Đề 1 thi tuyển sinh cao đẳng năm 2013 môn: hóa học; khối a và khối b thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

pdf5 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 1012 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 1 thi tuyển sinh cao đẳng năm 2013 môn: hóa học; khối a và khối b thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 5 trang) 
ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2013 
Môn: HÓA HỌC; Khối A và Khối B 
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề 
 Mã đề thi 415 
Họ, tên thí sinh:.......................................................................... 
Số báo danh:............................................................................ 
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: 
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; 
Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. 
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) 
Câu 1: Hòa tan hết 0,2 mol FeO bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được khí SO2 (sản phẩm 
khử duy nhất). Hấp thụ hoàn toàn khí SO2 sinh ra ở trên vào dung dịch chứa 0,07 mol KOH và 0,06 mol 
NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là 
A. 12,18. B. 19,71. C. 15,32. D. 22,34. 
Câu 2: Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá 
trị của m là 
A. 0,80. B. 2,00. C. 1,80. D. 1,25. 
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. 
B. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol. 
C. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol. 
D. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4, đun nóng, tạo ra fructozơ. 
Câu 4: Số đồng phân chứa vòng benzen, có công thức phân tử C7H8O, phản ứng được với Na là 
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. 
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng? 
A. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt(II). 
B. Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe. 
C. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử. 
D. Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội. 
Câu 6: Cho 7,84 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 11,1 gam hỗn hợp Y 
gồm Mg và Al, thu được 30,1 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Al trong Y là 
A. 75,68%. B. 24,32%. C. 48,65%. D. 51,35%. 
Câu 7: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ hai). Số proton 
có trong nguyên tử X là 
A. 8. B. 5. C. 7. D. 6. 
Câu 8: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết 
tủa. Giá trị của m là 
A. 10,00. B. 5,00. C. 1,97. D. 19,70. 
Câu 9: Hòa tan hết một lượng hỗn hợp gồm K và Na vào H2O dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít 
khí H2 (đktc). Cho X vào dung dịch FeCl3 dư, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam 
kết tủa. Giá trị của m là 
A. 2,14. B. 6,42. C. 1,07. D. 3,21. 
Câu 10: Dung dịch phenol (C6H5OH) không phản ứng được với chất nào sau đây? 
A. Na. B. Br2. C. NaCl. D. NaOH. 
Câu 11: Hỗn hợp X gồm FeCl2 và NaCl có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam X 
vào nước, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam 
chất rắn. Giá trị của m là 
A. 10,80. B. 5,74. C. 6,82. D. 2,87. 
 Trang 1/5 - Mã đề thi 415 
 Câu 12: Cho hỗn hợp gồm 0,05 mol HCHO và 0,02 mol HCOOH vào lượng dư dung dịch AgNO3 
trong NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là 
A. 15,12. B. 25,92. C. 21,60. D. 30,24. 
Câu 13: Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường? 
A. Glucozơ, glixerol và saccarozơ. B. Glucozơ, glixerol và metyl axetat. 
C. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic. D. Glixerol, glucozơ và etyl axetat. 
Câu 14: Oxi hóa m gam ancol đơn chức X, thu được hỗn hợp Y gồm axit cacboxylic, nước và ancol 
dư. Chia Y làm hai phần bằng nhau. Phần một phản ứng hoàn toàn với dung dịch KHCO3 dư, thu được 
2,24 lít khí CO2 (đktc). Phần hai phản ứng với Na vừa đủ, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và 19 gam chất 
rắn khan. Tên của X là 
A. propan-1-ol. B. propan-2-ol. C. etanol. D. metanol. 
Câu 15: Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,2M phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch 
NaOH 0,25M, thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng tối đa với 120 ml dung dịch HCl 0,5M, thu 
được dung dịch chứa 4,71 gam hỗn hợp muối. Công thức của X là 
A. H2NC3H6COOH. B. (H2N)2C3H5COOH. 
C. H2NC3H5(COOH)2. D. (H2N)2C2H3COOH. 
Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 20,6 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và CaCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu 
được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa 22,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là 
A. 4,48. B. 1,79. C. 2,24. D. 5,60. 
Câu 17: Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong alanin là 
A. 15,05%. B. 15,73%. C. 17,98%. D. 18,67%. 
Câu 18: Hỗn hợp X gồm Ba, Na và Al, trong đó số mol của Al bằng 6 lần số mol của Ba. Cho m gam 
X vào nước dư đến phản ứng hoàn toàn, thu được 1,792 lít khí H2 (đktc) và 0,54 gam chất rắn. Giá trị 
của m là 
A. 3,90. B. 3,81. C. 5,27. D. 3,45. 
Câu 19: Cho 50 ml dung dịch HNO3 1M vào 100 ml dung dịch KOH nồng độ x mol/l, sau phản ứng thu 
được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Giá trị của x là 
A. 0,3. B. 0,8. C. 0,5. D. l,0. 
Câu 20: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là: 
A. K+; Ba2+; Cl− và . B. K3
-NO +; Mg2+; OH− và . 3
-NO
C. Cu2+; Mg2+; H+ và OH−. D. Cl−; Na+; và Ag3
-NO +. 
Câu 21: Trường hợp nào dưới đây tạo ra sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic? 
A. HCOOCH=CHCH3 + NaOH 
ot⎯⎯→ 
B. CH3COOCH2CH=CH2 + NaOH 
ot⎯⎯→ 
C. CH3COOC6H5 (phenyl axetat) + NaOH 
ot⎯⎯→ 
D. CH3COOCH=CH2 + NaOH 
ot⎯⎯→ 
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X trong khí oxi dư, thu được khí N2; 13,44 lít khí 
CO2 (đktc) và 18,9 gam H2O. Số công thức cấu tạo của X là 
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. 
Câu 23: Thực hiện các thí nghiệm sau: 
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường. 
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư). 
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư). 
(d) Hòa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). 
Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là 
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. 
Câu 24: Phát biểu nào dưới đây không đúng? 
A. SiO2 là oxit axit. 
B. Đốt cháy hoàn toàn CH4 bằng oxi, thu được CO2 và H2O. 
 Trang 2/5 - Mã đề thi 415 
 C. Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư, dung dịch bị vẩn đục. 
D. SiO2 tan tốt trong dung dịch HCl. 
Câu 25: Số đồng phân cấu tạo, mạch hở ứng với công thức phân tử C4H6 là 
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. 
Câu 26: Cho các phương trình phản ứng sau: 
 (a) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. 
 (b) Fe3O4 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O. 
 (c) 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. 
 (d) FeS + H2SO4 → FeSO4 + H2S. 
 (e) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2. 
Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H+ đóng vai trò chất oxi hóa là 
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. 
Câu 27: Hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng 16,6 gam X với H2SO4 
đặc ở 140ºC, thu được 13,9 gam hỗn hợp ete (không có sản phẩm hữu cơ nào khác). Biết các phản 
ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của hai ancol trong X là 
A. C3H5OH và C4H7OH. B. CH3OH và C2H5OH. 
C. C2H5OH và C3H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH. 
Câu 28: Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? 
A. CuO, NaCl, CuS. B. BaCl2, Na2CO3, FeS. 
C. Al2O3, Ba(OH)2, Ag. D. FeCl3, MgO, Cu. 
Câu 29: Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa 
trắng? 
A. H2SO4. B. FeCl3. C. AlCl3. D. Ca(HCO3)2. 
Câu 30: Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm 
glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là 
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. 
Câu 31: Hỗn hợp khí X gồm C2H6, C3H6 và C4H6. Tỉ khối của X so với H2 bằng 24. Đốt cháy hoàn 
toàn 0,96 gam X trong oxi dư rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 1 lít dung dịch Ba(OH)2 0,05M. Sau 
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là 
A. 9,85. B. 13,79. C. 7,88. D. 5,91. 
Câu 32: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Cho 5,4 gam X phản ứng hoàn 
toàn với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Công thức của hai axit trong X là 
A. HCOOH và CH3COOH. B. CH3COOH và C2H5COOH. 
C. C2H5COOH và C3H7COOH. D. C3H7COOH và C4H9COOH. 
Câu 33: Cho 4,4 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong 
NH3, đun nóng, thu được 21,6 gam Ag. Công thức của X là 
A. C2H3CHO. B. HCHO. C. CH3CHO. D. C2H5CHO. 
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn một lượng ancol X cần vừa đủ 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được 6,72 lít 
khí CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Biết X có khả năng phản ứng với Cu(OH)2. Tên của X là 
A. glixerol. B. propan-1,3-điol. C. propan-1,2-điol. D. etylen glicol. 
Câu 35: Trong bình kín có hệ cân bằng hóa học sau: 
 CO2 (k) + H2 (k) CO (k) + HR 2O (k); ΔH > 0. 
Xét các tác động sau đến hệ cân bằng: 
(a) tăng nhiệt độ; (b) thêm một lượng hơi nước; 
(c) giảm áp suất chung của hệ; (d) dùng chất xúc tác; 
(e) thêm một lượng CO2. 
Trong những tác động trên, các tác động làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là: 
A. (a) và (e). B. (b), (c) và (d). C. (d) và (e). D. (a), (c) và (e). 
Câu 36: Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,48 lít khí 
NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là 
A. 8,10. B. 4,05. C. 5,40. D. 2,70. 
 Trang 3/5 - Mã đề thi 415 
 Câu 37: Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là 
A. KOH, H2 và Cl2. B. K và Cl2. C. KOH, O2 và HCl. D. K, H2 và Cl2. 
Câu 38: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Cho 2,2 gam X vào 20 gam dung dịch NaOH 8%, đun 
nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 3 gam chất rắn 
khan. Công thức cấu tạo của X là 
A. HCOOCH2CH2CH3. B. HCOOCH(CH3)2. 
C. CH3CH2COOCH3. D. CH3COOCH2CH3. 
Câu 39: Liên kết hóa học trong phân tử Br2 thuộc loại liên kết 
A. hiđro. B. cộng hóa trị có cực. 
C. ion. D. cộng hóa trị không cực. 
Câu 40: Phát biểu nào sau đây không đúng? 
A. Kim loại Al tan được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội. 
B. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH. 
C. Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp điện phân Al2O3 nóng chảy. 
D. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò chất khử. 
II. PHẦN RIÊNG (10 câu) 
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần A hoặc Phần B) 
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) 
Câu 41: Phát biểu không đúng? nào dưới đây 
A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại. 
B. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện. 
C. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử. 
D. Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa - khử. 
Câu 42: Hợp chất X có công thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu được 
một anđehit và một muối của axit cacboxylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là 
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. 
Câu 43: Cho 27,2 gam ankin X tác dụng với 15,68 lít khí H2 (đktc) có xúc tác thích hợp, thu được 
hỗn hợp Y (không chứa H2). Biết Y phản ứng tối đa với dung dịch chứa 16 gam Br2. Công thức phân 
tử của X là 
A. C3H4. B. C4H6. C. C5H8. D. C2H2. 
Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no, mạch hở X cần vừa đủ 3,5 mol O2. Công thức phân tử 
của X là 
A. C3H8O3. B. C2H6O. C. C2H6O2. D. C3H8O2. 
Câu 45: Cho 1,56 gam Cr phản ứng hết với dung dịch H2SO4 loãng (dư), đun nóng, thu được V ml 
khí H2 (đktc). Giá trị của V là 
A. 224. B. 672. C. 896. D. 336. 
Câu 46: Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí H2S với khí CO2? 
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch Pb(NO3)2. 
C. Dung dịch NaCl. D. Dung dịch K2SO4. 
Câu 47: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là: 
A. Phenylamin, etylamin, amoniac. B. Etylamin, amoniac, phenylamin. 
C. Etylamin, phenylamin, amoniac. D. Phenylamin, amoniac, etylamin. 
Câu 48: Tiến hành sản xuất ancol etylic từ xenlulozơ với hiệu suất của toàn bộ quá trình là 70%. Để 
sản xuất 2 tấn ancol etylic, khối lượng xenlulozơ cần dùng là 
A. 10,062 tấn. B. 2,515 tấn. C. 3,521 tấn. D. 5,031 tấn. 
Câu 49: Điện phân dung dịch gồm NaCl và HCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Trong quá trình điện 
phân, so với dung dịch ban đầu, giá trị pH của dung dịch thu được 
A. tăng lên. B. không thay đổi. 
C. giảm xuống. D. tăng lên sau đó giảm xuống. 
 Trang 4/5 - Mã đề thi 415 
 Câu 50: Cho các phương trình phản ứng: 
(a) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3. 
(b) NaOH + HCl NaCl + H→ 2O. 
(c) Fe3O4 + 4CO → 3Fe + 4CO2. 
(d) AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO→ 3. 
Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa - khử là 
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. 
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) 
Câu 51: Cho 2,8 gam hỗn hợp X gồm Cu và Ag phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư, thu được 
0,04 mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là 
A. 3,42. B. 3,62. C. 4,08. D. 5,28. 
Câu 52: Hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở (tỉ lệ số mol 3 : 1). Đốt cháy hoàn toàn 
một lượng X cần vừa đủ 1,75 mol khí O2, thu được 33,6 lít khí CO2 (đktc). Công thức của hai anđehit 
trong X là 
A. CH3CHO và C2H5CHO. B. CH3CHO và C3H7CHO. 
C. HCHO và CH3CHO. D. HCHO và C2H5CHO. 
Câu 53: Phát biểu nào sau đây không đúng? 
A. Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch hỗn hợp KNO3 và HCl. 
B. Cr(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính. 
C. Cu(OH)2 tan được trong dung dịch NH3. 
D. Khí NH3 khử được CuO nung nóng. 
Câu 54: Kim loại Ni đều phản ứng được với các dung dịch nào sau đây? 
A. NaCl, AlCl3. B. AgNO3, NaCl. C. CuSO4, AgNO3. D. MgSO4, CuSO4. 
Câu 55: Cho các chất: but-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen, anlen. Có bao nhiêu 
chất trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra butan? 
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. 
Câu 56: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo? 
A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ axetat. C. Tơ tằm. D. Tơ capron. 
Câu 57: Dung dịch chất nào dưới đây có môi trường kiềm? 
A. Al(NO3)3. B. NH4Cl. C. HCl. D. CH3COONa. 
Câu 58: Cho X là axit cacboxylic, Y là amino axit (phân tử có một nhóm NH2). Đốt cháy hoàn toàn 
0,5 mol hỗn hợp gồm X và Y, thu được khí N2; 15,68 lít khí CO2 (đktc) và 14,4 gam H2O. Mặt khác, 
0,35 mol hỗn hợp trên phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa m gam HCl. Giá trị của m là 
A. 4,38. B. 6,39. C. 10,22. D. 5,11. 
Câu 59: Thuốc thử nào dưới đây phân biệt được khí O2 với khí O3 bằng phương pháp hóa học? 
A. Dung dịch H2SO4. B. Dung dịch KI + hồ tinh bột. 
C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch CuSO4. 
Câu 60: Chất nào dưới đây khi phản ứng với HCl thu được sản phẩm chính là 2-clobutan? 
A. But-2-in. B. But-1-en. C. But-1-in. D. Buta-1,3-đien. 
---------------------------------------------------------- HẾT ---------- 
 Trang 5/5 - Mã đề thi 415 

File đính kèm:

  • pdfHOACT_CD_K13_ 415.pdf