Đề 2 kiểm tra học kỳ 2 môn : sinh học khối 9

doc3 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 976 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 2 kiểm tra học kỳ 2 môn : sinh học khối 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Phan Bội Châu 
Người ra : Đống Thị Phượng 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN : SINH HỌC KHỐI 9
A/ Trắc nghiệm :
I/ Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng trong các câu sau đây:
 1/ Xác định nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh trong các nhóm nhân tố sinh thái sau:
 a/ gió , mưa , cây cỏ , con người, động vật .
 b/ nhiệt độ , độ ẩm, ánh sáng , không khí , độ tơi xốp của đất .
 c/ thảm lá khô , cây gỗ , kiến , sâu ăn lá , gỗ mục .
 d/ trồng rừng , khai thác rừng , cây bụi , côn trùng , nấm .
 2/ Hoạt động quang hợp của các cây ưa bóng như thế nào khi cường độ ánh sáng mạnh :
 a/ mạnh b/ yếu c/ bình thường d/ ngưng trệ
 3/ Sinh vật biến nhiệt có :
 a/ nhiệt độ cơ thể thay đổi không phụ thuộc nhiệt độ môi trường
 b/ nhiệt độ cơ thể ổn định
 c/ nhiệt độ cơ thể phụ thuộc nhiệt độ môi trường
 d/ nhiệt độ cơ thể thay đổi ngược với nhiệt độ môi trường
 4/ Thực vật chịu hạn có đặc điểm :
 a/ Khi nhiều nước sử dụng nước rất hào phóng. b / lá biến thành gai
 c/ lá cứng , tầng cu ti cun dày d/ cả a, b , c 
 5/ Mối quan hệ nào có sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh vật:
 a/ cộng sinh b/ hội sinh c/ kí sinh d/ cạnh tranh
 6/ Dạng tháp tuổi nào cho thấy nhóm tuổi trước sinh sản lớn hơn nhóm tuổi sinh sản ;
 a/ Dạng phát triển b/ Dạng ổn định
 c/ Dạng giảm sút d/ cả a và b
 7/ Tháp dân số trẻ có:
 a/ Tỉ lệ trẻ em sinh ra hằng năm nhiều , tỉ lệ người già nhiều
 b/ Tỉ lệ trẻ em sinh ra hằng năm ít , tỉ lệ người già nhiều
 c/ tỉ lệ trẻ em sinh ra hằng năm nhiều , tỉ lệ người già ít
 d/ Tỉ lệ trẻ em sinh ra hằng năm bằng tỉ lệ người già
 8/ Xác định quần thể sinh vật trong các tập hợp sau :
 a/ Bầy khỉ mặt đỏ sống trong rừng b/ bầy chó nuôi trong nhà
 c/ đàn gà nuôi trong vườn d/ đàn cá dưới sông 
9/ Xác định sinh vật sản xuất trong các nhóm sau :
 a/ động vật b/ thực vật c/ nấm d/ thảm mục 
10/ Nhóm tài nguyên nào sau đây thuộc tài nguyên không tái sinh :
 a/ nước , gió , bức xạ mặt trời b/ than đá , dầu lửa , khí đốt
 c/ thuỷ triều , sinh vật , gió d/ động vật, đất , năng lượng suối nước nóng
11/ Thực vật ưa ẩm sống nơi thiếu ánh sáng có :
 a/ Phiến lá rộng , mô giậu kém phát triển b/ phiến lá hẹp , mô giậu phát triển
 c/ Sử dụng nước hào phóng d/ sử dụng nước hạn chế
12/ Lá cây ưa sáng có màu xanh nhạt do:
 a/ có ít lục lạp b/ lục lạp xếp sâu vào trong phần thịt lá
 c/ thiếu ánh sáng d/ cả a và c 
II/ Nối mối quan hệ ở cột B tương ứng với ví dụ ở cột A :
 Cột A
 cột B
Nối A-B
1/ Dây tơ hồng sống trên bụi chè tàu
2/ Tảo và nấm trong cơ thể địa y
3/Hổ và sói trong khu rừng
4/ mèo và chuột
A/ cộng sinh
B/ kí sinh
C/ sinh vật ăn sinh vật khác
D/ hội sinh
E/ cạnh tranh
III/ Chọn các từ sau điền vào chỗ trống cho thích hợp : “ rộng , hẹp , dày , mỏng , phát triển , kém phát triển , xanh nhạt , xanh thẫm , trực xạ , tán xạ ”
1/ cây ưa sáng có phiến lá .., màu .., mô giậu., tầng cuticun..
2/ Cây ưa bóng có phiến lá.., màu, mô giậu, thích nghi với ánh sáng.
B/ Tự luận :
 1/ Hãy vẽ một lưới thức ăn , trong đó có các sinh vật : cây cỏ, ếch nhái , rắn , gà rừng ,cáo ,hổ , nấm , vi khuẩn , châu chấu 
 2/ Nêu các biện pháp chủ yếu bảo vệ tài nguyên sinh vật ? Vai trò của học sinh trong việc bảo vệ thiên nhiên hoang dã là gì ?
ĐÁP ÁN SINH 9 :
A/ Trắc nghiệm :
I/ 3đ (mỗi câu đung 0,25đ)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
D
b
c
d
a
a
c
a
B
b
a
b
II/ 1đ
1-B ; 2-A ; 3- E ; 4-C (mỗi nối đung 0,25đ)
III/ 2đ
1/ hẹp , xanh nhạt , phát triển , dày (mỗi ô trống đúng 0,25đ)
2/ rộng , xanh thẫm , kém phát triển , tán xạ 
B/ Tự luận : 4đ
1/ 2đ
rắn
ếch nhái
châu chấu gà rừng cáo hổ
cây cỏ 
 xác chết sinh vật nấm
 vi khuẩn
2/ Nêu các biện pháp 1đ
 Vai trò của học sinh 1đ

File đính kèm:

  • docSI-9-PBC.doc