Đề Cương Ôn Tập Vật Lý 12 Chương 6: Lượng Tử Ánh Sáng

doc5 trang | Chia sẻ: hongdao | Lượt xem: 2118 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề Cương Ôn Tập Vật Lý 12 Chương 6: Lượng Tử Ánh Sáng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
	A.	Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc.
	B.	Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
	C.	Đối với một môi trường trong suốt nhất định, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định. 
	D.	Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
Kết quả của thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng chứng tỏ 
	A.	ánh sáng là sóng điện từ. 	B. ánh sáng có bản chất sóng. 
	C.	ánh sáng có bản chất hạt . 	D. ánh sáng có lưỡng tính sóng-hạt.
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp bằng 1mm và khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Chiếu sáng hai khe bằng một ành sáng trắng, khi đó tại điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 7,2mm có bao nhiêu tia sáng đơn sắc cho vân tối?
	A.	5.	B. 3.	C. 7.	D.	4.
Giới hạn quang điện của kali là 0,578m. Công thoát của nó là:
	A.	2,26eV.	B. 3,15eV.	C. 2,15eV.	D.	2,05eV	.
Kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện có công thoát A = 2,2eV. Chiếu vào catốt một bức xạ có bước sóng . Muốn triệt tiêu dòng quang điện, người ta phải đặt vào anốt và catốt một hiệu điện thế hãm có độ lớn = 0,4V. Bước sóng của bức xạ có thể nhận giá trị nào sau đây?
	A.	0,478m.	B. 0,448m.	C. 0,678m.	D.	0,577m.
Với điều kiện nào của ánh sáng kích thích thì hiện tượng quang điện xảy ra với một tấm kim loại xác định?
	A.	Công thoát êlectrôn của kim loại đó phải lớn hơn năng lượng phôtôn của ánh sáng kích thích.
	B.	Cường độ của chùm ánh sáng kích thích phải đủ lớn. 
	C.	Tần số của ánh sáng kích thích phải nhỏ hơn giới hạn quang điện của kim loại đó. 
	D. 00Bước sóng của ánh sáng kích thích phải không lớn hơn giới hạn quang điện của kim loại đó. 
Câu nào dưới đây diễn đạt nội dung của thuyết lượng tử ?
	A.	Vật chất có cấu tạo rời rạc bởi nguyên tử hay phân tử.
	B.	Mỗi nguyên tử chỉ bức xạ được một loại lượng tử.
	C.	Mỗi nguyên tử hay phân tử chỉ hấp thu hay bức xạ năng lượng một lần.
	D.	Mỗi nguyên tử, phân tử hấp thu hay phát xạ ánh sáng thì có nghĩa phát xạ hay hấp thu phôtôn.
Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
	A.	bước sóng của ánh sáng kích thích chiếu vào kim loại gây ra hiện tượng quang điện.
	B.	công thoát electron ở bề mặt kim loại đó.
	C.	bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích để gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại đó.
	D.	hiệu điện thế hãm để vừa đủ triệt tiêu dòng quang điện.
Khi hiện tượng quang điện xảy ra, nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích và tăng cường độ ánh sáng thì
	A. quang electron đến anốt với vận tốc lớn hơn. 	B. động năng ban đầu của các quang electron tăng .
	C.	hiệu điện thế hãm sẽ tăng lên .	D. cường độ dòng quang điện bão hòa sẽ tăng.
Ống chuẩn trực trong máy quang phổ lăng kính có tác dụng
	A.	phân tích chùm sáng tới thành nhiều chùm sáng đơn sắc.	B. tăng cường độ ánh sáng.
	C.	tập trung ánh sáng chiếu vào lăng kính.	D. tạo chùm sáng song song.
Chọn phát biểu sai. Tia tử ngoại
	A.	làm ion hóa chất khí.	B. có tính đâm xuyên nhất.
	C.	làm đen kính ảnh.	D. do các vật bị nung nóng phát ra.
Hiện tượng giao thoa ánh sáng là sự chồng chập của 2 sóng ánh sáng thỏa điều kiện
	A.	cùng tần số, cùng chu kỳ.	B. cùng pha, cùng biên độ.
	C.	chu kỳ, độ lệch pha không đổi.	D. cùng biên độ, cùng tần số.
Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào một tấm kẽm tích điện âm, thì
	A.	tấm kẽm mất dần điện tích dương.	B. tấm kẽm mất dần điện tích âm.
	C.	tấm kẽm sẽ trung hòa về điện vì mất điện tích âm.	D. điện tích của tấm kẽm vẫn giữ nguyên.
Chọn ý sai. Tia hồng ngoại
	A.	có bản chất là sóng điện từ.
	B.	tác dụng được lên phim ảnh.
	C.	có bước sóng ngắn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
	D.	có thể gây ra được hiện tượng quang điện với một số chất bán dẫn.
Quang phổ vạch phát xạ là một quang phổ gồm
	A.	các vạch màu sắp xếp cạnh nhau từ đỏ tới tím 	
	B.	một số vạch màu riêng biệt cách nhau bằng những khoảng tối.
	C.	một vạch đặc trưng riêng cho một nguyên tử phát sáng.
	D.	nhiều vạch màu khác nhau.
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, bước sóng dùng trong thí nghiệm là = 0,5m, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 1m. Để tại vị trí của vân sáng bậc 5 trên màn là vân sáng bậc 2 thì phải dời màn ra hay về gần so với vị trí ban đầu một khoảng bao nhiêu?
	A.	về gần 2,5cm.	B. ra xa 1,5 cm.	C. về gần 1,5cm.	D.	ra xa 2,5cm.
Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng thì vân sáng trên màn quan sát là tập hợp các điểm có
	A.	hiệu khoảng cách đến hai nguồn kết hợp bằng một số lẻ lần bước sóng.
	B.	hiệu quang lộ của sóng ánh sáng từ hai nguồn kết hợp đến đó bằng một số nguyên lần bước sóng. 
	C.	hiệu quang lộ của sóng ánh sáng từ hai nguồn kết hợp đến đó bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.
	D.	khoảng cách đến hai nguồn kết hợp bằng một số nguyên lần bước sóng.
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng vân là 1,12.m. Xét hai điểm M và N cùng ở một phía đối với vân sáng chính giữa O. Biết OM = 0,56.m và ON = 1,288.m. Số vân sáng giữa M và N là:
	A.	6.	B. 8.	C. 7.	D.	5.
Máy quang phổ là dụng cụ dùng để
	A.	quan sát và chụp quang phổ của các vật.
	B.	tiến hành các phép phân tích quang phổ.
	C.	đo bước sóng các vạch phổ.
	D.	phân tích một chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc.
Chiếu lần lượt hai bức xạ có bước sóng và vào một tấm kim loại, ta thấy tỉ số vận tốc ban đầu cực đại bằng 2. Công thoát của electron của kim loại đó là:
	A.	1,9eV.	B. 1,3eV.	C. 2,1eV.	D.	1,6eV.
Tìm ý sai. Động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện khi bứt ra khỏi catốt của tế bào quang điện phụ thuộc vào
	A.	năng lượng phôtôn của ánh sáng tới catốt	B. bản chất của kim loại làm catốt.
	C.	hiệu điện thế giữa anốt và catốt.	D. bước sóng của ánh sáng kích thích.
Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Iâng. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,5m. Người ta thấy khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vậ sáng bậc 7 là 4,5mm. Bước sóng của ánh sáng làm thí nghiệm là:
	A.	0,57m.	B. 0,72m.	C. 0,6m.	D.	0,47m.
Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, người ta chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,5m. Khoảng cách giữa hai khe bằng 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Số vân sáng quan sát được trên bề rộng trường giao thoa 32mm là bao nhiêu? Biết hai vân ngoài cùng là vân sáng.
	A.	16.	B. 15.	C. 17.	D. 18.
Một bóng đèn có công suất phát xạ 1,5W, phát ra bức xạ có bước sóng 0,4m đập vào catốt của một tế bào quang điện. Nếu mỗi phôtôn tới làm bức ra một electron quang điện thì cường độ dòng quang điện bảo hòa sẽ là:
	A.	420mA.	B. 512mA.	C. 483mA.	D.	368mA.
Quang phổ vạch hấp thụ là:
	A.	các vạch màu hiện ra trên nền tối.	B. dải màu biến đổi liên tục.
	C.	các vạch tối hiện ra trên nền quang phổ liên tục.	D. các vạch tối xen kẻ các vạch màu.
Thí nghiệm Hec-xơ (Hertz)về hiện tượng quang điện chứng tỏ:
	A.	Ánh sáng nhìn thấy không gây ra được hiện tượng quang điện trên mọi kim loại.
	B.	Hiện tượng quang điện không xảy ra với tấm kim loại nhiễm điện dương với mọi ánh sáng kích thích.
	C.	Tấm thủy tinh không màu hấp thu hoàn toàn tia tử ngoại trong ánh sáng của đèn hồ quang.
	D.	Êlectrôn bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng, hai khe cách nhau 3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 3m. Ánh sáng thí nghiệm có bước sóng trong khoảng từ 0,41m đến 0,65m. Số bức xạ cho vân tối tại M trên màn cách vân sáng trung tâm 3mm là
	A.	3.	B. 2.	C. 4.	D.	5.
Năng lượng phát ra từ Mặt Trời nhiều nhất thuộc vùng
	A.	tia tử ngoại.	B. ánh sáng nhìn thấy.	C. tia hồng ngoại.	D. sóng vô tuyến.
Ánh sáng được dùng trong thí nghiệm của I-âng gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,5m và= 0,75m. Hai khe sáng cách nhau 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5m. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 2 của hai ánh sáng nói trên là:
	A.	0,50mm.	B. 1,00mm.	C. 0,35mm.	D.	0,75mm.
Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì:
	A.	giống nhau, nếu chúng có cùng nhiệt độ.	B. giống nhau, nếu mỗi vật ở một nhiệt độ phù hợp.
	C.	hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ.	D. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ.
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I-âng, khoảng cách giữa hai khe hẹp đến màn là 2m, khoảng cách giữa hai khe khe là 0,5mm. Người ta quan sát thấy, 15 vân sáng liên tiếp trải dài trên bề rộng 2,8cm. Ánh sáng sử dụng trong thí nghiệm có bước sóng là bao nhiêu?
	A.	0,50m.	B. 0,42m.	C. 0,47m.	D.	0,67m.
Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Độ rộng của quang phổ bậc 1 quan sát được trên màn là:
	A.	1,4cm.	B. 0,7cm.	C. 2,8mm.	D.	1,4mm.
Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe S1, S2 được chiếu bởi nguồn sáng trắng. Biết khoảng cách giữa hai khe S1S2= 0,8mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,6m. Xác định bước sóng của những bức xạ đơn sắc có vân sáng trùng với vân sáng bậc 5 của ánh sáng tím.
	A.	0,667m và 0,5m.	B. 0,667m và 0,44m.
	C.	0,667m và 0,55m.	D. 0,567m và 0,5m.
Khi trời nắng quan sát trên các váng dầu, mỡ hay bong bóng xà phòng, ta thấy có những vầng màu sặc sỡ. Đây là hiện tượng gì?
	A.	Tán sắc ánh sáng. 	B. Khúc xạ ánh sáng.	C.Phản xạ ánh sáng.	D. Giao thoa ánh sáng. 
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói tính chất và công dụng của tia Rơnghen?
	A.	Làm phát quang một số chất.	B. Trong y học, dùng chữa bệnh ung thư.
	C.	Dùng chụp ảnh ban đêm vì có tính đâm xuyên mạnh.	D. Dùng để chiếu điện, chụp điện.
Khi chiếu ánh sáng có bước sóng = 0,5m vào ca tốt của một tế bào quang điện, có giới hạn quang điện . Cho h = 6,625.10-34Js, = 1,6.10-19C và c = 3.108m/s. Hiệu điện thế hãm có độ lớn là:
	A.	0,12V.	B. 1,52V.	C. 0,221V.	D.	0,1977V.
Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectrôn bứt ra khỏi
	A.	bề mặt kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
	B.	bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
	C.	bề mặt kim loại khi tấm kim loại được nung lên đến nhiệt độ rất cao.
	D.	anốt của tế bào quang điện khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu bởi bức xạ bước sóng = 0,6m và sau đó thay bức xạ bằng bức xạ có bước sóng . Trên màn quan sát người ta thấy, tại vị trí vân tối thứ 5 của bức xạ trùng với vị trí vân sáng bậc 5 của bức xạ . có giá trị là:
	A.	0,67m.	B. 0,57m.	C. 0,60m.	D.	0,54m.
Khi chiếu lần lượt hai bức xạ có bước sóng và biết (>) vào một tấm kim loại cô lập về điện, điện thế cực đại tương của tấm kim loại là và . Nếu chiếu đồng thời cả hai bức xạ trên vào tấm kim loại trên thì điện thế cực đại của tấm kim loại sẽ là:
	A.	.	B. .	C. + .	D.	 - .
Cường độ dòng quang điện bảo hòa
	A.	khi mọi êlectrôn bứt ra khỏi catốt đều bị hút về anốt.
	B.	không phụ thuộc vào cường độ của chùm ánh sáng kích thích.
	C.	tỉ lệ thuận với bước sóng của ánh sáng kích thích.
	D.	phụ thuộc vào năng lượng phôtôn của ánh sáng kích thích.
Điều nào sau đây là đúng khi nói về ứng dụng của quang phổ liên tục?
	A.	Dùng để đo nhiệt độ của các vật sáng bị nung nóng.	B. Dùng để giải thích ánh sáng có tính chất sóng. 
	C.	Dùng xác định thành phần cấu tạo của vật sáng.	D. Dùng để xác định bước sóng của ánh sáng.
Trong một tế bào quang điện, độ lớn của hiệu điện thế hãm tương ứng với ánh sáng kích thích có bước sóng là 1,26V. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là:
	A.	0,58.m/s.	B. 0,59.m/s.	C. 0,67.m/s.	D.	0,45.m/s.
Sự phụ thuộc của chiết suất vào bước sóng
	A.	chỉ xảy ra với chất rắn và lỏng.	B. là hiện tượng đặc trưng của thủy tinh.
	C.	chỉ xảy ra với chất rắn.	D. xảy ra với mọi chất rắn, lỏng và khí.
Ánh sáng dùng trong thí nghiệm giao thoa gồm hai ánh sáng đơn sắc: ánh sáng lục có bước sóng = 0,50m và áng sáng đỏ có bước sóng = 0,75m. Vân sáng lục và đỏ trùng nhau lần thứ nhất (kể từ vân sáng trung tâm) ứng với vân sáng đỏ bậc:
	A.	6.	B. 2.	C. 3.	D.	4.
Với chùm sáng kích thích có bước sóng xác định, các êlectrôn quang điện bứt ra khỏi kim loại sẽ có động năng ban đầu cực đại khi
	A.	chúng nằm sát bề mặt kim loại.	B. công thoát của êlectrôn có giá trị nhỏ nhất.
	C.	phôtôn ánh sáng tới có năng lượng lớn nhất.	D. năng lượng mà êlectrôn thu được là lớn nhất.
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ?
	A.	Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
	B.	Quang phổ vạch phát xạ là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
	C.	Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối 
	D.	Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch quang phổ, vị trí các vạch, màu sắc các vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch đó .	
Chọn câu sai. Tia Rơn-ghen
	A.	làm phát quang nhiều chất và ion hóa không khí.
	B.	có thể hủy hoại tế bào, diệt vi khuẩn. 
	C.	được dùng chiếu điện nhờ có khả năng đâm xuyên mạnh.
	D.	do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra
Khi dùng ánh sáng (nhìn thấy) gồm hai bức xạ có bước sóng khác nhau trong thí nghiệm giao thoa I-âng. Trên màn quan sát ta thấy có bao nhiêu loại vân sáng có màu sắc khác nhau?
	A.	1.	B. 2.	C. 3.	D.	4.
Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia Rơnghen và tia tử ngoại?
	A.	Đều có tác dụng mạnh lên kính ảnh.	B. Tia tử ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia X
	C.	Có khả năng làm phát quang một số chất.	D. Cùng có bản chất là sóng điện từ.
Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe S1S2 = 4mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Chiếu tới hai khe S1, S2 một ánh sáng đơn sắc, trên màn quan sát người ta thấy, giữa hai điểm P và Q đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm O có 11 vân sáng. Tại P và Q là hai vân sáng. Biết PQ = 3mm. Tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 0,75mm là vân sáng hay vân tối? Bậc mấy?
	A.	vân sáng bậc 4.	B. vân tối thứ 3.	C. vân tối thứ 2.	D. vân sáng bậc 5.
---------------------------þ----------------------------¤ Ðáp án của ðề thi:
1.B
2.B
3.B
4.C
5.A
6.D
7.D
8.C
9.D
10.D
11.D
12.C
13.D
14.C
15.B
16.B
17.B
18.A
19.D
20.A
21.A
22.C
23.C
24.C
25.C
26.D
27.B
28.C
29.D
30.A
31.A
32.D
33.A
34.D
35.C
36.D
37.B
38.D
39.A
40.A
41.A
42.C
43.D
44.B
45.A
46.B
47.D
48.C
49.B
50.B

File đính kèm:

  • docDE KT CHUONG VI+VII- VL12 NANGCAO.doc