Câu hỏi trắc nghiệm Hoá 9

doc4 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 985 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm Hoá 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HOÁ 9 
Cho các dãy chất sau , dãy chất nào là bazơ
a. CuO , Ca(OH)2, Na2SO4	b. CuO, NaOH , NaCl
c. NaCl, Na2SO4, BaCl2	 d. NaOH , Ca(OH)2, Cu(OH)2
Những cặp chất nào sau đây sẽ tạo ra chất kết tủa khi cho tác dụng với nhau:
a. BaCl2 và Na2SO4	 b. Na2SO4 và AlCl3 
 c. NaCl và ZnSO4 d. Cả a, b, c đều đúng
3. Để một mẩu canxihiđroxit trên tấm kính trong không khí ,sau vài ngày thấy có chất rắn màu trắng phủ ngoài. Chất rắn màu trắng là sản phẩm PƯ của canxi hiđroxit với
Oxi trong không khí	 b. Hơi nước trong không khí
 c. Cacbon đioxit trong không khí d. Cacbonoxit 	
 4.Trong các muối sau muối nào bị nhiệt phân huỷ ở nhiệt độ cao
a. KMnO4	 b. CaCl2	 c. CuSO4	 d. CaSO4 
5 . Cho công thức hoá học sau : CH2 = CH – CH = CH2 . Số liên kết đơn có trong phân tử là 
 a. 4 	b . 5 	c. 6 	d. 7 
6 . Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Brôm 
	a. CH3 – CH3 b . CH2 = CH2 c . CH3 – CH = CH3 d. Cả b, c 
7. Công thức hoá học nào sau đây là muối axit ?
	a. NaClO 	b . Ca(HCO3)2 c . CaCO3 d. AlPO4 
 8. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch borm 
 a. CH4 b. CH3 – CH2 – OH c. CH3 – Cl d. CH2 = CH2 . 
 2 . Phát biểu nào dưới đây là sai :
 a. Trong một chu kì tính kim loại tăng . b. Trong một nhóm tính phi kim giảm .
 c. Số hiệu nguyên tử trùng với số thứ tự. d. Số đơn vị điện tích hạt nhân bằng số electron.
 9 . Cho công thức cấu tạo sau: CH3 – CH3 . Số liên kết đơn có trong phân tử là :
 a.5 b. 6 c. 7 d. 8
 10 . Dãy chất nào dưới đây là hợp chất hữu cơ .
 a. NaHCO3 , NaNO3 , CH3Cl. b. CH4, CH3Cl, C2H6O .
 c. C3H6 , C2H2, CaCO3 . d. CH3Cl, C2H6O, NaHCO3. 
11. Phương pháp dùng để phân biệt rượu etilic , axit axetic,benzen đơn giản nhất là .
 a. Quỳ tím và H2O b. Dung dịch Br2 và H2O c. Cl2 và H2O d. O2 và H2O
1 2. Có phản ứng hóa học
 Xúc tác
 2C4H10 + 5O2 
 Nhiệt độ 
Những sản phẩm của phản ứng đó là : 
 a. C2H5OH vàH2O b.CH3COOH,H2O vàH2 c.CH3COOHvàH2O d.CH3COOHvàC2H5OH
13. Chất nào sau đây không tác dụng với natri giải phóng khí hiđro.
 a. Nước b. Rượu etilic c. Axit axetic d. Benzen
14. Giấm ăn là dung dịch CH3COOH có nồng độ . 
 a. 2 – 5 % b. 10 – 25 % c. 30 – 40 % d. 40 – 60 %
Câu 1 . Công thức cấu tạo nào sau đây là của rượu ety lic 
a . CH3 – O - CH3 b . CH3 – CH2 - OH c . CH3 – CH2 - ONa d.CH3 – CH2 - CH2 - OH 
Câu 2 . Chất nào sau đây có phân tử khối bằng 88 :( Biết C = 12 , H = 1 , O= 16 )
a. CH3COOH . b. C3H8O . c . C2H6O . d. CH3COOC2H5 . 
 Câu 3 . Chất hữu cơ A là chất rắn màu trắng ở điều kiện thường , tan nhiều trong nước . Đốt cháy A chỉ thu được CO2 và H2O . A là chất nào trong các chất sau :
a. Etilen . b. Rượu etylic . c . Axitaxetic . d. Glucozơ e . Chất béo . 
Câu 4. Dãy chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ.
 a. FeCl2, CO , CH4, CH3COOH b. CO, CH4 , C2H2, CH3COOH
 c. CH4 , C2H2, CH3COOH, C6H6 d. CO, CH4, C2H4, CH3COOH 
Câu 5. Chất nào trong phân tử vừa có liên kết đơn xen kẽ liên kết đôi giữa những nguyên tử cacbon a. Metan b. Etilen c. Axetilen d. Benzen
Câu 6. Trong các chất sau, chất nào không tan trong nước :
 a. Xăng b. Rượu etilic c. Metan d. Glucozơ
Câu 7. Trên áo quần có dính vết dầu mỡ , có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch.
 a. Rượu etilic b. Glucozơ c. Dầu hỏa d. Nước 
Câu 8. Trên nhãn một chai rượu ghi 450 có nghĩa là :
 a. Cứ 100g dung dịch có 45g rượu nguyên chất . b. Cứ 55g nước có 45ml rượu nguyên chất
 c. Cứ 100ml nứơc có 45 ml rượu nguyên chất d. Cứ 100g rượu có 45ml rượu nguyên chất.
Câu 9. Có những chất sau, chất nào có phản ứng thủy phân
 a. C2H5OH b. CH3COOC2H5 c. CH3 – O – CH3 d. CH3COOH
Câu 10 : Trong các PTHH sau , PTHH nào viết đúng ?
CH4 	+ 	Cl2 	CH2Cl2	+	H2
CH4 	+ 	Cl2 	CH2	+	2HCl
CH4 	+ 	2Cl2 	CH2Cl2	+	2HCl
CH4 	+ 	Cl2 	CH3Cl	+	HCl 
Câu 11 . Phát biểu nào dưới đây là sai :
 a. Trong một chu kì tính kim loại giảm. b. Trong một nhóm tính phi kim tăng .
 c. Số hiệu nguyên tử trùng với số thứ tự. d. Số đơn vị điện tích hạt nhân bằng số electron.
 Câu 12. Dựa vào cơ sở nào sau đây để phân biệt hợp chất hữu cơ với hợp chất vô cơ.
 a. Trạng thái (rắn , lỏng, khí) . b. Màu sắc . 
 c. Độ tan trong nước. d. Thành phần nguyên tố.
 Câu 13.Cho phản ứng cháy của axetilen như sau:C2H2 + O2 t0 H2O + CO2
 Tỉ lệ số mol giữa H2O và CO2 sinh ra là :
 a. 4 : 2 b. 2 : 4 c. 1 : 2 d. 1 : 3
Câu 14 . Chất nào dưới đây không tác dụng với natri.
 a. Nước b. Rượu etilic c. Axit axetic d. Metan .
 Câu 15. Có các chất lỏng :benzen, rượu etylic, ete . Dùng chất nào sau đây để nhận ra lọ chứa rượu etylic? 
 a. Quỳ tím. b. Natri . c. Magie . d. Natrihiđroxit. 
Câu 16. Hãy chỉ ra điều sai khi nói về glucozơ .
Glucozơ là một hợp chất của gluxit. b. Glucozơ có phản ứng tráng gương. 
 c. Glucozơ có trong mía, củ cải đường. d. Glucozơ có công thức phân tử C6H12O6. 
Câu 17 . Cho các chất khí sau: CH4, H2, Cl2, O2. Hai chất khí trộn lại thành hỗn hợp nổ là:
 a . CH4, H2 và H2, O2 . b. CH4, H2 và Cl2, O2 . 
 c. CH4 , Cl2 và H2, O2. d. CH4 , Cl2 và CH4, H2 .
Câu 18 . Phát biểu nào dưới đây là đúng : 
 a.Những chất có nhóm – OH hoặc – COOH tác dụng được với NaOH. 
 b.Những chất có nhóm – OH tác dụng được với NaOH. 
 c.Những chất có nhóm– COOH tác dụng được với NaOH , không tác dụng với Na . 
 d.Những chất có nhóm– COOH vừa tác dụng được với NaOH vừa tác dụng với Na . 
Câu 19 .Cho các chất : Brom, hiđroclorua ,iot, natriclorua, khí cacbonic, khí nitơ , clo oxi . 
 Khí nào không màu, khi tan trong nước tạo thành dung dịch axit? 
 a. Khí cacbonic, nitơ. b.Khí clo, oxi. 
 c. Khí hiđroclorua, khí cacbonic. d. Khí cacbonic, oxi .
Câu 20 . Cho các chất sau: C2H5OH, CH 3 COOH, CH 3 COO C2H5, (C17 H 35 COO)3 C3H5. Các chất có phản ứng thuỷ phân là : 
 a. CH 3 COO C2H5, (C17 H 35 COO)3 C3H5 . b. C2H5OH, CH 3 COOH.
 c. CH 3 COOH, CH 3 COO C2H5. d. CH 3 COOH, CH 3 COO C2H5, (C17 H 35 COO)3 C3H5
1. Có các chất lỏng :benzen, rượu etylic, ete . Dùng chất nào sau đây để nhận ra lọ chứa rượu etylic? 
 a. Quỳ tím b. Natri c. Magie d. Natrihiđroxit 
2 . Rượu etylic tan nhiều trong nước bởi vì : 
 a. Phân tử có 2 nguyên tử cacbon. b. Phân tử có 6 nguyên tử hiđro.
 c. Phân tử có nhóm – OH . d. Phân tử có các nguyên tử cacbon, hiđro, oxi. 
3. Cấu tạo đặc biệt của phân tử benzen là: 
 a. Phân tử có vòng 6 cạnh. b. Phân tử có 3 liên kết đôi.
 c. Phân tử có 3 liên kết đơn xen 3 kẽ liên kết đôi. 
 d. Phân tử có liên kết đơn và liên kết đôi.
4 . Chất nào tác dụng được với Kali :
 a . CH3 - CH3 b. CH3 – CH2 – OH c. C6H6 d. CH3 –O - CH3.
1. Cho dãy ôxit sau , dãy nào là oxit axít 
	 a. CaO, SO2, BaO b. CaO , K2O , Fe2O3 c. P2O5 , SO2 , CO2 d. Cả a,b,c đều đúng
2. Đơn chất nào dưới đây tác dụng được với dung dịch axit HCl sinh ra chất khí
	 a.Lưu huỳnh . b. Phốt pho . c. Nhôm . d. Bạc .
3 . Để phân biệt được hai dung dịch Na2SO4 và Na2CO3 người ta có thể dùng dung dịch thuốc thử nào sau đây :
	 a. BaCl2 b. CO2 c. AgNO3 d. NaOH
 4 . Chất nào tan trong nước tạo thành axit mạnh :
 a. Khí cacbonic . b. Khí hiđrô . c. Lưu huỳnh tri ôxit . d. Photpho ôxit . 
 1. Cho dãy bazơ sau , dãy nào là bazơ kiềm
 	a. Ca(OH)2, KOH, Ba(OH)2 b. KOH, Ba(OH)2 , Mg(OH)2 c. Ca(OH)2, Fe(OH)2 , KOH .
 2. Đá vôi là tên gọi thông thường của chất nào dưới đây 
	 a. Ca(OH)2 b. CaO . c. CaCO3 . 
 3 . Cho các chất : NaOH	, HCl, Na2CO3, CO2 , H2O . Số lượng các cặp chất có thể phản ứng với nhau từng đôi một là :
 a.3 b. 4 c. 5 d. 6 
 4 . Bazơ kiềm làm cho phenolphtalein không màu chuyển thành:
	a. Màu xanh . 	 b . Màu hồng . 	 c . Màu đỏ 
2 .Vôi sống là tên gọi thông thường của chất nào dưới đây 
	 a. Ca(OH)2 b. CaO . c. CaCO3 . d.Cả a , b , c đều sai .
 3 . Cho các chất :CuSO4 ,BaCl2, NaOH , H2SO4, CO2 , H2O . Số lượng các cặp chất có thể phản ứng với nhau từng đôi một là :
 a.3 b. 4 c. 5 d. 6 
 4 . Các phản ứng nào sau đây không xảy ra : 
 1. KCl + Na2CO3 - > 2 . CaCO3 + NaCl -> 3 . NaOH + HCl -> 4 . NaOH + CuCl2 - > 
	a. 1 và 2 	b . 2 và 3 	c . 3 và 4 	d . 2 và 4 . 
1. Cho dãy oxit sau , dãy nào là oxit axit:
 a. CaO, HCl, ZnO b. CaO, SO2, CO2 c. CO2, SO2, P2O5 d. Cả a,b,c đều đúng .
2. Đơn chất nào dưới tác dụng với axit sunfuric loãng sinh ra chất khí:
 a. đĐồng b. Sắt c. Lưu huỳnh d. Bạc
3. Để phân biệt được hai dung dịch CaSO4 và Na2CO3 người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây :
 a. HCl b. H2SO4 c. BaCl2 d. NaOH
4. Oxit nào sau đây có thể dùng làm khô khí clorua HCl.
 a. P2O5 b.CaO c. MgO d. SiO2
Câu 1 : Cho những kim loại sau : a .Sắt b. Đồng c .Kẽm d. Nhôm 
Chọn một kim loại có đủ tính chất sau:Nhẹ , dẫn điện , dẫn nhiệt tốt . Tan trong dung dịch kiềm.
Câu 2 : Phát biểu nào dưới đây là đúng . 
Kim loại Mg thế chỗ cho kim loại Zn trong dung dịch muối . 
Kim loại Fe thế chỗ cho kim loại Zn trong dung dịch muối . 
 Kim loại Cu tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí hiđrô. 
Kim loại Na đẩy được kim loại Zn trong dung dịch muối . 
Câu 3 : Cho các chất sau : H2 O , Al , Cl2 , NaOH . Có bao nhiêu cặp chất phản ứng với nhau từng đôi một ? a . 1 . 	b . 2 .	c . 3 .	d. 4 .
4 . Các phản ứng nào sau đây không xảy ra : 
 1. KCl + Na2CO3 - > 2 . CaCO3 + NaCl -> 3 . NaOH + HCl -> 4 . NaOH + CuCl2 - > 
 	a. 1 và 2 	b . 2 và 3 	c . 3 và 4 	d . 2 và 4 . 

File đính kèm:

  • doccau hoi on tap sinh 78 hoa 9 ngoc hoadtnt.doc
Đề thi liên quan