Đề cương ôn tập kiểm tra 45' - Môn Sinh học 8

doc7 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 452 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập kiểm tra 45' - Môn Sinh học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập kiểm tra 45’
	Môn sinh học 8
1. Khi chạy có những hệ cơ quan nào phối hợp hoạt động?
1. Hệ tuần hoàn	2. Hệ hô hấp
3. Hệ bài tiết	4. Hệ thần kinh
5. Hệ nội tiết	6. Hệ sinh dục
7. Hệ vận động
a. 1, 2, 3, 4, 5, 7	b. 1, 2, 3, 4, 5, 6
c. 1, 2, 3, 4, 6, 7	d. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
2. Khi nói về chức năng của tế bào:
a. Tế bào có chức năng thực hiện trao đổi chất giữa tế bào với môi trường trong của cơ thể
b. Ti thể có chức năng liên hệ giữa các bào quan
c. Nhân điều khiển mọi hoạt động của tế bào.
d. Lưới nội chất giữ vai trò quan trọng trong phân bào.
3. Chân giò lợn gồm các mô:
a. Mô biểu bì
b. Mô liên kết (mô sụn, mô xương, mô mỡ, mô sợi, mô máu)
c. Mô cơ vân và mô thần kinh
d. cả a, b và c.
4. Trong các mô sau, mô nào thuộc mô liên kết:
a. mô sợi, mô cơ tim, mô xương, mô cơ vân, mô sụn.
b. mô sợi, mô sụn, mô mỡ, mô cơ vân, mô cơ tim
c. mô sợi, mô sụn, mô mỡ, mô xương.
d. mô sợi, mô mỡ, mô cơ tim, mô cơ trơn.
5. Cung phản xạ gồm những bộ phận nào?
a. Cơ quan thụ cảm
b. cơ quan phản ứng
c. nơron hướng tâm, nơron trung gian và nơron li tâm
d. cả a, b và c
6. Đặc điểm chỉ có ở người, không có ở động vật là
a. xương sọ lớn hơn xương mặt
b. cơ nét mặt phát triển
c. khớp chậu - đùi có cấu tạo hình cầu, hố khớp sâu.
d. cả a, b và c
7. Để hệ cơ phát triển cân đối, xương chắc khỏe cần phải
a. có chế độ dinh dưỡng hợp lý
b. tắm nắng vào lúc 14-17 giờ hàng ngày
c. luôn luôn rèn luyện thân thể và lao động vừa sức.
d. cả a và c đúng
e. cả a, b và c đều đúng
8. Để chống cong vẹo cột sống cần phải
a. khi mang vác vật nặng, không nên vượt quá sức chịu đựng, không nên vác về một bên liên tục trong một thời gian dài.
b. khi ngồi vào bàn học tập, làm việc cần ngồi theo tư thế thoải mái, không nhất thiết lúc nào cũng phải ngồi thẳng lưng.
c. khi vác vật nặng nên vác vào vai phải để thuận tay giữ vật
d. cả 3 câu trên đều đúng.
9. Gặp người tai nạn gãy xương em phải
a. nắn lại ngay chỗ xương bị gãy
b. chở ngay đến bệnh viện
c. đặt nạn nhân nàm yên
d. tiến hành sơ cứu
10. Phương pháp sơ cứu người bị gãy xương cẳng tay là
a. buộc định vị ngay chỗ xương gãy bằng gạc
b. lót gạc phía trong ở 2 chỗ đầu xương bị gãy trước khi đặt nẹp gỗ rồi buộc định vị
c. đặt nẹp gỗ vào xương gãy để gạc ra bên ngoài rồi buộc chặt
d. cả a và b
11. Nguyên nhân chủ yếu làm cho máu lưu thông trong mạch là
a. sự co dãn của tim
b. sự co dãn của thành động mạch
c. sự co rút của các cơ quan thành mạch
d. sức hút của tâm nhĩ
12. Khi ta lao động chân tay, máu chảy tới các cơ ở chân tay nhiều hơn ở các cơ quan khác do
a. tim đập nhanh và mạch hơn bình thường
b. mao mạch ở các cơ đang làm việc dãn ra
c. do mao mạch ở các cơ quan khác co lại
d. cả a, b, c đều đúng
13. Môi trường trong của cơ thể gồm
a. một số thành phần của máu thẩm thấu qua thành mạch máu tạo ra nước mô
b. nước mô thẩm thấu qua thành mạch bạch huyết tạo ra bạch huyết
c. bạch huyết lưu chuyển trong mạch bạch huyết rồi lại đổ về tĩnh mạch máu và hòa vào máu
d. huyết tương và các tế bào máu
1. a, b, d	2. a, b, c
3. b, c, d	d. a, c, d
14. Chức năng của huyết tương là
a. tham gia vận chuyển các chất dinh dưỡng, hoocmon, kháng thể và các chất khoáng
b. tham gia vận chuyển các chất thải
c. tiêu hủy các chất thải, thừa do tế bào tiết ra
d. cả a và b
15. Sự thực bào là
a. các bạch cầu hình thành chân giả, nuốt và tiêu hóa vi khuẩn
b. các bạch cầu đánh và tiêu hủy vi khuẩn
c. các bạch cầu bao vây làm cho vi khuẩn bị chết đói
d. cả a và b
16. Tế bào limpho T đã phá hủy các tế bào cơ thể bị nhiễm vi khuẩn, virut bằng cách
a. tiết ra các protein đặc hiệu làm tan màng tế bào bị nhiễm đó
b. nuốt và tiêu hóa tế bào bị nhiễm dó
c. ngăn cản sự trao đổi chất của các tế bào bị nhiễm đó với môi trường trong
d. cả b và c
17. Thành phần bạch huyết các thành phần máu ở chỗ
a. có ít hồng cầu, nhiều tiểu cầu
b. nhiều hồng cầu, không có tiểu cầu
c. không có hồng cầu, tiểu cầu ít
d. cả a và b
18. Bạch huyết luân chuyển trong mỗi phân hệ theo hướng
a. tĩnh mạch đ mao mạch bạch huyết đ hạch bạch huyết đ ống bạch huyết
b. mao mạch bạch huyết đ mạch bạch huyết đhạch bạch huyết đ mạch bạch huyết đ ống bạch huyết đ tĩnh mạch
c. mạch bạch huyết đ hạch bạch huyết đống bạch huyết đ mạch bạch huyết đ mao mạch bạch huyết đtĩnh mạch
d. cả b và c
19. Mỗi chu kỳ co dãn của tim kéo dài
a. 0,3s	b. 0,1s
c. 0,8s	d. 0,4s
20. Trong mỗi chu kỳ, tim làm việc và nghỉ bao nhiêu?
a. Tâm nhĩ làm việc 0,1s, nghỉ 0,7s
b. Tâm thất làm việc 0,3s, nghỉ 0,5s
c. Tim nghỉ hoàn toàn là 0,4s
d. Cả a, b và c
21. Các biện pháp phòng tránh tác nhân gây hại cho hệ tim mạch là
a. khắc phục và hạn chế các nguyên nhân làm tăng nhịp tim và huyết áp không mong muốn
b. không sủ dụng các chất kích thích có hại
c. cần phải liên tục kiểm tra tim mạch
d. hạn chế ăn các thức ăn có hại cho hệ tim mạch như mỡ động vật
e. nếu bị sốc hoặc stress thì phải dùng ngay thuốc tim mạch
1. a, c, d	2. a, b, d
3. c, d, e	3. b, d, e
22. Thành phần cấu tạo của máu
a. gồm huyết tương và các tế bào máu
b. huyết tương (55%), tế bào máu (45%)
c. tế bào máu (gồm hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu)
d. cả 3 câu a, b, c đều đúng
23. Trong thành phần của huyết tương, nước chiểm tỉ lệ
a. 75%	b. 60%
c. 90%	d. 10%
24. Huyết tương
a. chiếm 55% thể tích máu
b. vận chuyển các chất dinh dưỡng, chất thải
c. duy trì máu ở trạng thái lỏng
d. cả 3 câu a, b và c đều đúng
25. Vai trò của môi trường trong
a. thông qua trao đổi chất giúp cho tế bào cơ thể liên lạc với môi trường ngoài
b. thực hiện mối liên hệ thể dịch trong phạm vi trong cơ thể
c. tạo môi trường cân bằng trong cơ thể
cả 2 câu a và c đều đúng
26. Trong hồng cầu có hemoglobin là chất protein kết hợp với chất sắc tố đỏ có chứa
a. Mn	b. Ca	c. Mg	d. Fe
27. Kháng nguyên có đặc điểm
a. có trong nọc độc, trên bề mặt của tế bào vi khuẩn, vỏ virut
b. là phân tử bên ngoài xâm nhập vào cơ thể
c. có khả năng kích thích tế bào tiết ra kháng thể
d. cả 3 câu a, b, c đều đúng
28. Kháng thể có đặc điểm
a. có tính đặc trưng đối với kháng nguyên
b. được hình thành trong cơ thể
c. có khả năng chống lại các kháng nguyên tương ứng
d. cả 3 câu a, b, c đều đúng
29. Tế bào bạch cầu trung tính có đặc điểm
a. có tế bào chất và nhân
b. có khả năng thực bào
c. di chuyển bằng chân giả
d. cả 3 câu a, b, c đều đúng
30. Tế bào B chống lại các kháng nguyên bằng cách
a. tiết kháng thể và tiêu diệt kháng nguyên
b. tiết men tiêu hóa kháng nguyên
c. phân hủy kháng nguyên
d. cả 3 câu a, b, c đều sai
31. Tế bào T đã phá hủy các tế bào cơ thể bị nhiễm virut, vi trùng bằng cách
a. nhận diện tế bào bị nhiễm
b. tiếp xúc với tế bào bị nhiễm
c. tiết protein đặc hiệu làm thủng màng và phá hủy tế bào nhiễm
d. cả 3 câu a, b, c đều sai
32. Tế bào bị virut HIV gây nhiễm là
a. tế bào bạch cầu đơn nhân
b. tế bào bạch cầu trung tính
c. tế bào limpho B
d. tế bào limpho T
33. Các yếu tố liên quan đến quá trình đông máu là
a. fibrinogen	b. Men
c. tiểu cầu	d. cả 3 câu đều đúng
34. ý nghĩa của sự đông máu đối với thực tế đời sống là
a. chế tạo các loại thuốc làm cho máu đông
b. giúp cơ thể chống mất máu khi bị thương
c. giúp máu chóng đông sau khi phẫu thuật
d. cả 3 câu trên đều đúng
35. Hồng cầu không có cả A và B, huyết tương có cả a và b là đặc điểm của nhóm máu
a. B	b. AB	c. O	d. A
36. Nhóm máu B ở người có đặc điểm
a. huyết tương không có b	b. huyết tương chỉ có a
c. hồng cầu chỉ có B	c. cả 3 câu trên đều đúng
37. Máu có cả kháng nguyên A và B có thể truyền cho nhóm máu
a. O	b. A	c. B	d. AB
38. Máu không có kháng nguyên A và B có thể truyền cho người có nhóm máu
a. O	b. A	c. B	d. AB
39. Nhóm máu mà huyết tương không có a, chỉ có b là
a. O	b. A	c. B	d. AB
40. Các tĩnh mạch phổi chuyên chở
a. máu đỏ về tim	b. máu đỏ đi ra khỏi tim
c. máu đen đi ra khỏi tim	d. máu đen về tim
41. Máu đỏ từ tim đi vào các mạch máu lớn, mạch máu này gọi là
a. động mạch chủ	b. tĩnh mạch chủ trên
c. tĩnh mạch phổi	d. tĩnh mạch chủ dưới
42. Trong vòng tuần hoàn nhỏ có sự tham gia của mạch máu 
a. động mạch chủ	b. tĩnh mạch chủ trên
c. tĩnh mạch phổi	d. tĩnh mạch chủ dưới
43. Sự trao đổi máu và các tế bào của cơ thể xảy ra ở
a. động mạch	b. tĩnh mạch
c. mao mạch	d. cả 3 câu a, b, c đều đúng
44. Cấu tạo của động mạch là
a. có 3 lớp, thành dày
b. lòng bên trong hẹp
c. gồm có mô liên kết, cơ trơn và biểu bì
d. cả 3 câu a, b, c đều đúng
45. Tĩnh mạch ở chân có cấu tạo
a. có 3 lớp, thành mỏng, có van một chiều
b. có lớp mô liên kết, cơ trơn và biểu bì
c. lòng bên trong rộng
d. cả 3 câu a, b, c đều đúng
46. Các biện pháp rèn luyện tim và mạch là
a. tập luyện thể dục thể thao
b. tâm lý thoải mái
c. xoa bóp cơ thể
d. cả 2 câu a và c đều đúng
47. Mạch máu có huyết áp lớn nhất là
a. mao mạch	c. động mạch chủ
b. động mạch	d. tĩnh mạch chủ trên
Cõu hỏi:
1. Để chống cong vẹo cốt sống, trong lao động phải chỳ ý những điểm gỡ?
2.Trỡnh bày những đặc điểm tiến húa của hệ cơ ở người:
Những đặc điểm nào của bộ xương người thớch nghi với tư thế đứng thẳng và đi bằng 2 chõn?
3. Sự khỏc nhau giữa bộ xương người và bộ xương thỳ?
4. Luyện tập thường xuyờn cú tỏc dụng dụng như thế nào đến cỏc hệ cơ quan trong cơ thể và dẫn tới kết quả gỡ đối với cơ thể?
5. Cấu tạo bắp cơ và tế bào cơ? Nguyờn nhõn của sự mỏi cơ? 
6. Thành phần húa học của xương cú ý nghĩa gỡ với chức năng của xương? Giải thớch vỡ sao xương động vật được hầm thỡ bở?
7. Thành phần húa học của tế bào: gồm chất vụ cơ và hữu cơ?
8. Mụ là gỡ? 
9. Mụi trường trong của cơ thể gồm cú những thành phần nào? Chỳng cú quan hệ với nhau như thế nào?
10. Miễn dịch là gỡ? Cú mấy loại? Người ta tiờm phũng cho trẻ em những loại bệnh nào?
11. Cơ chế đụng mỏu?
12. Nờu vị trớ cấu tạo của tim? Đề ra cỏc biện phỏp trỏnh cỏc tỏc nhõn cú hại cho hệ tim mạch?

File đính kèm:

  • docThuan De cuong 45 ky I.doc
Đề thi liên quan