Bộ dề ôn thi học sinh giỏi môn Toán + Tiếng Việt

docx31 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 665 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bộ dề ôn thi học sinh giỏi môn Toán + Tiếng Việt, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 1
MÔN TOÁN: LỚP 1
Thời gian: 60 phút
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 8 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
-Các số: 8, 9, 10, 12, 15, 5, 16, 19.Được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
 9, 8, 5, 10, 12, 15, 16, 19.
 5, 8, 9, 12, 10, 15, 16, 19.
 5, 8, 9, 10, 12, 15, 16, 19.
 Câu 2: ( 2 điểm) Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:
 a) 7 + + 5 = 15 A . 3 B. 4 C. 5
 b) 10 - + 5 = 10 A. 4 B. 5 C. 6
 c) 10 + - 3 = 10 A. 1 B. 2 C. 3
 d) 12 + - 4 = 10 A. 2 B. 3 c. 4
câu 3: ( 2 điểm) Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:
Tuần trước Nga được hai điểm 10. Tuần này Nga được ba điểm 10. Hỏi cả hai tuần Nga được mấy điểm 10 ?
5 B. 20 C. 30
Câu 4: ( 2 điểm) Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:
Nếu xóa đi chữ số 1 của số 12 thì số đó giảm đi bao nhiêu đơn vị ?
 9 đơn vị B. 10 đơn vị C. 11 đơn vị
Phần II: TỰ LUẬN ( 12 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm) Điền số thích hợp vào các ô trống, sao cho tổng các số ở 3 ô liền nhau đều bằng 6
1
3
2
3
Câu 2: ( 2 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống:
 7 4 2 6 
 + + - - 
 9 5 2 3
 9 9 7 8 7 0 2 5 
Câu 3: ( 3 điểm) Quyển truyện dày 84 trang, Lan đã đọc được 5 chục trang. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu trang nữa ?
 Tóm tắt Bài giải
 ..................
 ...
 ...
 ...
Câu 4: ( 3 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống:
Hình vẽ bên: 
Có  điểm
Có . đoạn thẳng 
Có..hình tam giác
 Có mấy hình tứ giác 
ĐÁP ÁN: ĐỀ 1
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 8 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
 C: 5, 8, 9, 10, 12, 15, 16, 19.
 Câu 2: ( 2 điểm) Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:
 - Đúng mỗi phần cho 0,5 điểm:
 a) A . 3 
 b) B. 5 
 c) C. 3
 d) A. 2 
câu 3: ( 2 điểm) Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:
 B.5 
Câu 4: ( 2 điểm) Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:
 B. 10 đơn vị 
Phần II: TỰ LUẬN ( 12 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm) Điền đúng 3 ô cho 1 điểm
 Vì 1 + 2 + 3 = 6, nên số cần điền sau số 1 là số 2.
 Các số cần điền theo thứ tự là: 1, 2, 3, 1, 2, 3, 1, 2, 3, 1.
 Vậy ta điền như sau:
1
2
3
1
2
3
1
2
3
1
Câu 2: ( 2 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống:
8
9
0
4
 7 2 2 6
4
2
2
5
+ + - - 
 9 4 2 3
 9 9 7 8 7 0 2 5 
Câu 3: ( 3 điểm) Quyển truyện dày 84 trang, Lan đã đọc được 5 chục trang. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu trang nữa ?
 Tóm tắt Bài giải
5 chục = 50 Lan còn phải đọc số trang là:
Quyển truyện dày: 84 trang 84 – 50 = 24 ( trang)
Đã đọc : 50 trang Đáp số: 24 trang
Còn phải đọc :  trang ?
Câu 4: ( 3 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống:
Hình vẽ bên: 
Có 5 điểm
Có 7 đoạn thẳng 1 3
Có 3 hình tam giác: (H 1;H 2; H3)
 Có 2 hình tứ giác: ( H 1 + 2) 2 
và ( H 2 + 3)
ĐỀ 1
MÔN TIẾNG VIỆT: LỚP 1
Thời gian: 60 phút
Câu 1: ( 10 điểm) Giáo viên đọc cho học sinh viết bài: “ Bác đưa thư : Từ Minh muốn chạy . mời bác uống” (SGK – TV Một tập 2 trang 136).
 Bác đưa thư
 Minh mừng quýnh. Minh muốn chạy thật nhanh vào nhà khoe với mẹ. Nhưng em chợt thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại.
 Minh chạy vội vào nhà. Em rót một cốc nước mát lạnh. Hai tay bưng ra, em lễ phép mời bác uống.
Câu 2: ( 1 điểm) Điền vần thích hợp vào chỗ chấm:
a, ong hay ông: v..tròn; hhào.
b, uôn hay ươn: con l.: b.bán 
Câu 3: ( 4 điểm) Đặt câu với mỗi từ sau: trắng tinh; cần cù.
Câu 4: ( 4 điểm) Hãy tìm thêm các tiến ghép với các tiếng sau để tạo thành từ:
đỏ, trắng, chăm, xinh
Đáp án: ĐỀ 1
MÔN TIẾNG VIỆT: LỚP 1
Thời gian: 60 phút
Câu 1: ( 10 điểm) 
-Viết đúng chính tả, đẹp ( 10 diểm)
-Viết đúng chính tả, chưa đủ li, khoảng cách chưa đều trừ 1/ 2 số điểm.
-Viết sai bốn lỗi trừ 1 điểm
Câu 2: ( 1 điểm) Đúng mỗi vần cho 0, 25 điểm
a, vòng tròn; hồng hào.
b, con lươn: buôn bán 
Câu 3: ( 4 điểm) Đặt câu với mỗi từ sau: trắng tinh; cần cù.
-Đúng mỗi câu cho 2 điểm
Câu 4: ( 4 điểm) Đúng mỗi từ cho 1 điểm
VD: đỏ ( đỏ tươi, đỏ thắm, đo đỏ)
 Trắng ( trắng tinh, trắng muốt, trắng xóa)
 Chăm ( chăm chỉ, chăm làm, chăm chú..)
 Xinh ( xinh đẹp, xinh xinh, xinh tươi..)
( Trình bày sạch, đẹp 1 điểm)
ĐỀ 2
MÔN TOÁN – LỚP 1
Thời gian làm bài: 60 phút
Phần I: TRẮC NGHIỆM( 8 điểm) 
 Câu 1: ( 2 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đún
 a) 10 - = 6 A. 4 B. 5 C. 6
 b) - 1 = 7 A. 10 B. 9 C. 8
 c) 7 + = 12 A. 4 B. 5 C. 6
 d) + 4 = 16 A.12 B. 13 C. 14
 Câu 2: ( 2 điểm) Một số trừ đi 5 được bao nhiêu cộng với 4 thì được 5. Số đó là số nào ? Hãy khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:
 A. 4 B. 5 C. 6
 Câu 3: ( 2 điểm) Mẹ nuôi một đàn vịt. Sau khi mẹ bán đi 30 con vịt thì còn lại 50 con vịt.Hỏi lúc đầu mẹ nuôi bao nhiêu con vịt? Hãy khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:
A. 70 con vịt B. 80 con vịt C. 90 con vịt
 Câu 4: ( 2 điểm) Nếu xóa đi chữ số 0 của số 10 thì số đó giảm đi bao nhiêu đơn vị? Hãy khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:
 A.7 đơn vị B. 8 đơn vị c. 9 đơn vị
 Phần II: TỰ LUẬN ( 12 điểm) 
 Câu 1: ( 2 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất
a)3 + 4 + 6 + 7 = b) 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 =
 ..
,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,, ....
 . Câu 2: (4 điểm) Điền dấu + hay dấu - thích hợp vào ô trống:
a) 15 3 6 = 18 b)10 7 2 = 15
 c) 57 3 4 = 50 d) 93 23 10 = 80
Câu 3: ( 3 điểm) Có ba sợi dây, sợi thứ nhất dài 12 cm,sợi thứ hai dài 17 cm,sợi thứ ba dài 10 cm. .Hỏi cả ba sợi dài tất cả bao nhiêu xăng ti mét ?
Bài giải
 ...
........... Câu 4: ( 3 điểm) Điền số thích hợp vào chhoox chấm:
 - Hình vẽ bên:
a) Có điểm
a) Có đoạn thẳng
b) Có hình tam giác
c) Có .hình tứ giác
ĐÁP ÁN : ĐỀ 2
MÔN TOÁN – LỚP 1
Thời gian làm bài: 60 phút
Phần I: TRẮC NGHIỆM( 8 điểm) 
 Câu 1: ( 2 điểm) 
- Khoanh đúng vào mỗi chữ cho 0, 5 điểm
 a) A. 4 
 b) C. 8
 c) B. 5 
 d) A.12 
 Câu 2: ( 2 điểm) 
 C. 6
 Câu 3: ( 2 điểm) 
 B. 80 con vịt 
 Câu 4: ( 2 điểm) 
 c. 9 đơn vị
 Phần II: TỰ LUẬN ( 12 điểm) 
 Câu 1: ( 2 điểm) 
Đúng phần a, cho 0,5 điểm
 Đúng phần b, cho 1,5 điểm 
a)3 + 4 + 6 + 7 = b) 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 =
 = ( 3 + 7) + ( 4 + 6) = ( 1 + 9) +( 2 + 8) + ( 3 + 7) + (4 + 6) + 5 
 = 10 + 10 = 10 + 10 + 10 + 10 + 5 
 = 20 = 45
-
+
+
-
Câu 2: (4 điểm) Đúng mmooix ô cho 0, 5 điểm
+
-
-
a) 15 3 6 = 18 b)10 7 2 = 15
-
 c) 57 3 4 = 50 d) 93 23 10 = 80
Câu 3: ( 3 điểm) 
Lời giải đúng 1 điẻm
Phép tính đúng 1,5 điểm
Đáp số đúng 0,5 điểm
Bài giải
 Cả ba sợi dài số xăng ti mét là:
 12 + 17 + 10 = 37 ( cm)
 Đáp số: 37 cm
Câu 4: ( 3 điểm) 
Phần a, 0,5 điểm. Phần b,0,5 điểm
Phần c, 1 điểm. Phần d, 1 điểm
a) Có 5 điểm 1 4 
b) Có 9 đoạn thẳng 
c) Có 6 hình tam giác ( H1; H2; H3; 2 3 
H4; H5(2 + 3) ; H6 ( 1 +2 + 3 + 4)
d) Có 3 hình tứ giác: H1( 1 + 2); H2( 3 + 4); H3 ( 1 + 4)
ĐỀ 2
MÔN: TIẾNG VIỆT- LÓP 1
Thời gian làm bài : 60 phút
 Câu 1: ( 10 điểm) Giáo viên đọc cho học sinh viết đúng chính tả bài: Đầm sen (Từ Hoa sen..hết bài) SGK Tiếng Việt lớp 1 – Tập 2 trang 91 
Câu 2: ( 2 điểm) Điền vào chỗ chấm
a)Điến l hay n: ăm tới em .ên .óp hai.
b) Điền d hay gi: Mẹ ..ục em .ậy sớm tập thể ..ục.
Câu 3: (3 điểm) Viết câu sau cho đúng dấu thanh:
 Chung em thi đua hoc tôt chao mưng ngay nha giao Viêt Nam.
Câu 4: ( 4 điểm) Viết một câu với mỗi từ sau: “cố gắng” ; “ngoan ngoãn”
 ..
( Trình bày sạch, đẹp 1 điểm)
ĐÁP ÁN: ĐỀ 2
MÔN: TIẾNG VIỆT- LÓP 1
Thời gian làm bài : 60 phút
 Câu 1: ( 10 điểm) 
- Viết đúng chính tả, đều, đẹp (10 điểm)
- Viết đúng chính tả, chưa đều, chưa đủ li, trừ 1/ 2 số điểm.
- Viết sai 4 lỗi trừ 1 điểm.
Câu 2: ( 2 điểm) Đúng mỗi phần 1 điểm
a) Năm tới em lên lóp hai.
b) Mẹ giục em dậy sớm tập thể dục.
Câu 3: (3 điểm) Viết đúng dấu thanh ba chữ cho 1 điểm :
 Chúng em thi đua học tốt chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam.
Câu 4: ( 4 điểm) Viết một câu với mỗi từ sau: “cố gắng” ; “ngoan ngoãn”
Viết đúng mỗi câu cho 2 điểm
VD: Chúng em cố gắng học giỏi.
 Em ngoan ngoãn học bài.
 ( Trình bày sạch, đẹp 1 điểm)
ĐỀ 3
MÔN TOÁN – LỚP 1
Thời gian: 60 phút
Phần I: TRẮC NGHIỆM ( 8điểm) 
Câu 1: ( 2 điểm)Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
7 + 0+ 2= A. 7 B. 8 C. 9
1+ 4+ 9= A.13 B.14 C.15
20 – 10 +5 = A.13 B.14 C.15
40 -20 +10= A.20 B.30 C.40
Câu 2: ( 2 điểm) Hãy khoanh vào số lớn nhất, nhỏ nhất trong các số ở mỗi dãy số sau:
30, 9, 35, 12, 37, 41, 99, 45; 49, 87, 75.
76, 8, 33, 79, 97, 9, 100, 15, 56, 43, 25.
Câu 3: ( 2 điểm) Trên cành cây có 40 con chim đậu, sau đó có 10 con bay đi. Hỏi trên cành cây còn lại bao nhiêu con chim? Hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
10 Con chim B. 20 Con chim C. 30 Con chim
Câu 4: ( 2 điểm) Cho số có hai chữ số mà chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 6. Ta tìm được mấy số như vậy? Hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
3 Số B. 4 Số C. 5 Số
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 12 điểm) 
Câu 1: ( 2 điểm) Tính nhanh
1 + 2 + 9+ 8= b. 3+ 4+ 5+6+7=
.. 
.. 
. 
Câu 2: ( 4 điểm) Điền dấu > , <, = vào chỗ chấm:
82 - 40 .. 53 – 12 c. 68 – 31 . 59 -12
.. . .. .
93 -71 . 99 – 56 d. 98 – 37  66 – 5
..   ..
Câu 3: ( 4 điểm) Anh có 50 viên bi đỏ và 15 viên bi xanh. Anh cho em 14 viên bi. Hỏi anh còn lại bao nhiêu viên bi?
Bài giải
Câu 4: (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
-Hình vẽ bên:
a) Có hình tam giác
b) Có hình tứ giác
ĐÁP ÁN: ĐỀ 3
MÔN TOÁN – LỚP 1
Thời gian: 60 phút
Phần I: TRẮC NGHIỆM ( 8điểm) 
Câu 1: ( 2 điểm) Đúng mỗi ý cho 0, 5 điểm
a) C. 9
 b) B.14 
 c)C.15
B.30 
Câu 2: ( 2 điểm) Khoanh đúng mỗi số cho 0,5 điểm
9, 99.
8 ,100.
Câu 3: ( 2 điểm) 
 C. 30 Con chim
Câu 4: ( 2 điểm) 
 B. 4 Số 
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 12 điểm) 
Câu 1: ( 2 điểm) Tính nhanh
-Đúng mỗi phần cho 1 điểm
 1 + 2 + 9+ 8= b. 3+ 4+ 5+6+7=
= ( 1 + 9) + ( 2 + 8 ) = ( 3 + 7) + ( 4 + 6) + 5
= 10 + 10 = 10 + 10 + 5
= 20 = 25
Câu 2: ( 4 điểm) Điền đúng mỗi phần cho 1 điểm
82 – 40 > 53 – 12 c. 68 – 31 < 59 -12
Vì 42 > 41 Vì 37 < 47 
b,93 -71 < 99 – 56 d. 98 – 37 = 66 – 5
Vì 22 < 43 Vì 61 = 61 
Câu 3: ( 4 điểm) 
Bài giải
 Cách 1: Cách 2:
Anh có tất cả số viên bi là: Anh còn lại số viên bi là:
50 + 15 = 65 ( viên bi) 50 + 15 – 14 = 51 ( viên bi)
Anh còn lại số viên bi là: Đáp số: 51 viên bi
 65 – 14 = 51 ( viên bi0
 Đáp số: 51 viên bi
Câu 4: (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
 1 
 2 4 
 3 
-Hình vẽ bên:
a) Có 8 hình tam giác .H 1; H2; H3; H4; H5 
( 1 +2 ); H6 ( 3 + 4); H7 ( 2 + 3); H8 ( 1 + 4)
b) Có 1 hình tứ giác.( 1 + 2 + 3 + 4 ) 
ĐỀ 3
MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 1
Thời gian: 60 phút
Câu 1: ( 10 điểm) Giáo viên đọc cho học sinh viết đúng chính tả bài: Bàn tay mẹ
( Từ đi làm vềhết bài) – SGK Tiếng Việt lớp 1 tập 2 trang 55
Câu 2: ( 2 điểm) Viết đầy đủ vào bài thi:
a,Điền n hay l:
 ăm ..ayớp Một uyện tài
b,Điền ươu hay iêu:
 Con h; Cái n..
Câu 3. ( 4 diểm) Viết câu sau cho đúng dấu thanh:
Ai cung phai cô găng cho ki thi hoc sinh gioi săp tơi.
Câu 4: ( 3 điểm) Viết hoàn chỉnh câu ca dao sau:
 Khôn ngoan
 Gà cùng
(Trình bày sạch đẹp 1 diểm)
ĐÁP ÁN: ĐỀ 3
MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 1
Thời gian: 60 phút
Câu 1: ( 10 điểm) 
Viết đúng chính tả, đều nét,đúng li cho (10 điểm)
Viết đúng chính tả, chưa đều nét, sai li trừ 1/ 2 số điểm
Viết sai 4 lỗi trừ 1 điểm
Câu 2: ( 2 điểm) 
a,Đúng mỗi chũ cho 0, 25 điểm
 -Năm nay lớp Một luyện tài
b,Đúng mỗi chữ cho 0, 5 điểm
 - Con hươu; Cái niêu
Câu 3. ( 4 điểm)
 Ai cũng phải cố gắng cho kì thi học sinh giỏi sắp tới.
Câu 4: ( 3 điểm) 
 Khôn ngoan đối đáp người ngoài
 Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau
(Trình bày sạch đẹp 1 diểm)
ĐỀ 4
MÔN : TOÁN – LỚP 1
Thời gian: 60 phút
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 8 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
 Nếu thêm chữ số 0 vào bên trái số 1 thì số đó tăng thêm bao nhiêu đơn vị ?
 A.0 đơn vị B. 1 đơn vị C. 10 đơn vị
Câu 2: ( 2 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý đúng
a, 2 + 8 + 9=14 + + 2 A. 1 B. 2 C. 3
b, + 3 + 14 < 10 + 3 + 6 A.3 B. 1 C. 2
c, 17 + 2 - 6 = 17 – 4 + A. 0 B. 1 C. 2
d, 3 + 2 + 14 > 15 + 3 + A. 2 B.1 C. 0
Câu 3: ( 2 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
 Bạn Nam có 16 viên bi ,bạn Bắc có 18 viên bi, bạn Trung có số viên bi nhiều hơn số bi của bạn Nam và ít hơn số bi của bạn Bắc . Hỏi bạn Trung có bao nhiêu viên bi?
15 viên bi B. 17 viên bi C. 19 viên bi
Câu 4: ( 2 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
 Mèo con đi câu cá. Khi về được bạn hỏi rằng : “ Cậu câu được bao nhiêu con cá ?”
Mèo con trả lời rằng: “Một nửa của số tám, số sáu không có đầu, số chín không có đuôi?” Hỏi mèo con câu được bao nhiêu con cá ?
6 con cá B. 8 con cá C. 9 con cá D. 0 con cá 
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 12 điểm)
Câu1: ( 2 điểm) Cho các chữ số: 1, 2, 3.Hãy viết tất cả các số có 2 chữ số từ 3 chữ số trên ?
Câu 2 ( 2 điểm) Điền dấu +; - thích hơp vào ô trống:
a, 5 3 2 1 7 = 0
b, 9 8 7 6 5 = 7
Câu 3: ( 4 điểm) Nam có số kẹo là số liền sau số chẵn chục lớn nhất, Nam có nhiều hơn Mai 6 cái kẹo . Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu cái kẹo ?
 Bài giải
Câu 4: ( 4 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
 - Hình vẽ bên:
a) Có ..điểm.
b) Có ..đoạn thẳng
c) Có hình tam giác.
d) Có hình tứ giác.
ĐÁP ÁN: ĐỀ 4
MÔN : TOÁN – LỚP 1
Thời gian: 60 phút
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 8 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm) 
C. 10 đơn vị
Câu 2: ( 2 điểm) Đúng mỗi phần cho 0,5 điểm
a, C. 3 
b,B. 1 
c, A. 0 
d, C. 0
Câu 3: ( 2 điểm) 
B. 17 viên bi 
Câu 4: ( 2 điểm) 
D. 0 con cá 
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 12 điểm)
Câu1: ( 2 điểm) Đúng 3 số cho 1 diểm
12; 13; 21; 23 ; 31;32; 
-
+
-
+
Câu 2 ( 2 điểm) Điền đúng mỗi ô cho 0,5 điểm
a, 5 3 2 1 7 = 0
+
-
+
-
b, 9 8 7 6 5 = 7
Câu 3: ( 4 điểm) Tìm được số kẹo của Nam cho 1,5 diểm
 Tìm được số kẹo của Mai cho 1,5 diểm
Đáp án đúng mỗi bạn cho 0,5 điểm
Bài giải
Số liền sau số chẵn chục lớn nhất là số 91( 1 đ)
Vậy Nam có 91 cái kẹo(0,5 đ)
 Mai có só cái kẹo làL 0,5 đ)
 91 + 6 = 97 ( cái kẹo) 1 đ
 Đáp số: - Nam: 91 cái kẹo ( 0,5 đ)
 -Mai: 97 cái kẹo ( 0,5 đ)
Câu 4: ( 4 điểm):
 - Hình vẽ bên:
a) Có 5 điểm.( 0,5đ) 
b) Có 8 .đoạn thẳng ( 0,5 đ) 1 3
c) Có 4 hình tam giác..H1; H2; H3; H4 2
 ( 1 + 2) 1đ 
d) Có 1 hình tứ giác.( 1 + 2 + 3) 1đ
ĐỀ 4
MÔN: TIẾNG VIỆT
Thời gian: 60 phút
Câu 1: Giáo viên đọc cho học sinh viết bài : ( 10 điểm) Hồ Gươm (cầu Thê Húc.hết bài) – SGK Tiếng Việt lớp Một tập 2 trang 118
Dựa vào nội dung bài viết chính tả, hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 2: ( 2 điểm) Cầu Thê Húc có màu gì ?
 A.màu đỏ B. màu son C. màu hồng
Câu 3: ( 2 điểm) Tháp Rùa được xây ở đâu ?
trên mặt nước B. trên núi cao c. trên gò đát
Câu 4: ( 2 điểm) Viết câu văn trong bài tả cảnh đẹp của cầu Thê Húc.
Câu 5: ( 3 điểm)Viết câu chứa tiếng có vần: ‘‘ươm’’; “ ươp ’’ .
( Giành 1 điểm bài làm sạch, đẹp)
ĐÁP ÁN: ĐỀ 4
MÔN: TIẾNG VIỆT
Thời gian: 60 phút
 Câu 1: ( 10 điểm) 
Viết đúng chính tả, đêu nét , đúng li. sạch đẹp cho 10 điểm
Viết đúng chính tả, chưa đếu nét, chưa đúng li trừ ½ số điểm
Viết sai 4 lỗi trừ 1 điểm
Câu 1: ( 2 điểm) 
B.màu son 
Câu 2: ( 2 điểm) 
 C. trên gò đát
Câu 3: ( 2 điểm) 
 Cầu Thê Húc màu son, cong như con tôm, dẫn vào đền Ngọc Sơn.
Câu 4: ( 3 điểm)
 VD: Cánh đồng lúa chin vàng ươm.
 Giàn mướp sai trĩu quả.
( Giành 1 điểm bài làm sạch, đẹp)
ĐỀ 5
MÔN TOÁN: LÓP 1
Thới gian: 60 phút
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM( 8 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước ý đúng 
A, Số bé nhất có 2 chữ số là số 1.
B, Số lớn nhất có 1 chữ số là số 9.
C, Số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là số 10.
D, Số lớn nhất có 2 chữ số là số 99.
Câu 2: ( 2 điểm) Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
 Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải số 1 thì số đó tăng thêm bao nhiêu đơn vị ?
8 đơn vị B. 9 đơn vị C. 10 đơn vị
Câu 3 ( 2 điểm) Khoanh vào chữ cái trươc đáp án đúng
 Mẹ có 6 đôi đũa, Huy đã cất cho mẹ 1 đôi đũa. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu chiếc đũa ?
5 chiếc đũa B. 10 chiếc đũa C. 11 chiếc đũa
Câu 4: ( 2 điểm) Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
Bố đi công tác 2 tuần lễ và 1 ngày. Hỏi bố đi công tác bao nhiêu ngày ?
13 ngày B. 14 ngày C. 15 ngày
PHẦN II: TỰ LUẬN( 12 điểm)
Câu 1: ( 3 điểm) Điền mỗi chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 vào một ô trống để có: 
 + < 
Câu 2: ( 2 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống :
a, 35 – 1 > 37 – 4
c, 57 – 24 < < 49 – 14 c,67 - 3 2 < < 25 + 13
Câu 3: ( 4 điểm)Tú có số bi là số tự nhiên liền sau số nhỏ nhất có 2 chữ số, Tú hơn Hà 3 viên bi.? Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi ?
 Bài giải
 Câu 4 ( 3 điểm) Hình vẽ bên:
a, Có .điểm
b, Có .đoạn thẳng
c, Có ..hình tam giác.
d, Có ..hình tứ giác.
ĐÁP ÁN: ĐỀ 5
MÔN TOÁN: LÓP 1
Thới gian: 60 phút
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM( 8 điểm)
B
Câu 1: ( 2 điểm) Mỗi ý đúng cho 1 đ
D
 Số lớn nhất có 1 chữ số là số 9.
 Số lớn nhất có 2 chữ số là số 99.
Câu 2: ( 2 điểm) 
C. 10 đơn vị
Câu 3 ( 2 điểm) 
B. 10 chiếc đũa 
Câu 4: ( 2 điểm) 
C. 15 ngày
PHẦN II: TỰ LUẬN( 12 điểm)
Câu 1: ( 3 điểm) Đúng mỗi ô cho 0,5 đ
VD: 
1 0 + 2 3 < 4 5 
36
355
Câu 2: ( 2 điểm) Đúng mỗi ô cho 0,5 đ
a, 35 – 1 > 37 – 4
36
34
c, 57 – 24 < < 49 – 14 c,67 - 3 2 < < 25 + 13
Phần b có thể là: 35; 34
Phần d có thể là 37
Câu 3: ( 4 điểm) 
 Bài giải
Số tự nhiên liền sau số nhỏ nhất có 2 chữ số là số 11. ( 1 đ)
Vậy Tú có 11 viên bi ( 0,5 đ)
 Hà có số viên bi là; ( 1đ)
 11 – 3 = 8 ( viên bi) ( 1đ)
 Đáp số: -Tú : 11 viên bi
 -Hà: 8 viên bi
 Câu 4 ( 3 điểm) 
a, Có 5 điểm ( 0,5 đ)
b, Có 9 đoạn thẳng (0,5đ ) 3
c, Có 4 hình tam giác. H1; H2; H3, 2
H4( 1 + 2 + 3) 1đ
d, Có 1 hình tứ giác.( 1 + 2 +3) 1đ 1
ĐỀ 5
MÔN: TIẾNG VIỆT
Thời gian: 60 phút
A.ĐỌC HIỂU (10 điểm ): học sinh đọc đoạn văn sau: Đầm Sen
(Trang 91 – sách TV 1 tập 2)
 Đầm sen ở ven làng. Lá sen màu xanh mát. Lá cao, lá thấp chen nhau, phủ khắp mặt đầm.
 Hoa sen đua nhau vươn cao. Khi nở, cánh hoa đỏ nhạt xòe ra, phô đài sen và nhụy vàng. Hương sen ngan ngát, thanh khiết. Đài sen khi già thì dẹt lại, xanh thẫm.
 Suốt mùa sen, sáng sáng lại có người ngồi trên thuyền nan rẽ lá hái hoa.
Dựa vào nội dung bài đọc, hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (1,5 điểm) Khi nở, hoa sen có màu gì?
 a, màu đỏ b, màu đỏ nhạt c, màu vàng
Câu 2: (1,5 điểm) Hương sen có mùi thơm như thế nào?
 a, thơm đậm b, thơm phức c, thơm ngan ngát
câu 3: (2 điểm) Tìm tiếng trong bài có vần anh; ang
................................................................................................................................
Câu 4: (2điểm)
a, Điền ng hay ngh
....ượng..ịu .oằn..èo
b, l hay n
..ắng nghe .ộc .on mơn mởn
Câu 5: (3điểm) Viết một câu với mỗi từ “chăm chỉ”; “lắng nghe”
CHÍNH TẢ ( 9 điểm : Nghe – viết bài Ông em)
Ông em tóc bạc Chuyện vui như Tết
Trắng muốt như tơ Chuyện đẹp như mơ
Ông em kể chuyện Em ngồi mê mải
Ngày xửa ngày xưa Mê mải say sưa
(Trình bày sạch đep 1 điểm)
ĐÁP ÁN: ĐỀ 5
MÔN: TIẾNG VIỆT
Thời gian: 60 phút
A.ĐỌC HIỂU (10 điểm ): 
Câu 1: (1,5 điểm) 
b, màu đỏ nhạt 
Câu 2: (1,5 điểm) 
 c, thơm ngan ngát
câu 3: (2 điểm) Đúng 3 chữ 1 điểm
làng, vàng,sáng, xanh, thanh, cánh. 
Câu 4: (2điểm)
a, Điền ng hay ngh( 1đ)
ngượng nghịu ngoằn ngoèo
b, l hay n( 1đ)
 lắng nghe lộc non mơn mởn
Câu 5: (3điểm) Viết một câu với mỗi từ “chăm chỉ”; “lắng nghe”
VD: - Chúng em chăm chỉ viết bài.
 - Cả lớp lắng nghe cô giáo giảng bài.
B.CHÍNH TẢ ( 9 điểm : Nghe – viết bài Ông em)
Viết đúng chính tả, trình bày sạch đẹp, đúng li, đếu chữ cho 9 điểm
Viết đúng chính tả, chưa đúng li, trình bày chưa đẹptrừ ½ điểm
Viết sai 4 lỗi trừ 1 điểm.
(Trình bày sạch đep 1 điểm)

File đính kèm:

  • docxBo de thi HSG toan tieng viet L1 co dap an.docx