Bộ đề ôn tập khảo sát chất lượng cuối năm Toán Lớp 2 - Trường Tiểu học Hoàng Hoa Thám

doc8 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 658 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề ôn tập khảo sát chất lượng cuối năm Toán Lớp 2 - Trường Tiểu học Hoàng Hoa Thám, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC HOA THÁM -LỚP: 2A 
HỌ VÀ TÊN: ...................................................
BÀI ÔN TẬP KSCL CUỐI NĂM
MÔN TOÁN 
ĐỀ 1
a) Số ?
115
117
119
121
b) Viết số liến trước, số liền sau vào chổ trống cho thích hợp :
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
.
525
.
.
499
.
2. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
265 ; 397 ; 663 ; 458
3. Đặt tính rồi tính :
632 + 245	451 + 46	772 - 430	386 - 35
4. Số ?
 3
 4
	x 6	x 6
 24
 25
	: 5	: 4
 5. Giải toán : 
 a) Đội Một trồng được 350 cây, đội Một trồng được ít hơn đội Hai 140 cây. Hỏi đội Hai trông được bao nhiêu cây ?
Bài giải:
 b) Lớp em có 32 bạn, xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn ?
Bài giải:
ĐỀ 2
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
 532 + 245	 351 + 46	 	 972 – 430 589 - 35
...........................	 .........................	 .......................... .....................
...........................	 ........................	 ..........................	 .....................
...........................	 ........................	 ..........................	 .....................
Bài 2: Tìm X :
 	X x 3 = 12	 X : 5 = 5	 350 + X = 804	739 – X = 162
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Mẫu : 842 = 800 + 40 + 2
Bài 3: Viết các số 842 ; 965 ; 404 theo mẫu :
Bai 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
	431, ..........., 433, ............, ............., ............., ............., 438.
Bài 5: Điền số có hai chữ số vào ô trống để được phép tính thích hợp :
+	 = 121
Bài 6: Học sinh lớp 2A xếp thành 5 hàng, mỗi hàng có 6 học sinh. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh ? 
Bài giải:
Bài 7: Mỗi con bò có 4 chân. Hỏi 3 con bò có tất cả bao nhiêu chân?
Bài giải:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 8: Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là: 24mm, 3cm, 28mm.
Bài giải:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 8: Nhà trường chia 50 bộ bàn ghế mới vào các lớp. Mỗi lớp được chia 5 bộ. Hỏi có bao nhiêu lớp được nhận bàn ghế mới ?	Bài giải:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 9:
Hình bên có . hình tam giác?
Hình bên có ....hinh chữ nhật?
11
1
12
10
2
Bài 10: Đồng hồ chỉ:
9
3 
A. 3 giờ 10 phút	
B. 9 giờ 15 phút	
8
4
C. 10 giờ 15 phút	
7
6
5
D. 3 giờ 30 phút
Bài 11: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
 100 cm =..m	 	 1m =mm
 24cm – 4cm + 30cm =.. cm	 	30cm + 7cm – 37cm =. cm
ĐỀ 3
BÀI 1: Tìm x 
X x 2 = 18 3 x X = 27 x : 4 = 36
.................................................................................................................................................................................................................................................................................
BÀI 2: Tính 
 50 + 15 – 5 =............................ 54 – 7 + 15 =............................
.......................................................................................................................
 3 X 9 + 15 =............................ 45 : 5 – 6 =............................
..........................................................................................................................................................BÀI 3: Mỗi học sinh được mượn 2 quyển truyện. Hỏi 9 học sinh được mượn mấy quyển truyện? 
Bài giải:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
BÀI 4: SỐ ? 
 Trong hình bên: 
a) Có .. hình tam giác.	
b) Có .. hình chữ nhật.
BÀI 5: Số? 
130
1323
 + 3 	- 2 	+ 5 - 3 
BÀI 6: Khối lớp hai có 102 học sinh. Khối lớp ba có 127 học sinh. Hỏi cả hai khối có bao nhiêu học sinh?
Bài giải:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
BÀI 7: Kẻ thêm đoạn
 thẳng để được 8 hình tam giác.
Bài 8: 
a. Đọc các số sau: 
514:.
955:..
 b. Viết các số sau:
 Bảy trăm linh tám:
 Chín trăm mười chín:...
Bài 9: 
a. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 783; 584; 854; 617 
b. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 620; 539; 782; 749
Bài 10: >
<
=
 579.580 432425 
 ? 
 	 308.308 369360 + 9
Bài 11: a. Đặt tính rồi tính:
 75 – 57 = 38 + 28 = 316 + 462 = 785 – 521 = 
.................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................
b. Tìm Y:
 4 x Y = 28 Y : 5 = 3
Bài 12: Một sợi dây đồng dài 9dm được cắt thành các đoạn bằng nhau, mỗi đoạn dài 3dm. 
Hỏi sợi dây đó cắt được thành mấy đoạn như thế?
	Bài giải
Bài 13: Điền đúng (Đ) và sai (S) vào các câu sau: 
 a. Số liền trước của 950 là 951 	 b. Số liền trước của 700 là 699
 d. Số liền sau của 789 là 788	 c. Số liền sau của 309 là 310
Bài 14 : (1điểm)
a. Vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình
tam giác bên để có thêm một hình tứ giác. 
b. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Hình tứ giác ABCD có độ dài các cạnh là :
 AB = 6dm ; BC = 7dm ; CD = 1m ; AD = 9dm. Chu vi của hình tứ giác đó là : 
	Bài Giải
.................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ 4
 Câu 1: Mỗi số sau đây ứng với cách đọc nào: 
125
748
Bốn trăm tám mươi tư
Chín trăm ba mươi chín
939
596
Một trăm hai mươi lăm
Sáu trăm năm mươi
484
650
Năm trăm chín mươi sáu
Bảy trăm bốn mươi tám
Câu 2: Khoanh vào câu trả lời đúng.
a) Số liền sau số 469 là
 a. 698 	b. 670	c. 680
b) Số lớn nhất trong các số 285 , 279 , 297 là:
 a. 285	b. 279	c. 297
c) Số thích hợp điền vào chỗ trống 1m =.cm
 a. 10 	b. 100	c. 1000
d) Kết quả phép tính 4 x 9 + 6 = ?
 a. 30 	b. 19	c. 36
Câu 3: Tìm x 
	a) x - 45 = 32 	b) x x 4 = 36	 
	 x =.	 x =. 
 x =. x =. 
Câu 4: Điền dấu thích hợp chỗ chấm 
	a) 111.110 b ) 300 + 76.. 376
	c) 559.601 c ) 648.600 + 84	
Câu 5: Đặt tính rồi tính : 
	632 + 245 	772 – 430 	451 + 46 	 386 – 35 
			..	..
 		....	..	..
			..	..
Câu 6: Học sinh lớp 2A xếp thành 3 hàng, mỗi hàng có 8 học sinh. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh ? 
Giải
.
.
.
Câu 7: Nối đồng hồ ứng với số giờ thích hợp 
10 giờ 30 phút
7 giờ 15 phút
	ĐỀ 5
1. Đọc, viết các số thích hợp ở bảng sau : 
Đọc số
Viết số
Năm trăm hai mươi bảy
.
Sáu trăm mười lăm
.
..
555
..
701
2. Điền tiếp các số vào chỗ chấm cho thích hợp :
	a) 316 ; 318 ; 320 ;  ; .
	b) 610 ; 620 ; 630 ; ... ; .
3. Nhìn vào hình vẽ và thực hiện :
Tô màu số ô vuông của mỗi hình:
« « « « « 
« « « « «
« « « « «
Khoanh vào số ngôi sao :
4. Đặt tính rồi tính : 
	75 + 25	612 + 235	72 - 27	972 - 430	
5. Điền số thích hợp vào ô trống :
a) 4 x 6 +16 = c	b) 20 : 4 x 6 = c
d) 16l + 5l – 10l = c l	d) 24kg – 13kg + 4kg = c kg
6. Giải toán : 
a) Lớp em có 28 bạn, xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn ?
	Bài làm 
b) Mỗi tuần lễ mẹ đi làm 6 ngày. Hỏi 4 tuần lễ mẹ đi làm mấy ngày ?
	Bài làm 
7. Nối đồng hồ ứng với cách đọc của nó : 
7 giờ 20 phút
10 giờ 
1 giờ 30 phút
7. Điền số có hai chữ số vào ô trống để được phép tính thích hợp :
+ c = 131
	ĐỀ 5
Bài 1.Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng :
 a. Số bé nhất có 3 chữ số là: 
 A. 111 B. 100 C. 101 D. 999 .
 b. Số liền trước của số 999 là: 
 A. 900 B. 1000 C. 998 D. 990 .
 c. Các số 285 , 257 , 279 , 297 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
 	A. 285 , 257 , 279 , 297 .	B. 257 , 279 , 285 , 297 .
 	 C. 297 , 285 , 279 ,257 .	D. 257 , 285 , 279 , 297.
 d. Số 903 gồm: 
 A. 9 trăm , 0 chục , 3 đơn vị .	B. 9 trăm , 3 chục , 0 đơn vị .
 C. 3 trăm , 0 chục , 9 đơn vị 	D. 9 chục , 3 đơn vị .
 Bài 2.Đúng ghi đ , sai ghi s vào ô trống :
 a. 500dm + 20dm < 700dm c. 60cm + 40 cm = 1m
 b. 700cm – 200cm > 500cm d. 300m + 53m > 300m + 54 m
 Bài 3. Đặt tính rồi tính:
 635 + 241 970 + 29 986 – 133 431 - 201
................................
Bài 4. Hùng cân nặng 27 kg , Dương cân nặng hơn Hùng 4 kg . Hỏi Dương cân nặng bao nhiêu ki - lô - gam ?
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: Hình vuông ABCD có độ dài mỗi cạnh đều bằng 5cm . Tính chu vi hình vuông ABCD ?	
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ 6
I.Trắc nghiệm(4đ)
Câu 1: Số y bằng bao nhiêu: 2 x y + 16 = 30 
A. 7 B. 28 C. 14
Câu 2: Bạn Thành có 23 viên bi. Bạn Long có nhiều hơn bạn Thành 18 viên bi. Vậy bạn Thành có ít hơn ban Long số viên bi là:
A. 18 B. 5 C. 41
Câu 3: Trong các số sau, số nào lớn nhất: 123; 413; 132 
A. 123 B. 413 C.132
Câu 4: 2300dm =m?
A 23 B. 230 C.23000
Câu 5: Số 189 có hàng đơn vị là:
A. 1 B. 8 C. 9
Câu 66: Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là:
A. 100 B. 123 C. 102
Câu 7: Hình sau có mấy hình tam giác:
A.4 B. 5 C. 6
II.Tự luận(6đ)
Câu 1: Đặt tính rồi tính(1,5đ)
12 + 59 47 - 38 183 - 10
.....
Câu 2: Tìm x (1,5đ)
13 + x = 97 x – 28 = 63 x - 14 = 46
Câu 3:(1đ) Điền số hoặc dấu thích hợp vào chỗ chấm:
10cm =............dm 17mm ......7cm
24dm =.........mm 120m...1200cm

File đính kèm:

  • docDE ON TAP CUOI NAM.doc