Bộ đề kiểm định chất lượng Tiếng việt Lớp 2

doc9 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 416 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề kiểm định chất lượng Tiếng việt Lớp 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG LỚP 2
Môn: Tiếng Việt (tuần 1+2).
1. a) Viết 3 từ chỉ hoạt động của học sinh.
 b) Viết 3 từ chỉ tính nết của học sinh.
2. Đặt câu với từ “học tập”.
3. Sắp xếp mỗi từ trong mỗi câu dưới đây để tạo thành một câu mới:
a) Lan là bạn thân của em.
b) học sinh ngoan là em.
4. Viết lời đáp của em:
a) Chào bố mẹ để đi học.
b) Chào thầy cô khi đến trường.
c) Chào bạn khi gặp nhau ở trường.
Cách đánh giá:
Câu 1: a) và b) viết đúng mỗi từ 0,5 điểm (3 điểm).
Câu 2: 1 điểm.
Câu 3: Sắp xếp đúng mỗi câu 1,5 điểm (3 điểm).
Câu 4: Viết đúng mỗi lời đáp 1 điểm (3 điểm).
ĐỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG LỚP 2.
MÔN: Tiếng Việt (tuần 3+4).
1. Điền vào chỗ trống: ăn hay ăng?
 cố g.'......, yên l......, l lộn,  cơm.
2. Tìm thêm tiếng mới ghép vào các tiếng đã cho để chỉ người:
 bộ , công , bác , giáo , nông , kĩ 
3. Đặt 2 câu theo mẫu: Ai (cái gì, con gì) là gì?
4. Nói lời cảm ơn của em trong những trường hợp sau:
a) Khi bạn cùng lớp cho em đi chung áo mưa.
b) Khi em bé nhặt hộ em chiếc thước rơi.
5. Nói lời xin lỗi của em trong những trường hợp sau:
a) Em lỡ bước giẫm vào chân bạn.
b) Em đùa nghịch va phải một cụ bà.
Cách đánh giá:
Câu 1: (1 điểm) điền đúng mỗi từ 0,25 điểm.
Câu 2: (3 điểm) điền đúng mỗi từ chỉ người 0,5 điểm.
Câu 3: (2 điểm) mỗi câu đúng 1 điểm.
Câu 4: (2 điểm) nói đúng lời cảm ơn theo yêu cầu, mỗi câu được 1 điểm.
Câu 5: (2 điểm) nói đúng lời xin lỗi theo yêu cầu, mỗi câu được 1 điểm.
 (Thiếu dấu câu trừ 0,25 điểm/ câu).
ĐỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG LỚP 2
Môn: Tiếng Việt (tuần 5+6).
1. Viết tên hai bạn trong lớp (cả họ và tên).
2. Viết tên một dòng sông, một ngọn núi ở địa phương em.
3. Đặt câu theo mẫu: Ai (cái gì, con gì) là gì?
a) Giới thiệu trường em.
b) Giới thiệu một môn học mà em yêu thích.
c) Giới thiệu làng (xóm, khu) nơi em ở.
4. Tìm những câu nói có nghĩa giống với nghĩa của câu sau:
 Em không thích nghỉ học.
5. Trả lời câu hỏi bằng hai cách:
 Em có thích đọc báo không?
Cách đánh giá:
Câu 1: (1đ) Viết đúng cả họ và tên mỗi bạn 0,5 đ.
Câu 2: (1đ) Viết đúng tên dòng sông (0,5đ), một ngọn núi (0,5đ).
Câu 3: (3đ) đúng mỗi câu 1 đ.
Câu 4: (3đ) đúng mỗi câu theo cách nói giống nghĩa (1đ).
Câu 5: (2đ) trả lời đúng mỗi câu 1 đ.
ĐỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG LỚP 2
Môn: Tiếng Việt (tuần 7+8).
1. Tìm 2 từ ngữ có tiếng mang vần “iên”, 2 từ ngữ có tiếng mang vần “iêng”.
2. Điền vào chỗ trống: r, d hay gi?
 dè ...ặt, con ao, tiếng ...ao hàng, ...ao bài tập về nhà.
3. Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật, sự vật trong những câu sau:
a) Con bò ăn cỏ.
b) Con mèo đuổi theo con chuột.
c) Mặt Trời tỏa ánh nắng rực rỡ.
4. Nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị của em trong các trường hợp sau:
a) Bạn đến thăm nhà em, em mở cửa và mời bạn vào chơi.
b) Bạn ngồi bên cạnh nói chuyện trong giờ học.
Cách đánh giá:
Câu 1: (3đ) đúng mỗi từ 0,75đ.
Câu 2: (2đ) đúng mỗi từ 0,5đ.
Câu 3: (3đ) đúng mỗi từ 1đ.
Câu 4: (2đ) đúng mỗi câu 1đ.
ĐỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG LỚP 2
Môn: Tiếng Việt (tuần 9+10).
1. Điền vào chỗ trống: nghỉ hay nghĩ?
... học, ... ngợi, ... mát, ngẫm ...
2. Đặt dấu phẩy vào chỗ trống thích hợp trong câu sau:
 Mẹ em đi chợ mua thịt cá và rau muống.
3. Đặt 2 câu theo mẫu: Ai (cái gì, con gì) là gì?
4. Nói lời của em trong mỗi trường hợp sau:
a) Bạn hướng dẫn em gấp chiếc thuyền giấy.
b) Em làm rơi chiếc bút của bạn.
Cách đánh giá:
Câu 1: (4đ) đúng mỗi từ 1đ.
Câu 2: (1đ) đúng mỗi dấu phẩy 0,5đ.
Câu 3: (2đ) đúng mỗi câu 1đ.
Câu 4: (3đ) nói đúng mỗi câu 1,5đ.
ĐỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG LỚP 2
Môn: Tiếng Việt (tuần 11+12).
1. a) Trước những chữ cái nào em chỉ viết “gh” mà không viết “g”?
 b) Trước những chữ cái nào em chỉ viết “gh”?
2. Ghép các tiếng sau thành những từ có 2 tiếng: yêu, thương, quý, mến, mến, kính.
3. Sắp xếp lại thứ tự các việc làm khi gọi điện thoại:
a) Tìm số máy của bạn trong sổ.
b) Nhấn số.
c) Nhấc ống nghe lên.
Cách đánh giá:
Câu 1: (4đ) đúng mỗi câu 2đ.
...i, e, ê.
...a, ă, â, o, ô, ơ, u, ư.
Câu 2: (5đ) đúng mỗi từ 0,5đ.
(yêu thương, thương yêu, mến thương, thương mến, quý mến,
 mến yêu, yêu mến, yêu quý, kính mến, kính yêu, yêu kính).
Câu 3: (1đ) đúng thứ tự a,c,b. 
ĐỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG LỚP 2.
Môn: Tiếng Việt (tuần 13+14)
1.Gạch 1 gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi: "Ai ?";gạch 2 gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi:"làm gì?".
a) Chi đến tìm bông cúc màu xanh.
b) Cây xoà cành ôm cậu bé.
c) Em học thuộc đoạn thơ.
2.Điền vào chỗ trống: iên, iêng hay yên?
 l... hoan, ... ngựa , t.'.. bộ, t.'.. nói.
3.Hãy nói lời an ủi của em trong trường hợp sau:
 Khi kính đeo mắt của ông, bà bị vỡ.
4.Bà đến nhà đón em đi chơi.
Hãy viết một vài câu nhắn lại để bố mẹ biết.
Cách đánh giá:
Câu 1: (3đ) Gạch đúng mỗi câu 1đ.
Câu 2: (2đ) Điền đúng mỗi từ 0,5đ.
Câu 3: (2đ) Viết đúng câu 2đ.
Câu 4: (3đ) Viết đúng nội dung 3đ.
ĐỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG LỚP 2.
Môn : Tiếng Việt (tuần 15+16).
1.Viết 2 từ ngữ có tiếng mang vần ui; 2 từ ngữ có tiếng mang vần uy.
2.Tìm những từ chỉ người và vật.
 a) Đặc điểm về tính tình của một người.
 b) Đặc điểm về màu sắc của một vật.
 c) Đặc điểm về hình dáng của một người.
3.Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
 tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khoẻ.
4.Từ mỗi câu dưới đây đặt 1 câu mới để tỏ ý khen.
 a) Chú Cường rất khoẻ.
 b) Bạn Nam học rất giỏi.
Cách đánh giá:
Câu 1: (2đ) Đúng mỗi từ 0,5đ.
Câu 2: (3đ) Nêu đúng mỗi câu ít nhất 4 từ 1đ.
Câu 3: (3đ) Tìm đúng mỗi từ 0,5đ.
Câu 4: (2đ) Viết đúng mỗi câu 1đ.
ĐỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG LỚP 2.
Môn: Tiếng Việt (tuần 17+18).
1.Điền vào chỗ trống : r, d hay gi ?
 a) ...ừng núi, ...ừng lại, cây ...ang, ...an tôm.
 b) bánh ...án, con ...án, ...án giấy, tranh ...ành.
2.Tìm hình ảnh so sánh sau mỗi từ dưới đây:
 - nhanh:
 - chậm:
 - hiền: 
 - khoẻ:
3.Hãy viết từ 1 đến 3câu trên tấm bưu thiếp chúc mừng bạn em nhân dịp sinh nhật.
4.Nêu những từ ngữ nói về phẩm chất tốt đẹp của bộ đội và nhân dân ta trong chiến đấu chống giặc ngoại xâm.
Cách đánh giá: 
Câu 1: (4đ) Điền đúng mỗi từ được 0,5đ.
Câu 2: (2đ) Viết đúng sau mỗi từ được 0,5đ.
Câu 3: (3đ) Viết đủ 3 câu.
Câu 4: (1đ) Nêu được ít nhất 4 từ (0,25đ/từ).

File đính kèm:

  • docH105 ngan hang de thi lop 2 mon TV.doc