Đề cương thi học kì II (năm học 2011 – 2012) môn Sinh học lớp 7

doc11 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 421 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương thi học kì II (năm học 2011 – 2012) môn Sinh học lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐE ÀCƯƠNG THI HỌC KÌ II (2011 – 2012)
Môn sinh học 7
Câu 1: Tiến hoá của sinh sản hữu tính?
Câu 2:Lợi ích của đa dạng sinh học động vật? 
Câu 3: Nguy cơ suy giảm và việc bảo vệ đa dạng sinh học?
Câu 4: Đặc điểm bộ linh trưởng? Nêu các đại diện của bộ linh trưởng?
Câu 5: Trình bày và giải thích các đặc điểm thích nghi của động vật đới lạnh?đới nóng?
Câu 6:Tìm đại diện của các bộ thú sau: Bộ guốc chẵn, bộ ăn thịt, bộ thú huyệt, bộ thú túi,bộ ăn thịt, bộ gặm nhấm.
Câu 7: Ý nghĩa và tác dụng cây phát sinh giới động vật?
Câu 8:Nêu đặc điểm chung lớp thú?
Câu 9: Nêu đặc điểm cơ thể cá thích nghi với các tầng nước:
+ Tầng nước mặt:
+ Tầng giữa và tấng đáy:
+ Tầng bùn:
Câu10: Biện pháp bảo vệ thú trong tự nhiên:
Câu 11: So sánh đặc điểm tuần hoàn, hô hấp của:
Lớp động vật
Các đại diện Hô hấp
Tuần hoàn
Lưỡng cư ( Eách đồng)
Lớp chim ( Bồ câu)
Bò sát (Thằn lằn bóng)
Lớp thú (Thỏ)
Lớp cá (cá chép)
Câu 12: Đặc điểm thích nghi đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài?
Câu 13: Đặc điểm nhóm chim bơi? Đại diện? Nhóm chim chạy? Đại diện?
Câu 14: Đặc điểm bộ xương bồ câu? Bộ xương thằn lằn? Bộ xương ếch?
Câu 15: Giải thích đặc điểm thích nghi của cá chép với môi trường nước?
Câu 16: Đặc điểm thích nghi với đời sống của ếch đồng?
Soạn đề cương
Câu 1: Tiến hoá của sinh sản hữu tính?
- Thụ tinh trong: Nâng cao tỉ lệ thụ tinh.
- Đẻ con, thai sinh: nâng cao tỉ lệ sống sót.
- Chăm sóc trứng và con non: Thúc đẩy sự tăng trưởng của con non.
Câu 2:Lợi ích của đa dạng sinh học động vật? 
Lợi ích: Cung cấp thực phẩm, sức kéo
- Cung cấp dược liệu, sản phẩm công nghiệp (da,lông)
- Sản phẩm nông nghiệp(phân bón, thức ăn gia súc) tiêu diệt sâu bệnh..
- Có giá trị văn hóa, giống vật nuôi.
Câu 3: Nguyên nhân:do con người làm mất môi trường sống của động vật
- Do săn bắn tiêu diệt động vật bừa bãi
- Biện pháp: Cấm đốt phá, khai thác rừng bừa bãi,cấm săn bắn động vật, chống ô nhiễm môi trường
Câu 4: Đặc điểm bộ linh trưởng? Nêu các đại diện của bộ linh trưởng?
- Đi bằng bàn chân; bàn chân, bàn tay 5 ngón, ngón cái đối diện 4 ngón kia..
- Đại diện: Khỉ vàng, vượn đen, gôrila, tinh tinh..
Câu 5:Giải thích các đặc điểm thích nghi của động vật đới lạnh? Hoang mạc đới nóng?
- Học theo bảng vở ghi bài 60 hoặc bảng SGK/187.
Câu 6:Tìm đại diện của các bộ thú sau: Bộ guốc chẵn, bộ ăn thịt, bộ thú huyệt, bộ thú túi, bộ gặm nhấm?
- Bộ guốc chẵn:lợn, hươu, nai bò.
- Bộ ăn thịt: Hổ ,báo, mèo
- Bộ gặm nhấm:Chuột đồng, sóc nhím
- Bộ thú huyệt: Thú mỏ vịt.
- Bộ thú túi: Chuột túi, kanguru
Câu 7: Ý nghĩa và tác dụng cây phát sinh giới động vật?
- Qua cây phát sinh cho thấy:
+ Các loài động vật có chung nguồn gốc (Tổ tiên chung)
+ Mức độ họ hàng của các nhóm động vật với nhau, so sánh được số loài giữa các nhóm động vật.
Câu 8:Đặc điểm chung lớp thú:
- Có lông mao bao phủ cơ thể.
- Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa.
- Bộ răng phân hoá, não phát triển, hàng nhiệt.
Câu 9: Biện pháp bảo vệ thú trong tự nhiên:
- Có ý thức và đẩy mạnh phong trào bảo vệ động vật hoang dã.
- Tổ chức chăn nuôi những loài có giá trị, góp phần bảo vệ môi trường sống hiện nay.
Câu 10: Nêu đặc điểm cơ thể cá thích nghi với các tầng nước:
+ Tầng nước mặt:Thân thon dài, khúc đuôi khoẻ, bơi nhanh.
+ Tầng giữavà đáy: Thân ngắn, đuôi yếu, bơi chậm.
+ Tầng bùn:Thân rất dài, khúc đuôi nhỏ, vây tiêu biến, bơi kém.
Câu 11: So sánh đặc điểm tuần hoàn, hô hấp của:
Lớp động vật 
Các đại diện
Hô hấp 
Tuần hoàn
Lớp cá 
Cá chép, cá nhám, cá trích, cá rô
Qua mang
Tim 2 ngăn,1 vòng TH, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể
Lớp lưỡng cư
Eáchđồng,cóc nhà
Qua da và phổi
Tim 3 ngăn, 2 vòng TH, máu pha đi nuôi cơ thể
Lớp bò sát
Thằn lằn bóng, rắn, rùa
Phổi có nhiều vách ngăn
Tim 3 ngăn, tâm thất có vách hụt, 2 vòng TH, máu pha đi nuôi cơ thể
Lớp thú
Kanguru, thú mỏ vịt, chuột đồng..
Phổi gồm nhiều túi phổi (phế nang
Tim 4 ngăn, 2 vòng TH, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể
Lớp chim
Bồ câu, đại bàng
Phổi là mạng ống khí dày đặc, có các túi khí
Tim 4 ngăn, 2 vòng TH, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể
Câu 12: Đặc điểm thích nghi đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài? (bảng/125 –SGK)
Câu 13: Đặc điểm nhóm chim bơi? Đại diện? Nhóm chim chạy? Đại diện? (143/SGK)
Câu14: Đặc điểm bộ xương bồ câu? Bộ xương thằn lằn? Bộ xương ếch? (116,127,138/SGK)
Câu 15: Giải thích đặc điểm thích nghi của cá chép với môi trường nước?( Bảng/103 SGK)
Câu 16: Đặc điểm thích nghi với đời sống của ếch đồng?( Bảng 114/SGK)
MA TRẬN ĐỀ SỐ 1 SINH LỚP 7
Các chủ đề chính
Các mức độ nhận thức
Tổng số 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Lớp cá
Nhận biết cấu tạo cơ thể cáthích nghi MTS
Hiểu cấu tạo cơ thể cá thích nghi tầng nước
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1(c1)
0.25đ
1(c7)
0/25 đ
2
0.5đ
5%
Lớp lưỡng cư
Nhận biết đặc điểm cơ quan hô hấp, tuần hoàn
Hiểu lưỡng cư bắt đầu thích nghi ở cạn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2(c2,10)
0.5 đ
1(c3)
0.25 đ
3
0.75 đ
7.5%
Lớp bò sát
Nhận biết hệ TH bò sát
Hiểu đ điểm t.nghi ở cạncủa BS
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1(c4)
0.25 đ
1(c9)
0.25 đ
2
0.5 đ
5%
Lớp chim
Nhận biết cơ quan hô hấp,bộ xương
Hiểusự thích nghi của nhóm chim bơi, đ điểm sinh sản
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2(c6,11)
0.5 đ
2(c5,12)
0.5 đ
4
1 đ
10%
Lớp thú
Nhận biết các loài từng bộ thú,đ điểm bộ linh truưởng
Hiểu cấu tạo thích nghi với ăn thịt của thú
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
 2(c13,16)
2 đ
1(c8)
0.25 đ
3
2.25 đ
22.5%
Tiến hoáĐV
Hiểu tiến hoá về sinh sản hữu tính ĐV
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1(c14)
1.5 đ
1
1.5 đ
15%
ĐV với đời sống
Hiểu được c tạo ĐV ở đới lạnh
Thông qua vai trò ĐV biết cách bảo vệĐV
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1(c17)
1.5 đ
1(c15)
2 đ
1
3.5 đ
35%
Tổng số câu
6
2
6
2
1
17
Tổng số điểm
1.5 đ
2 đ
1.5 đ
3đ
2đ
10 điểm
Tỉ lệ
15%
20%
15%
30%
20%
100%
ĐỀ THI HỌC KÌ II (2011– 2012) (Đề 1)
Môn sinh học 7
A.Trắc nghiệm: ( Mỗi câu đúng: 0,25 điểm)
 I. Tìm đáp án đúng nhất:
1. Sống ở tầng mặt thiếu nơi ẩn nấp, các loài cá hình thành đặc điểm thích nghi:
 a. Mình thon dài, khúc đuôi khỏe.
 b. Mình tròn, Đuôi to, ngắn.
 c. Các vây tiêu giảm, đuôi dài.
2.Hệ tuần hoàn của các loài lưỡng cư gồm:
 a. Tim 2 ngăn,1 vòng tuần hoàn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể.
 b. Tim 4 ngăn,2 vòng tuần hoàn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể.
 c. Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu pha nuôi cơ thể. 
3.Cấu tạo ngoài ếch đồng thích nghi ở cạn:
a.Đầu dẹp nhọn khớp với thân; Mắt có mi; Chi năm phần có ngón chia đốt.
b. Mắt có mi giữ nước mắt; Chi năm phần có ngón chia đốt. 
c. Mắt có mi giữ nước mắt;da nhầy, ẩm, chi có ngón chia đốt.
4. Để thích nghi với đời sống trên cạn, các loài thuộc lớp bò sát ( Thằn lằn, rắn) có:
 a. Da khô, vảy sừng khô, chân năm ngón có vuốt.
 b Da và lớp mỡ dưới da dày, chân có vuốt.
 c. Da có lông mao bao phủ, chi có guốc.
5. Loài nào sau đây : trứng lớn có vỏ đá vôi, được ấp nở mhờ thân nhiệt của bố mẹ.
 a.Rùa
 b.Cá voi.
 c.Chim sẻ.
6. Phổi là mạng ống khí, có túi khí tham gia hô hấp. Là đặc điểm của:
 a. Các loài động vật thuộc lớp bò sát.
 b. Các loài động vật thuộc lớp chim.
 c. Các loài động vật thuuộc lớp thu.ù
7. Thân cá chép thon dài, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân,giúp cho cá:
a. Giảm sức cản của nước.
b. Giảm sự ma sát giữa cá với môi trường nước.
c. Cử động dễ dàng theo chiều ngang.
8. Để thích nghi với tập tính rình mồi, mèo phải cĩ:
 a. Các răng sắc, nhọn.
 b. Sức chạy nhanh để rượt đuổi con mồi.
 c. Chân cĩ nệm thịt êm, vuốt cong, sắc thu vào nệm thịt. 
9. Tim có vách ngăn hụt ở tâm thất, máu pha đi nuôi cơ thể, là đặc điểm của loài:
 a. Chim bồ câu.
 b. Thằn lằn bóng đuôi dài.
. c. Eách đồng
10. Các loài lưỡng cư ( ếch, nhái) hô hấp:
 a. Bằng phổi và da.
. b. Bằng phổi
 c. Bằng hệ thống ống khí.
11. Bộ xương chim bồ câu gồm các phần:
a. Xương cột sống, X sườn, X đai chi trưóc, đai chi sau, X chi trưóc, chi sau..
b.Xương cột sống, X mỏ ác, X đai chi trưóc, đai chi sau, X chi trưóc, chi sau.
c. Xương cột sống, X sườn, X mỏ ác, X đai chi trưóc, đai chi sau, X chi trưóc, chi sau 
12. Để thích nghi với đời sống ở nước, chim cánh cụt có đặc điểm:
 a. Cánh phát triển, chân có 4 ngón có màng bơi.
 b. Cánh dài, khỏe, lông ngắn, chân có màng bơi.
 c. Cánh ngắn, yếu, chân có màng bơi.
B. Tự luận:
Câu 13:: (1đ) Em hãy xếp các loài sau vào từng bộ thú đã học: (Thú mỏ vịt, Kanguru, hổ,lợn rừng) 
Câu 14: ( 1,5đ) Tùy theo mức độ tiến hóa mà sự hoàn chỉnh các hình thức sinh sản hữu tính được thể hiện như thế nào, có hiệu quả sinh học ra sao? 
Câu 15: (2 đ) Đa dạng sinh học động vật đã đem đến cho con người những lợi ích gì? Vì sao hiện nay động vật có nguy cơ suy giảm nghiêm trọng? Cần phải có những biện pháp nào để bảo vệ động vật? 
Câu 16:(1 đ) Nêu đặc điểm và các đại diện của bộ linh trưởng?
 Câu 17: (1,5 đ) Em hãy trình bày và giải thích vai trò các đặc điểm thích nghi của động vật ở môi trường đới lạnh quanh năm băng giá?
ĐÁP ÁN ĐỀ SÔ1 THI HỌC KÌ II (2011 – 2012)
A.TRẮC NGHIỆM: ( Mỗi đáp án đúng: 0,25 đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
a
c
b
a
c
b
a
c
b
a
c
b
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
B.TỰ LUẬN:
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
 Câu 1: Đại diện các bộ thú:
- Thú mỏ vịt: Bộ thú huyệt..
- Kanguru: Bộ thú túi..
- Hổ: Bộ ăn thịt
- Lợn: Bộ guốc chẵn..
.Câu 2: Sinh sản hữu tính thể hiện và hiệu quả sinh học:
- Thụ tinh trong: Nâng cao tỉ lệ thụ tinh
- Đẻ con, có hiện tượng thai sinh: Tăng tỉ lệ sống sót của con non
- Hình thức chăm sóc trứng và con: Thúc đẩy sự tăng trưởng nhanh ở con non.
Câu 3:
- Lợi ích: Cung cấp thực phẩm, sức kéo
- Cung cấp dược liệu, sản phẩm công nghiệp (da,lông)
- Sản phẩm nông nghiệp(phân bón, thức ăn gia súc) tiêu diệt sâu bệnh..
- Có giá trị văn hóa, giống vật nuôi.
- Nguyên nhân:do con người làm mất môi trường sống của động vật
- Do săn bắn tiêu diệt động vật bừa bãi
- Biện pháp: Cấm đốt phá, khai thác rừng bừa bãi,cấm săn bắn động vật, chống ô nhiễm môi trường..
Câu 4:Đặc điểm, đại diện của bộ linh trưởng:
+ Đặc điểm:
- Đi bằng bàn chân; bàn chân, bàn tay 5 ngón, ngón cái đối diện 4 ngón kia..
+ Đại diện: Khỉ vàng, vượn đen, gôrila, tinh tinh..
Câu 5: 
- Bộ lông dày: Giữ ấm cơ thể.
- Mỡ dưới da dày: Giữ nhiệt, dự trữ năng lượng
- Lông màu trắng: Lẫn với màu tuyết trốn kẻ thù.
- Ngủ trong mùa đông hoặc di cư tránh rét:Tiết kiệm năng lượng, chống rét
- Hoạt động về ban ngày trong mùa hạ: Tránh rét, tìm được nhiều thức ăn.. 
1 điểm
0,25 đ
 0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
 1,5 điểm
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
2 điểm
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
 0,5 đ
 1 điểm
0,5 đ
0,5 đ
 1,5 điểm
 0,25đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
MA TRẬN ĐỀ SỐ 2 SINH LỚP 7
Các chủ đề chính
Các mức độ nhận thức
Tổng số 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Lớp cá
Hiểu cấu tạo cơ thể cá thích nghi tầng nước
Nhận biết cấu tạo cơ thể cáthích nghi MTS 
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1(c1)
0.25đ
1(c7)
0/25 đ
2
0.5đ
5%
Lớp lưỡng cư
Nhận biết đặc điểm cơ quan hô hấp, bộ xương
Hiểu lưỡng cư bắt đầu thích nghi ở nước
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2(c2,11)
0.5 đ
1(c3)
0.25 đ
3
0.75 đ
7.5%
Lớp bò sát
Nhận biết hệ TH bò sát
Hiểu đ điểm t.nghi ở cạncủa BS
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1(c9)
0.25 đ
1(c4)
0.25 đ
2
0.5 đ
5%
Lớp chim
Nhận biết cơ quan hô hấp,tuần hoàn
Hiểusự thích nghi của nhóm chimchạy, đ điểm sinh sản
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2(c6,10)
0.5 đ
2(c5,12)
0.5 đ
4
1 đ
10%
Lớp thú
Nhận biết các loài từng bộ thú đ điểm chung lớp thú
Hiểu cấu tạo thích nghi với ăn thịt của thú
Yù thức bảo vệ động vật
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2(c13,16)
2.5 đ
1(c8)
0.25 đ
1 (c15)
1 đ
4
3.25 đ
32.5%
Tiến hoáĐV
Hiểu ý nghĩa, tác dụng cây phát sinhĐV
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1(c14)
1 đ
1
1.5 đ
15%
ĐV với đời sống
hiểuđược c tạo ĐV ở đới nóng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1(c17)
2,5đ
1
2.5 đ
25%
Tổng số câu
6
2
6
2
1
17
Tổng số điểm
1.5 đ
2.5 đ
1.5 đ
3.5đ
1đ
10 điểm
Tỉ lệ
15%
25%
15%
35%
10%
100%
ĐỀ THI HỌC KÌ II (2011– 2012) ( Đề 2)
Môn sinh học 7
A.Trắc nghiệm: ( Mỗi câu đúng: 0,25 điểm)
 I. Tìm đáp án đúng nhất:
1. Sống ở tầng giữa và tầng đáy, các loài cá hình thành đặc điểm thích nghi:
 a. Mình thon dài, khúc đuôi khỏe.
 b.Thân ngắn, khúc đuôi yếu, bơi chậm.
 c. Các vây tiêu giảm, đuôi dài.
2.Hô hấp của các loài lưỡng cư ( ếch nhái...)gồm:
 a. Hô hấp qua phổi và da ;phổi là hai túi mỏng.
 b. Hô hấp qua phổi ; phổi là mạng ống khí dày đặc.
 c. Hô hấp qua phổi ;phổi có nhiều vách ngăn. 
3.Cấu tạo ngoài ếch đồng thích nghi ởnước:
a.Đầu dẹp nhọn khớp với thân; Mắt có mi; Chi năm phần có ngón chia đốt.
b.Mắt có mi giữ nước mắt; Chi năm phần có ngón chia đốt. 
c.Đầu dẹp nhọn khớp với thân thành một khối thuôn nhọn về phía trước.
4. Để thích nghi với đời sống trên cạn, các loài thuộc lớp bò sát ( Thằn lằn, rắn) có:
 a. Da và lớp mỡ dưới da dày, chân có vuốt.
 b. Da khô,cổ dài, màng nhỉ nằm trong hốc tai.
 c. Da có lông mao bao phủ, chi có guốc.
5. Loài nào sau đây : trứng lớn có vỏ đá vôi, được ấp nở mhờ thân nhiệt của bố mẹ.
 a.Chim bồ câu.
 b.Cá sấu.
 c.Thú mỏ vịt.
6 Đặc điểm : tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể
 a. Các loài động vật thuộc lớp bò sát.
 b. Các loài động vật thuộc lớp lưỡng cư
 c. Các loài động vật thuộc lớp chim.
.
7. Vây cá có da bao bọc ; trong da có nhiều tuyến chất nhầy giúp cá :
a. Cử động dễ dàng theo chiều ngang.
b. Giảm sự ma sát giữa cá với môi trường nước.
c. Giảm sức cản của nước.
8. Để thích nghi với tập tính ăn thịt sống, mèo phải cĩ:
 a. Răng cửa nhọn sắc, răng nanh nhọn sắc, răng hàm có mấu dẹp bên sắc.
 b.Răng cửa nhọn sắc,thiếu răng nanh, răng hàm có mấu dẹp bên sắc.
 c. Răng cửaluôn mọc dài, răng nanh nhọn sắc, răng hàm có mấu dẹp bên sắc
9. Tim có vách ngăn hụt ở tâm thất, máu pha đi nuôi cơ thể, là đặc điểm của loài:
 a. Đà điểu
 b. Eách đồng.
 c. Rắn ráo
10. Các loài thuộc lớp chim có hệ hô hấp :
 a.Hô hấp qua phổi và da ;phổi là hai túi mỏng.
 b. Hô hấp qua phổi và túi khí ; phổi là mạng ống khí dày đặc.
 c. Hô hấp qua phổi ;phổi có nhiều vách ngăn. 
 11. Bộ xương ếch gồm các phần:
a.Xương cột sống,X đai chi trưóc, đai chi sau, X chi trưóc, chi sau.
b.Xương cột sống, X mỏ ác, X đai chi trưóc, đai chi sau, X chi trưóc, chi sau.
c.Xương cột sống, X sườn, X mỏ ác, X đai chi trưóc, đai chi sau, X chi trưóc, chi sau.
12. Để thích nghi với đời sống chạy nhanh trên đồng cỏ đà điểu có đặc điểm:
 a. Cánh dài, khoẻ, chân cao to có 3 – 4 ngón.
 b. Cánh phát triển, chân cao to có 2 – 3 ngón.
 c. Cánh ngắn yếu, chân cao to có 2 – 3 ngón.
 B. Tự luận:
Câu 13:: (1đ) Em hãy xếp các loài sau vào từng bộ thú đã học: (chuột đồng, ngựa, cá heo,hươu) 
Câu 14: ( 1,5đ) Trình bày ý nghĩa và tác dụng cây phát sinh giới động vật?
Câu 15 (1 đ) Thú trong tự nhiên có giá trị kinh tế quan trọng nên bị săn bắn buôn bán đã giảm sút nghiêm trọng. Cần phải làm gì để bảo vệ chúng?
Câu 16:(1.5 đ) Nêu đặc điểm chung lớp thú? 
Câu 17 (2,5 đ) Em hãy trình bày và giải thích vai trò các đặc điểm thích nghi của động vật ở môi trường đới nóng hoang mạc?
ĐÁP ÁN ĐỀ SÔ 2 THI HỌC KÌ II (2011 – 2012)
A.TRẮC NGHIỆM: ( Mỗi đáp án đúng: 0,25 đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
b
a
c
b
a
c
b
a
c
b
a
c
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
B.TỰ LUẬN:
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Câu 13:Xêp các bộ thú
- Chuột đồng: bộ gặm nhấm ; ngựa: Bộ guốc lẻ
- Cá heo: Bộ cá voi ; Hươu: Bộ guốc chẵn
1 điểm
0.5 đ
0.5 đ
Câu 14: Ý nghĩa và tác dụng cây phát sinh giới động vật:
- Ý nghĩa: Các loài có tổ tiên chung; biết được mức độ họ hàng giữa các nhóm động vật.
- Mỗi nhánh là một nhóm động vật, nhánh lớn hay bé là số loài nhiều hay ít. 
1 điểm
0.5 đ
0.5 đ
Câu 15: Biện pháp bảo vệ thú trong tự nhiên:
- Có ý thức và đẩy mạnh phong trào bảo vệ sinh vật hoang dã.
- Tổ chức chăn nuôi những loài có giá trị, góp phần bảo vệ môi trường sống hiện nay.
1 điểm
0.5 đ
0.5 đ
Câu 16: Đặc điểm chung lớp thú:
- Có lông mao bao phủ cơ thể.
- Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa.
- Bộ răng phân hoá, não phát triển, hàng nhiệt.
1.5 điểm
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
Câu 17: Trình bày và giải thích đ điểm thích nghi của ĐV đới nóng:
- Chân dài: để có bước nhảy cao và xa.
- Chân cao,móng rộng,đệm thịt dày: cơ thể cao so với cát nóng, chống lún.
- Bướu mỡ lạc đà: Dự trữ nước.
- Bộ lông nhạt giống màu cát: Không bắt nắng, nguỵ trang.
- Mỗi bước nhảy cao, xa:Tránh tiếp xúc cát nóng.
- Di chuyển bằng cách quăng thân: Tránh tiếp xúc cát nóng.
- Hoạt động vào ban đêm: Trời mát hơn, cát bớt nóng.
- Khả năng đi xa: Tìm nguồn nước.
- Khả năng nhịn khát: Để đi xa tìm nước.
- Chui rúc vào sâu trong cát:Tránh nóng.
2.5 điểm
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
 0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ

File đính kèm:

  • docDE THI SINH 7 HKII.doc
Đề thi liên quan