Đề 4 Kỳ thi thử tốt nghiệp thpt năm học 2012 -3013 môn: Hóa học thời gian làm bài: 60 phút

pdf4 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 930 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 4 Kỳ thi thử tốt nghiệp thpt năm học 2012 -3013 môn: Hóa học thời gian làm bài: 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trang 1/4 - Mã đề 709 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH 
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2012 - 3013 
MÔN: HÓA HỌC - THPT 
Ngày thi: 25/04/2013 
Thời gian làm bài: 60 phút; 
(48 câu trắc nghiệm) 
 ĐỀ CHÍNH THỨC 
 (Đề thi gồm có 4 trang) 
Mã đề thi 709 
Họ, tên thí sinh:.......................................................................... 
Số báo danh:............................................................................... 
Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố: 
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; Ca = 40; Fe = 56 
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: Từ Câu 1 đến Câu 32 
Câu 1: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là 
A. K2SO4. B. KNO3. C. FeCl2. D. BaCl2. 
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân 
tử của este là 
A. C4H8O2. B. C2H4O2. C. C3H6O2. D. C4H8O4. 
Câu 3: Kim loại có tính dẫn điện tốt nhất là 
A. đồng. B. bạc. C. nhôm. D. vàng. 
Câu 4: Cation M3+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s22p6. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là 
A. ô 13, chu kì 3, nhóm IIIA. B. ô 13, chu kì 3, nhóm IB. 
C. ô 13, chu kì 3, nhóm IIIB. D. ô 13, chu kì 3, nhóm IA. 
Câu 5: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là 
A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. saccarozơ. D. protein. 
Câu 6: Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp từ monome 
A. CH3COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5. 
C. CH2=CH-COO-CH3. D. C2H5COO-CH=CH2. 
Câu 7: Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch chất A, thấy xuất hiện kết tủa màu trắng. Chất A là 
A. alanin. B. axit axetic. C. anilin. D. glucozơ. 
Câu 8: Khi điện phân dung dịch CuCl2 để điều chế kim loại Cu, quá trình xảy ra ở catot (cực âm) là 
A. Cu → Cu2+ + 2e. B. 2Cl → Cl2 + 2e. C. Cu
2+ + 2e → Cu. D. Cl2 + 2e → 2Cl. 
Câu 9: Phản ứng tạo ra muối sắt (II) là 
A. Fe + H2SO4 loãng, dư. B. Fe + H2SO4 đặc, nóng, dư. 
C. Fe + HNO3 loãng, dư. D. Fe + Cl2 dư. 
Câu 10: Cho dãy các chất: Fe, FeO, Fe2O3, Fe(OH)2, Fe(OH)3. Số chất trong dãy khi tác dụng với dung 
dịch HNO3 loãng sinh ra sản phẩm khử (chứa nitơ) là 
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. 
Câu 11: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là 
A. tristearin. B. tripanmitin. C. stearic. D. triolein. 
Câu 12: Cho dãy các chất: C6H12O6 (glucozơ), CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, 
HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là 
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. 
Câu 13: Dãy các kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính khử là 
A. Cu, Fe, Ag. B. Ag, Cu, Fe. C. Fe, Cu, Ag. D. Ag, Fe, Cu. 
Câu 14: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở 
đktc). Giá trị của m là 
 Trang 2/4 - Mã đề 709 
A. 11,2. B. 2,8 C. 5,6. D. 1,4. 
Câu 15: Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là 
A. MgCl2 và FeCl3. B. CuSO4 và ZnCl2. C. HCl và CaCl2. D. CuSO4 và HCl. 
Câu 16: Không khí trong phòng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí 
dung dịch nào sau đây? 
A. Dung dịch NaCl. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch H2SO4. D. Dung dịch NH3. 
Câu 17: Có ba chất hữu cơ: H2NCH2COOH, CH3CH2COOH và CH3[CH2]3NH2. Để nhận ra dung dịch 
của các hợp chất trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây? 
A. NaOH. B. HCl. C. Quì tím. D. CH3OH/HCl. 
Câu 18: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, 
khối lượng muối thu được là 
A. 11,15 gam. B. 12,15 gam. C. 11,05 gam. D. 12,05 gam. 
Câu 19: Cặp chất không xảy ra phản ứng là 
A. Cu + AgNO3. B. Ag + Cu(NO3)2. C. Zn + Fe(NO3)2. D. Fe + Cu(NO3)2. 
Câu 20: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu 
được là 
A. 300 gam. B. 360 gam. C. 250 gam. D. 270 gam. 
Câu 21: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường 
kiềm là 
A. Na, Cr, K. B. Na, Fe, K. C. Be, Na, Ca. D. Na, Ba, K. 
Câu 22: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch MgCl2 người ta dùng lượng dư dung dịch 
A. K2SO4. B. KNO3. C. KCl. D. KOH. 
Câu 23: Một loại nước có chứa nhiều muối Ca(HCO3)2 thuộc loại 
A. nước cứng tạm thời. B. nước cứng vĩnh cửu. 
C. nước cứng toàn phần. D. nước khoáng. 
Câu 24: Tripeptit là hợp chất 
A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit. 
B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau. 
C. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit. 
D. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau. 
Câu 25: Cho dãy các chất: metyl axetat, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong 
dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là 
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. 
Câu 26: Cho các chất: Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung dịch axit HCl. Các chất tác dụng với dung dịch HCl 
là 
A. Cu, Ag, Fe. B. Al, Fe, Ag. C. CuO, Al, Fe. D. Cu, Al, Fe. 
Câu 27: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch 
chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là 
A. I, II và III. B. II, III và IV. C. I, III và IV. D. I, II và IV. 
Câu 28: Số hợp chất hữu cơ đơn chức, có công thức phân tử C2H4O2 và tác dụng được với dung dịch 
NaOH là 
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. 
Câu 29: Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn. Số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là 
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. 
Câu 30: Chọn phát biểu không đúng. 
A. Nhôm là kim loại nhẹ, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt. 
B. Nhôm là kim loại lưỡng tính. 
C. Nhôm bị phá huỷ trong môi trường kiềm. 
D. Nhôm là kim loại có tính khử yếu hơn kim loại kiềm. 
Câu 31: Dẫn 17,6 gam CO2 vào dung dịch có chứa 0,3 mol Ca(OH)2. Phản ứng kết thúc thu được bao 
nhiêu gam kết tủa? 
A. 20 gam. B. 25 gam. C. 40 gam. D. 30 gam. 
 Trang 3/4 - Mã đề 709 
Câu 32: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc hai? 
A. CH3CH(CH3)NH2. B. CH3NHCH3. C. C6H5NH2. D. H2N[CH2]6NH2. 
II. PHẦN RIÊNG: 
Thí sinh chọn một trong hai phần riêng (A/ hoặc B/) để làm bài. Nếu làm cả hai phần 
(A/ và B/) sẽ không được tính điểm phần riêng. 
A/ CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN: Từ Câu 33 đến Câu 40 
Câu 33: Propyl fomat được điều chế từ 
A. axit fomic và ancol propylic. B. axit propionic và ancol metylic. 
C. axit axetic và ancol propylic. D. axit fomic và ancol metylic. 
Câu 34: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. 
Giá trị của m là 
A. 14. B. 12. C. 8. D. 16. 
Câu 35: Cho m gam kim loại Al tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí H2 (ở đktc). 
Giá trị của m là 
A. 10,8. B. 2,7. C. 5,4. D. 8,1. 
Câu 36: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là: 
A. Ba, Ag, Au. B. Fe, Cu, Ag. C. Mg, Zn, Cu. D. Al, Fe, Cr. 
Câu 37: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polistiren là 
A. C6H5CH=CH2. B. CH2=CH–CH=CH2. C. CH2=CHCl. D. CH2=CH–CH3. 
Câu 38: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là 
A. cho ion kim loại tác dụng với bazơ. B. oxi hoá ion kim loại thành kim loại. 
C. khử ion kim loại thành nguyên tử. D. cho ion kim loại tác dụng với axit. 
Câu 39: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng 
được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là 
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. 
Câu 40: Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của 
X là 
A. C3H7N. B. C2H5N. C. C3H9N. D. CH5N. 
B/ CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO: Từ Câu 41 đến Câu 48 
Câu 41: Polisaccarit (C6H10O5)n có khối lượng phân tử là 162000 đvC có hệ số trùng hợp là 
A. 1600. B. 162. C. 10000. D. 1000. 
Câu 42: Khử CH3CH2COOCH3 bằng LiAlH4, t0 thu được CH3OH và 
A. CH3CH2CHO. B. CH3CH2CH2OH. C. CH3CH2OH. D. CH3CH2COOH. 
Câu 43: Cho 0 0
Pin(Zn Cu) 2E 1,10V, E 0,34VCu / Cu 
   , thế điện cực chuẩn (E
0) của cặp oxi hoá – khử 
Zn2+/ Zn là 
A. + 1,44V. B. – 0,76V. C. – 1,44V. D. + 0,76V. 
Câu 44: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau 
phản ứng thu được khối lượng xà phòng là 
A. 18,38 gam. B. 18,24 gam. C. 16,68 gam. D. 17,80 gam. 
Câu 45: Hoà tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được 2,24 lít khí NO (sản 
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là 
A. 8,1. B. 4,05. C. 2,7. D. 5,4. 
 Trang 4/4 - Mã đề 709 
Câu 46: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit (X) thu được 2 mol alanin, 2 mol glyxin và 1 mol valin. 
Nếu thuỷ phân không hoàn toàn (X) chỉ thu được các đipeptit sau: Ala-Val, Val-Gly, Gly-Ala. Trình tự 
các amino axit trong phân tử (X) là 
A. Gly-Ala-Val-Gly-Ala. B. Ala-Val-Ala-Gly-Gly. 
C. Val-Gly-Ala-Gly-Ala. D. Gly-Ala-Val-Ala-Gly. 
Câu 47: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ 
A. không màu sang màu vàng. B. màu vàng sang màu da cam. 
C. màu da cam sang màu vàng. D. không màu sang màu da cam. 
Câu 48: Dãy gồm các chất đều có tính chất lưỡng tính là 
A. Al2O3, Al(OH)3, Na2CO3. B. Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3. 
C. Al2O3, Al(OH)3, AlCl3. D. Ca(HCO3)2, Al(OH)3, Al. 
----------------------------------------------- 
----------- HẾT ---------- 

File đính kèm:

  • pdfTHPT.HOA_709.pdf