Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lý (năm 2013 - 2014)

doc10 trang | Chia sẻ: theanh.10 | Lượt xem: 777 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lý (năm 2013 - 2014), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ SỐ 1.	 ĐỀ THI THỬ TN THPT (2013 – 2014).
Câu 1: Hai dao động điều hịa cùng phương cĩ phương trình li độ lần lượt là x1 = 5cos(100πt + π/2) (cm) và 
x2 = 12cos100πt (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này cĩ biên độ bằng 
 A. 17 cm. 	B. 8,5 cm. 	C. 13 cm. 	D. 7 cm. 
Câu 2: Một con lắc lị xo gồm vật nhỏ khối lượng m gắn với một lị xo nhẹ cĩ độ cứng k. Con lắc này cĩ tần số dao động riêng là 
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Nĩi về một chất điểm dao động điều hịa, phát biểu nào dưới đây đúng? 
 A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm cĩ vận tốc bằng khơng và gia tốc cực đại. 
 B. Ở vị trí biên, chất điểm cĩ vận tốc bằng khơng và gia tốc bằng khơng. 
 C. Ở vị trí biên, chất điểm cĩ độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại. 
 D. Ở vị trí cân bằng, chất điểm cĩ độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng khơng. 
Câu 4: Một vật nhỏ dao động điều hịa với phương trình li độ x = 10cos(πt + ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy π2 = 10. Gia tốc của vật cĩ độ lớn cực đại là 
 A. 10π cm/s2. 	B. 10 cm/s2. 	C. 100 cm/s2. 	D. 100π cm/s2. 
Câu 5: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình li độ x = 2cos(2πt + π/2) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm 1/4 s, chất điểm cĩ li độ bằng 
 A. 3cm. 	B. cm.	C. 2 cm. 	D. – 2 cm. 
Câu 6: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hịa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số gĩc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là 
 A. 0,036 J. 	B. 0,018 J. 	C. 18 J. 	D. 36 J. 
Câu 7: Một vật dao động điều hịa với tần số 2 Hz. Chu kì dao động của vật này là 
 A. 1,5 s. 	B. 1,0 s. 	C. 0,5 s. 	D. 2 s. 
Câu 8: Đơn vị đo cường độ âm là
 A. W/m2 . 	B. B.	C. N/m2 . 	D. W.m2.
Câu 9: Quan sát trên một sợi dây thấy cĩ sĩng dừng với biên độ của bụng sĩng là a. Tại điểm trên sợi dây cách bụng sĩng một phần tư bước sĩng cĩ biên độ dao động bằng 
 A. .	B. 0	C. . 	D. a
Câu 10: Một sĩng âm truyền trong khơng khí trong các đại lượng: biên độ, tần số, vận tốc và bước sĩng. Đại lượng khơng phụ thuộc vào các đại lượng cịn lại là 
 A. bước sĩng. 	B. biên độ sĩng. 	C. vận tốc truyền sĩng.	D. tần số sĩng. 
Câu 11: Khi nĩi về sĩng cơ học phát biểu nào sau đây là sai? 
 A. Sĩng cơ học cĩ phương dao động vuơng gĩc với phương truyền sĩng là sĩng ngang
 B. Sĩng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong mơi trường vật chất 
 C. Sĩng cơ học truyền được trong tất cả các mơi trường rắn, lỏng, khí và chân khơng 
 D. Sĩng âm truyền trong khơng khí là sĩng dọc
Câu 12: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cĩ hai nguồn sĩng kết hợp cùng biên độ, cùng pha, cùng phương dao động. Coi biên độ sĩng là khơng đổi trong quá trình truyền sĩng. Phần tử nước tại trung điểm của đoạn AB
 A. dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ của mỗi nguồn.B. dao động với biên độ cực đại 
 C. khơng dao động 	 D. dao động với biên độ bằng biên độ của mỗi nguồn 
Câu 13: Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp với điện trở 30 W , cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 30 W, tụ điện có dung kháng 70 W. Hệ số cơng suất của đoạn mạch bằng 
 A. 1	B. 0,8	C. 0,75	D. 0,6
Câu 14: Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp với R là điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện có điện dung 10-3/π F. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u = U0cos(100πt) V, để dịng điện qua R cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch thì L cĩ giá trị là 
 A. H.	B. H.	C. H.	D. H. 
Câu 15: Tia hồng ngoại 
 A. khơng phải là sĩng điện từ. 	B. được ứng dụng để sưởi ấm. 
 C. là ánh sáng nhìn thấy, cĩ màu hồng. 	D. khơng truyền được trong chân khơng. 
Câu 16: Hai đầu cuộn cảm L cĩ . Dịng điện chạy qua cuộn cảm đĩ cĩ biểu thức là 
 A. .	B. .	C. .	D. 
Câu 17: Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp với R là điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là với U0, j là hằng số cịn w thay đổi được. Cường độ hiệu dụng qua mạch cĩ giá trị lớn nhất khi 
 A. 	B. 	C. ω2 = 	D. 
Câu 18: Dịng điện qua đoạn mạch RLC mắc nối tiếp cĩ biểu thức . Nhiệt lượng toả ra trên R trong thời gian t rất lớn so với chu kì là 
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Dịng điện qua đoạn mạch RLC mắc nối tiếp cĩ biểu thức . Điện áp ở hai đầu đoạn mạch chậm pha hơn dịng điện khi 
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Điện năng truyền tải đi xa thường bị tiêu hao, chủ yếu do tỏa nhiệt trên đường dây. Gọi R là điện trở đường dây, P là cơng suất điện được truyền đi, U là điện áp tại nơi phát, cosφ là hệ số cơng suất của mạch điện thì cơng suất tỏa nhiệt trên dây là 
 A.	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC là 4π.10-6 s, điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 2.10-6 C. Dịng điện cực đại qua cuộn cảm là 
 A. 1 A. 	B. 2 A. 	C. 0,5 A. 	D. 0,25 A.
Câu 22: Dịng điện xoay chiều chạy qua một dây dẫn thẳng. Xung quanh dây dẫn đĩ 
 A. chỉ cĩ điện trường 	B. chỉ cĩ từ trường 	
 C. cĩ điện từ trưịng 	D. khơng xuất hiện điện trường, từ trường 
Câu 23: Sĩng điện từ 
 A. là sĩng dọc 	 B. truyền đi với cùng một vận tốc trong mọi mơi trường
 C. khơng bao giờ bị phản xạ, khúc xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai mơi trường 	 
 D. cĩ mang năng lượng
Câu 24: Cơng thoát electron của kim loại là 2,9575 eV. Cho: h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s; 1 eV = 1,6.10-19 J. Giới hạn quang điện của kim loại này là 
 A. 400 nm.	B. 450 nm.	C. 440 nm.	D. 420 nm.
Câu 25: Ánh sáng cĩ tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng 
 A. chàm. 	B. lam. 	C. đỏ. 	D. tím. 
Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ cĩ bước sĩng 0,6 μm. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 5,4 mm cĩ vân sáng bậc 
 A. 4. 	B. 6. 	C. 2. 	D. 3.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây sai? 
 A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sĩng điện từ. 
 B. Tia Rơn-ghen và tia gamma đều khơng thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy. 
 C. Các chất rắn, lỏng và khí ở áp suất lớn khi bị nung nĩng phát ra quang phổ vạch. 
 D. Sĩng ánh sáng là sĩng ngang. 
Câu 28: Phát biểu nào sau đây sai? 
 A. Trong ánh sáng trắng cĩ vơ số ánh sáng đơn sắc. 
 B. Trong chân khơng, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ. 
 C. Trong chân khơng, bước sĩng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sĩng của ánh sáng tím. 
 D. Trong chân khơng, mỗi ánh sáng đơn sắc cĩ một bước sĩng xác định. 
Câu 29: Trong nguyên tử hidro, bán kính electron khơng thể nhận giá trị 
 A. 4r0. 	B. 16r0. 	C. 36r0. 	D. 8r0. 
Câu 30: Phát biểu nào sau đây sai khi nĩi về phơtơn?
 A. Vận tốc của phơtơn trong chân khơng là 3.108m/s 	
 B. Mỗi phơtơn mang một năng lượng xác định 
 C. Các phơtơn của cùng một ánh sáng đơn sắc thì mang cùng một giá trị năng lượng 
 D. Năng lượng của mỗi photơn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau luơn bằng nhau
Câu 31: Vận tốc ánh sáng trong chân khơng c = 3.108m/s. Nếu ánh sáng cĩ tần số 6.1014 Hz thì bước sĩng của nĩ trong chân khơng là 
 A. 5.10-5 m 	B. 5.10-7 m 	C. 0,05 mm 	D. 5.10-5 mm 
Câu 32: Phát biểu nào sau đây là sai khi nĩi về sự phát quang?
 A. Sự huỳnh quang thường xảy ra đối với các chất lỏng và chất khí 
 B. Sự lân quang thường xảy ra đối với các chất rắn 
 C. Bước sĩng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bước sáng của ánh sáng kích thích 
 D. Bước sĩng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng nhỏ hơn bước sáng của ánh sáng kích thích 
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nĩi về mẫu nguyên tử Bo ?
 A. Trạng thái kích cĩ năng lượng càng cao thì bán kính quỹ đạo của electron càng lớn 
 B. Khi electron ở trạng thái cơ bản nguyên tử cĩ năng lượng cao nhất
 C. Nguyên tử bức xạ khi chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích 
 D. Trong các trạng thái dừng, động năng của electron trong nguyên tử bằng khơng 
Câu 34: Ban đầu cĩ N0 hạt nhân của một mẫu phĩng xạ nguyên chất. Biết chu kì bán rã của chất phĩng xạ này là T. Sau thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu phĩng xạ này là 
 A. . 	B. . 	C. . 	D. . 
Câu 35: Cho phản ứng hạt nhân . Trong phản ứng này, là
 A. hạt α. 	B. êlectron. 	C. prơtơn. 	D. pơzitron. 
Câu 36: So với hạt nhân , hạt nhâncĩ nhiều hơn 
 A. 7 nơtron và 9 prơtơn. 	B. 11 nơtron và 16 prơtơn. C. 9 nơtron và 7 prơtơn. D. 16 nơtron và 11 prơtơn. 
Câu 37: Biết khối lượng của prơtơn là 1,00728 u; của nơtron là 1,00866 u; của hạt nhân là 22,98373 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của bằng 
 A. 18,66 MeV. 	B. 81,11 MeV. 	C. 8,11 MeV.	D. 186,55 MeV. 
Câu 38: Hạt nhân sau một lần phĩng xạ tạo ra hạt nhân . Đây là 
 A. phĩng xạ α. 	B. phĩng xạ β-. 	C. phĩng xạ γ. 	D. phĩng xạ β+. 
Câu 39: Phát biểu nào đúng khi nĩi về hiện tượng phĩng xạ? 
 A. Khơng phải là quá trình biến đổi hạt nhân. 	B. Khơng thể điều khiển được. 
 C. Với mỗi chất phĩng xạ, hạt nhân con khơng thể đốn trước được. 
 D. Với một hạt nhân, thời điểm phân rã luơn xác định được. 
Câu 40: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m, bước sĩng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,55 μm. Hệ vân trên màn cĩ khoảng vân là 
 A. 1,1 mm. 	B. 1,2 mm. 	C. 1,0 mm. 	D. 1,3 mm. 
HẾT.
ĐỀ SỐ 2.	 ĐỀ THI THỬ TN THPT (2013 – 2014).
Câu 1: Cho hai dao động điều hồ cùng phương x1 = 6cos(t – ) cm; x2 = 8cos(t + ) cm. Dao động tổng hợp của hai dao động trên cĩ biên độ là 
 A. 10 cm	B. 2 cm	C. 14 cm	D. 12 cm
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hịa trên đoạn thẳng AB. Khi qua vị trí cân bằng vectơ vận tốc của chất điểm 
 A. luơn hướng đến A.	B. cĩ độ lớn cực đại.	C. bằng khơng. 	D. luơn hướng đến B.
Câu 3: Con lắc đơn cĩ chiều dài dao động điều hồ với chu kì T. Gia tốc trọng trường tại nơi con lắc này dao động là 
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Hai dao động điều hồ cùng phương cùng tần số x1 = 3cos(πt + ) cm và x2 = 4cos(π t - ) cm. Hai dao động này 
 A. lệch pha nhau .	B. ngược pha nhau	C. cùng pha nhau	D. lệch pha nhau .
Câu 5: Con lắc đơn dài 1m, dao động nơi cĩ g = π2 = 10 m/s2. Tần số dao động của con lắc này bằng 
 A. 0,5 Hz	B. 2 Hz	C. 0,4 Hz	D. 20 Hz
Câu 6: Cho bán kính Bo là 5,3.10-11 m. Bán kính quỹ đạo dừng ứng với trạng thái dừng mức N là 
 A. 8,48.10-11 m.	B. 8,48.10-10 m.	C. 2,12.10-11 m.	D. 1,325.10-11 m. 
Câu 7: Một con lắc lị xo gồm vật cĩ khối lượng m và lị xo cĩ độ cứng k khơng đổi, dao động điều hồ. Nếu khối lượng 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối lượng m1 bằng
 A. 800 g. 	B. 200 g. 	C. 50 g. 	D. 100 g.
Câu 8: Khi nĩi về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai? Siêu âm
 A. cĩ thể truyền được trong chất rắn. 	B. cĩ tần số lớn hơn 20 kHz. 
 C. cĩ thể truyền được trong chân khơng. 	D. cĩ thể bị phản xạ khi gặp vật cản. 
Câu 9: Tại một vị trí trong mơi trường truyền âm, một sĩng âm cĩ cường độ âm I. Biết cường độ âm chuẩn là I0. Mức cường độ âm L của sĩng âm này tại vị trí đĩ được tính bằng cơng thức 
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Một sĩng cơ cĩ tần số 0,5 Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi đủ dài với tốc độ 0,5 m/s. Sĩng này cĩ bước sĩng là 
 A. 1,2 m. 	B. 0,5 m. 	C. 0,8 m. 	D. 1 m. 
Câu 11: Trên một sợi dây dài 90 cm cĩ sĩng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây cĩ 10 nút sĩng. Biết tần số của sĩng truyền trên dây là 200 Hz. Sĩng truyền trên dây cĩ tốc độ là 
 A. 90 cm/s. 	B. 40 m/s. 	C. 40 cm/s. 	D. 90 m/s. 
Câu 12: Một âm cĩ tần số xác định truyền lần lượt trong nhơm, nước, khơng khí với tốc độ tương ứng là v1, v2, v3. Nhận định nào sau đây đúng? 
 A. v2> v1 > v3.	B. v1> v2 > v3. 	C. v3 > v2 > v1.	D. v1 > v3 > v2.
Câu 13: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch cĩ biểu thức u = 220cos200πt (V). Giá trị hiệu dụng của điện áp 
 A. 220 V 	B. 220V.	C. 110 V	D.110V. 
Câu 14: Đặt một điện áp xoay chiều tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng là 80 V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm 0,6/π H, tụ điện cĩ điện dung 10-4/π F và cơng suất nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R bằng 
 A. 80 Ω.	B. 30 Ω.	C. 20 Ω.	D. 40 Ω. 
Câu 15: Máy phát điện xoay chiều một pha cĩ phần cảm là rơto gồm 4 cặp cực. Để suất điện động do máy này sinh ra cĩ tần số 50 Hz thì rơto phải quay với tốc độ
 A. 25 vịng/phút 	B. 75 vịng/phút	C. 480 vịng/phút	D. 750 vịng/phút
Câu 16: Máy biến áp lí tưởng cuộn sơ cấp cĩ 100 vịng, cuộn thứ cấp cĩ 50 vịng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 
 A. 110 V	B. 44 V	C. 440 V	D. 11 V
Câu 17: Đặt một điện áp hiệu dụng 50V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng 
 A. 40V	B. 20 V	C. 30 V	D. 10 V
Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch chỉ cĩ tụ điện thì 
 A. tần số của dịng điện trong đoạn mạch khác với tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
 B. cường độ dịng điện trong đoạn mạch sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch 
 C. cường độ dịng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
 D. dịng điện xoay chiều khơng thể tồn tại trong đoạn mạch 
Câu 19: đặt một điện áp xoay chiều u = 200cos200πt V vào hai đầu đoạn mạch cĩ RLC mắc nối tiếp. Biết điện trở 50 Ω, cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm H và tụ điện cĩ điện dung F. Cường độ hiệu dụng của dịng điện trong đoạn mạch là 
 A. 2A.	B. 2 A.	C. 4 A.	D. A.
Câu 20: Dịng điện xoay chiều trong động cơ điện cĩ biểu thức: i = 2cos(100πt + π/2) A thì kết luận nào đúng?
 A. Tần số dịng điện bằng 100 Hz.	
 B. Giá trị hiệu dụng của dịng điện bằng 2 A.
 C. Dịng điện i luơn sớm pha so với điện áp mà động cơ này sử dụng. 	
 D. Chu kì dịng điện bằng 0,02 s. 
Câu 21: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm 1 mH và tụ điện cĩ điện dung 0,1μF. Dao động điện từ riêng của mạch cĩ tần số gĩc là 
 A. 105 rad/s.	B. 2.105 rad/s.	C. 4.105 rad/s. 	D. 3.105 rad/s. 
Câu 22: Một sĩng cĩ chu kì 0,125 s thì tần số của sĩng này là 
 A. 4 Hz	B. 8 Hz	C. 10 Hz	D. 16 Hz 
Câu 23: Sĩng điện từ 
 A. khơng mang năng lượng 	B. là sĩng dọc 	
 C. là sĩng ngang	 	D. khơng truyền được trong chân khơng 
Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Ánh sáng chiếu vào hai khe cĩ bước sĩng 0,5 μm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 4 là 
 A. 2,8 mm. 	B. 4 mm. 	C. 3,6 mm. 	D. 2 mm. 
Câu 25: Khi nĩi về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng? 
 A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ khơng nhìn thấy. 
 B. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện cịn tia tử ngoại thì khơng. 
 C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều cĩ khả năng ion hĩa chất khí như nhau. 
 D. Nguồn phát ra tia tử ngoại thì khơng thể phát ra tia hồng ngoại. 
Câu 26: Tia Rơn-ghen cĩ bước sĩng 
 A. lớn hơn bước sĩng của tia màu tím. 	B. nhỏ hơn bước sĩng của tia hồng ngoại. 
 C. lớn hơn bước sĩng của tia màu đỏ. 	D. nhỏ hơn bước sĩng của tia gamma. 
Câu 27: Khi nĩi về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai? 
 A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hĩa học khác nhau thì khác nhau. 
 B. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrơ, ở vùng ánh sáng nhìn thấy cĩ bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím. 
 C. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. 
 D. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn và chất lỏng phát ra khi bị nung nĩng. 
Câu 28: Tia tử ngoại 
 A. khơng truyền được trong chân khơng. 	B. được ứng dụng để khử trùng, diệt khuẩn. 
 C. cĩ khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma. 	D. được dùng trị bệnh ung thư. 
Câu 29: Nĩi về thuyết lượng tử ánh sáng phát biểu nào sau đây là sai ?
 A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc cĩ tần số f xác định thì các phơtơn ứng với ánh sáng đĩ đều cĩ năng lượng như nhau 
 B. Bước sĩng của ánh sáng càng lớn thì năng lượng phơtơn ứng với ánh sáng đĩ càng nhỏ 
 C. Trong chân khơng vận tốc của phơtơn luơn nhỏ hơn vận tốc của ánh sáng 
 D. Tần số của ánh sáng càng lớn thì năng lượng của phơtơn ứng với ánh sáng đĩ càng lớn 
Câu 30: Giới hạn quang điện của natri là 0,5 mm. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra khi chiếu vào kim loại đĩ 
 A. tia hồng ngoại 	B. bức xạ đỏ cĩ bước sĩng 760 nm. 
 C. tia tử ngoại 	D. bức xạ vàng cĩ bước sĩng 660 nm. 
Câu 31: Giới hạn quang điện của đồng là 300 nm. Biết h.c = 1,9875.10-25 J.m. Cơng thốt electron ra bề mặt của đồng là 
 A. 6,625.10-19 J.	B. 6,625.10-18 J.	C. 5,625.10-19 J.	D. 5,625.10-18 J. 
Câu 32: Với lần lượt là năng lượng của phơtơn ứng với các bức xạ vàng; tử ngoại; hồng ngoại thì 
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Nếu quan niệm ánh sáng chỉ cĩ tính chất sĩng thì khơng thể giải thích được hiện tượng
 A. khúc xạ ánh sáng 	B. giao thoa ánh sáng 	C. phản xạ ánh sáng 	D. quang điện 
Câu 34: Ban đầu cĩ N0 hạt nhân của một chất phĩng xạ. giả sử sau 4 giờ , tính từ lúc ban đầu cĩ 75% số hạt nhân N0 bị phân rã. Chu kì bán rã của chất đĩ là 
 A. 8 giờ	B. 2 giờ	C. 3 giờ	D. 4 giờ	
Câu 35: Pơlơni phĩng xạ theo phương trình . Hạt X là 
 A. hạt α.	B. pơzitrơn	C. electrơn.	D. nơtrơn. 
Câu 36: Trong hạt nhân nguyên tử cĩ 
 A. 210 prơtơn và 84 nơtron	B. 84 prơtơn và 126 nơtron
 C. 84 prơtơn và 210 nơtron	D. 126 prơtơn và 84 nơtron
Câu 37: Hạt nhân bền vững nhất trong các hạt nhân ; ; ; là 
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân cĩ cùng số
 A. nơtron nhưng khác số prơton	B. prơton nhưng khác số nơtron
 C. nuclon nhưng khác số proton	D. nuclon nhưng khác nơtron
Câu 39: Biết tốc độ của ánh sáng trong chân khơng là 3.108 m/s. Năng lượng nghỉ ứng với 2 g của một chất bất kì bằng 
 A. 3.107 kW.h	B. 2.107 kW.h	C. 4.107 kW.h	D. 5.107 kW.h
Câu 40: Điều nào sau đây sai khi nĩi về sự phân hạch?
 A. Sự phân hạch là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng 
 B. Sự phân hạch cho sản phẩm trong đĩ cĩ nơ tron sinh ra 
 C. Với sự phân hạch của thì nơtron chậm dễ được hấp thụ để gây phân hạch 
 D. Sự phân hạch xảy ra với mọi hạt nhân của mọi nguyên tố nặng 
	HẾT.
ĐỀ SỚ 3	ĐỀ THI THỬ TN THPT (2013 - 2014). 
Cho: Cho h = 6,625.10-34 J.s, 1 eV = 1,6.10-19 J; e = 1,6.10-19 C.
Câu 1: Ban đầu có 100 g chất phóng xạ Co 60, chu kì bán rã là 16/3 năm. Sau 10 năm, khối lượng Co 60 đã biến đổi thành chất khác là
 A. 27,26 g. 	B. 72,74 g. 	C. 69 g. 	D. 31 g.
Câu 2: Tần số tối thiểu của ánh sáng kích thích để gây ra hiện tượng quang điện của kim loại là 7,5.1014 Hz. Năng lượng để làm bật electrôn ra khỏi kim loại đó là
 A. 3,5 eV. 	B. 2,6 eV. 	C. 2,0 eV. 	D. 3,1 eV.
Câu 3: Thuyết sóng ánh sáng không thể giải thích hiện tượng nào sau đây?
 A. Lân quang. 	B. Tán sắc ánh sáng. 	C. Giao thoa ánh sáng. 	D. Nhiễu xạ.
Câu 4: Điện áp đặt vào ống Cu-lit-giơ là 25 kV. Động năng cực đại của electrôn khi đến anốt là
 A. 35,3 keV. 	B. 25 keV. 	C. 4.10-14 J. 	D. 6,5.10-15 J.
Câu 5: Con lắc đơn dao động điều hịa với tần số f. Nếu tăng khối lượng vật nặng lên gấp đơi thì tần số là 
 A. 2f.	B. f	C. 0,5f	D. f
Câu 6: Quả cầu gắn vào lò xo dao động không ma sát theo phương ngang trên quỹ đạo 20 cm. Độ cứng lò xo 20 N/m. Năng lượng dao động của hệ là
 A. 0,04 J. 	B. 5 mJ. 	C. 0,1 J. 	D. 0,4 J.
Câu 7: Một sĩng cơ cĩ chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đĩ các phần tử mơi trường dao động ngược pha nhau là 
 A. 2,0 m. 	B. 0,5 m. 	C. 1,0 m. 	D. 4,0 m. 
Câu 8: Khi vật dao động động điều hòa có phương trình: x = A cos(wt + j). Nhận xét nào không đúng?
 A. Biên độ dao động phụ thuộc vào cách kích thích. 	
 B. Pha ban đầu phụ thuộc vào gốc thời gian. 
 C. Tần số dao động phụ thuộc vào đặc tính của hệ. 	
 D. Cơ năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Câu 9: Sóng dừng trên dây dài 70 cm, một đầu tự do, một đầu cố định, dao động với tần số 65 Hz. Trên dây có tất cả 7 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
 A. 14 m/s. 	B. 13 m/s. 	C. 12,1 m/s. 	D. 11 m/s.
Câu 10: Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R, tụ điện C, cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng hai đầu mỗi dụng cụ lần lượt là 20 V; 40 V; 20 V. Hệ số công suất đoạn mạch gần bằng 
 A. 0,87. 	B. 0,51. 	C. 0,71. 	D. 0,82.
Câu 11: Sóng điện từ có đặc điểm nào sau đây?
 A. Lan truyền trong các môi trường với vận tốc c = 3.108 m/s. 
 B. Là sóng ngang nếu lan truyền trong chân không. 
 C. Truyền được trong chân không với vận tốc 3.105 km/s. 
 D. Sóng vô tuyến không phải là sóng điện từ có bước sóng dài.
Câu 12: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha
 A. phần ứng có thể là rôto. 	
 B. các cuộn dây của phần ứng giống nhau đặt lệch nhau trên vòng tròn. 
 C. phần tạo ra điện năng luôn là stato. 
 D. tần số dòng điện trong mỗi pha bằng nhau và bằng 1/3 tần số của rôto.
Câu 13: Trong mạch động lí tưởng, độ tự cảm giữ không đổi. Điều chỉnh điện dung của tụ điện có giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 4 MHz. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C2 = 4C1 thì tần số dao động riêng của mạch có giá trị
 A. 16 MHz. 	B. 8 MHz. 	C. 1 MHz. 	D. 2 MHz.
Câu 14: Năng lượng dao động của con lắc lò xo tỉ lệ thuận với
 A. khối lượng con lắc. 	B. biên độ dao động. 
 C. bình phương chu kì dao động. 	D. bình phương chiều dài quỹ đạo.
Câu 15: Trong thí nghiệm về giao thoa đơn sắc. Điểm M trên màn là vân sáng bậc 6 khi chiếu ánh sáng có bước sóng l1 = 450 nm. Để tại M là vân tối thứ 5 thì thay ánh sáng l2 có giá trị
 A. 675 nm. 	B. 540 nm. 	C. 600 nm. 	D. 500 nm.
Câu 16: Gọi l1, l2, l3 và e1, e2, e3 lần lượt là bước sóng và năng lượng phôtôn của ánh sáng màu vàng, hồng ngoại, tử ngoại. Biểu thức đúng là
 A. l1 > l2> l3; e1 < e2 < e3. 	B. l3 < l1< l2; e2 < e1< e3. 
 C. l2 > l3 > l1; e2 l1> l2; e3> e1> e2.
Câu 17: Tính chất nào sau đây không phải của tia hồng ngoại?
 A. Tác dụng lên một số phim ảnh. 	B. Gây ra hiện tượng quang dẫn. 
 C. Gây ra hiện tượng quang điện hầu hết các kim loại. D. Năng lượng của phôtôn nhỏ hơn ánh sáng lục.
Câu 18: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm R, cuộn cảm thuần có đợ tự cảm H, tụ điện có điện dung F. Để điện áp hai đầu mạch cùng pha với điện áp hai đầu điện trở thì điện áp có tần số là
 A. 0,1 kHz. 	B. 50 Hz. 	C. 60 Hz. 	D. 10 Hz.
Câu 19: Biện pháp làm giảm công suất hao phí trong việc truyền tải điện năng sử dụng phổ biến là
 A. tăng công suất truyền tải. 	B. tăng điện áp trước khi truyền tải. 
 C. tăng điện áp sau khi truyền tải. 	D. tăng tiết diện dây dẫn.
Câu 20: Để đo nhiệt độ của các vật nung nóng phát sáng, người ta dựa vào
 A. quang phổ liên tục. 	B. quang phổ vạch. 	C. quang phổ phát xạ. 	D. quang phổ hấp thụ.
Câu 21: Công thoát của electrôn của kim loại là 3,45 eV. Chiếu vào kim loại lần lượt hai bức xạ có tần số f1 = 6.1014 Hz, f2 = 7,5.1014 Hz. Hiện tượng quang điện xảy ra với
 A. chỉ bức xạ f1. 	B. chỉ bức xạ f2. 	C. cả hai bức xạ. 	D. không có bức xạ nào.
Câu 22: Nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản, quỹ đạo electrôn là 5,3.10-11 m. Nguyên tử hiđrô ở trạng thái kích thích nào nếu bán kính quỹ đạo của electrôn là 0,477 nm?
 A. EN. 	B. EM. 	C. EL. 	D. EO.
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều 100 V – 50 Hz không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Cuộn dây thuần cảm có đợ tự cảm H, điều chỉnh điện dung của tụ điện sao cho: RCw = 1. Mắc ampe kế nhiệt vào hai bản tụ điện thì số chỉ của nó là 1 A. Tháo ampe kế ra, rồi mắc nối tiếp vào đoạn mạch thì số chỉ của nó là
 A. 0,76 A. 	B. 1 A. 	C. 0,5 A. 	D. 0,25 A.
Câu 24: Đặc điểm nào không phải của tia Rơnghen?
 A. Gây ra hiện tượng phản xạ. 	B. Gây ra hiện tượng quang điện của một số chất. 
 C. Bị lệch trong điện trường. 	D. Hủy hoại tế bào.
Câu 25: Chất phóng xạ có chu kì bán rã T. Sau thời gian 1 giờ, lượng chất phóng xạ còn lại 60%. Tính từ lúc t = 0, lượng chất phóng xạ còn lại sau 3 giờ xấp xỉ bằng 
 A. 21,6%. 	B. 32,2%. 	C. 78,4%. 	D. 48,6%.
Câu 26: Mạch dao động có đợ tự cảm 4 mH, điện dung 0,01 mF. Bỏ qua điện trở của mạch. Tần số dao động riêng của mạch là
 A. 50 kHz. 	B. 25 kHz. 	C. 12,5 kHz. 	D. 40 kHz.
Câu 27: Lực hạt nhân thuộc loại tương tác nào sau đây?
 A. Tương tác điện từ. 	B. Tương tác mạnh. 	C. Tương tác hấp dẫn. 	D. Tương tác yếu.
Câu 28: Nguồn gốc của năng lượng Mặt Trời là
 A. phản ứng phân hạch urani. 	
 B. phản ứng nhiệt hạch tổng hợp hạt nhân hiđrô thành beri. 
 C. phản ứng phâ

File đính kèm:

  • docBo de on TT 2014 co da.doc
Đề thi liên quan