm =.....cm 	10cm = .....dm
9 dm =.....cm	60cm = .....dm
Bài 5: Đặt tính rồi tính: (2.5 điểm)
32 + 64; 	75 - 21; 	42 + 38; 	88 - 6; 	51 + 9
Bài 6: (2 điểm) (Không viết đề chỉ ghi bài giải)
	Lan và Hồng cắt được 38 hình vuông, trong đó Lan cắt được 26 hình vuông. Hỏi Hồng cắt được bao nhiêu hình vuông?
ĐÁP ÁN
Bài 1: (1.5 điểm) - Đúng mỗi câu 0.5 điểm
Bài 2: (2 điểm) - Đúng mỗi câu 0.5 điểm
Bài 3: (1 điểm) - Sắp xếp đúng mỗi câu 0.5 điểm
Bài 4: (1 điểm) - Điền số đúng mỗi chỗ trống 0.25 điểm
Bài 5: (2.5 điểm) - Đặt tính và tính đúng mỗi bài 0.5 điểm
Bài 6: (2 điểm) - Lời giải 0.5 điểm
	 - Phép tính 1 điểm
	 - Đáp số 0.5 điểm

File đính kèm:

  • docDe khao sat dau nam lop 2.doc