Bài tập về Số học và nhận biết Lớp 2 (Phần nhận biết)

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 324 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập về Số học và nhận biết Lớp 2 (Phần nhận biết), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỐ HỌC VÀ PHÉP TÍNH
NHẬN BIẾT
Khoanh trịn vào chữ cái (a,b,c) trước mỗi ý đúng nhất.
1/ Số liền sau của số 89 là : 
a/ 87 b/ 78 c/90 
2./ Số lớn nhất cĩ hai chữ số là: 
a/ 10 b/99 c/ 98 
Câu 3: Số lớn nhất trong các số: 45 , 46 , 54 , 64 là:
 a. 64 b. 46 c. 54
Câu 4. Số 65 đọc là:
 a. sáu lăm b. sáu năm c. sáu mươi lăm
5. Số liền sau của 59 là :
 a. 58 b. 60 c. 61
6.
Đọc sồ
Viết số
Tám mươi bảy 
.........................
.....................................
63
7. Viết số:
 Hai mươi hai: ............................;Bớn mươi ba : ........................;
 Một trăm : ................................; Năm mươi: .......................:
8. Viết các số 66; 36; 46 vào ơ trống cho đúng thứ tự:
40
50
70
27
30
100
9. Viết các số: 
 a/ Từ 72 đến 80 :
 b/ Từ 89 đến 95 :
10. Viết
 a. 72 ; 73 ; 74 ; .......; .......;.......; .......; .......; .......;
 b. 72 ; 74 ; 76 ; .......; .......;.......; .......; .......; .......; 90 
11. Viết số liền trước, liền sau vào chỗ chấm thích hợp:
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
......................
26
.....................
......................
70
.....................
12.Viết các số 47, 89, 32, 54, 17, 75, 13
a.Theo thứ tự từ bé đến lớn :
b.Theo thứ tự từ lớn đến bé:
13. a. Viết số thích hợp vào ô trống :
a.
59
63
66
b. Viết các số sau:
- Số bảy mươi tám : ....... –Số năm mươi bảy : ....................
14. a. Viết số thích hợp vào ô trống :
a.
87
91
94
b. Viết các số sau:
- Số tám mươi chín : ....... –Số ba mươi ba : ....................
15. Hãy dùng chữ số và dấu (>, <) thích hợp để ghi các câu sau:
a) Hai nhỏ hơn bốn: .
b) Chín lớn hơn bảy: 
c) Sáu lớn hơn ba và bé hơn tám: ....................
16. Hãy dùng chữ số và dấu (>, <) thích hợp để ghi các câu sau:
a) Hai bảy nhỏ hơn ba bốn: .
b) Chín chín lớn hơn bảy bảy: 
c) Sáu mươi lớn hơn năm ba và bé hơn sáu tám: ....................
17.Viết các số 33 ,25 ,34 ,43,12 ,54,27 (0,5)
a.Theo thứ tự từ bé đến lớn :
b.Theo thứ tự từ lớn đến bé:
18. Viết các số 100; 48 ;82 ; 66 vào ơ trống cho đúng thứ tự:
73
50
43
94
100
19.
Đọc sớ
Viết số
Sáu mươi chín 
.........................
.....................................
55
20. Viết số:
 Bảy mươi hai: ............................;Bớn mươi bớn : ........................;
Hai mươi : ................................; Chín mươi chín : .......................:
ĐÁP ÁN 
Khoanh trịn vào chữ cái (a,b,c) trước mỗi ý đúng nhất.
1/ c ; 2. b ; 3. a ; 4.c.; 5.b. 
6.
Đọc sồ
Viết số
Tám mươi bảy 
.....87....................
Sáu mươi ba 
63
7. Viết số:
 Hai mươi hai: .....22.......................;Bớn mươi ba : ..43......................;
 Một trăm : ......100..........................; Năm mươi: .......50................:
8. Viết các số 66; 36; 46 vào ơ trống cho đúng thứ tự:
36
40
46
50
66
70
27
30
100
9. Viết các số: 
 a/ Từ 72 đến 80:73 ,74 , 75, 76 ,77, 78 ,79, 80 
 b/ Từ 89 đến 95 :89 ,90 ,91 ,92 ,93 ,94,95
10. Viết
 a. 72 ; 73 ; 74 ; .75,76,77,..78....; ..79
 b. 72 ; 74 ; 76 ; ...78....; ..80.....;....82...; ...84....; ...86....; ...88....; 90 
11. Viết số liền trước, liền sau vào chỗ chấm thích hợp:
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
25.
26
27
69
70
71
12.Viết các số 47, 89, 32, 54, 17, 75, 13
a.Theo thứ tự từ bé đến lớn :13,17,32,47,54,75,89
b.Theo thứ tự từ lớn đến bé:89,75,54,47,32,17,13
13. a. Viết số thích hợp vào ô trống :
a.
59
60
61
62
63
64
65
66
b. Viết các số sau:
- Số bảy mươi tám : ....... –Số năm mươi bảy : ....................
14. a. Viết số thích hợp vào ô trống :
a.
87
88
89
90
91
92
93
94
b. Viết các số sau:
- Số tám mươi chín : ..89..... –Số ba mươi ba : ........33............
15. Hãy dùng chữ số và dấu (>, <) thích hợp để ghi các câu sau:
a) Hai nhỏ hơn bốn: 2 < 4
b) Chín lớn hơn bảy: 9 > 7
c) Sáu lớn hơn ba và bé hơn tám: 6 > 3 < 8
16. Hãy dùng chữ số và dấu (>, <) thích hợp để ghi các câu sau:
a) Hai bảy nhỏ hơn ba bốn: 27 < 34
b) Chín chín lớn hơn bảy bảy: 99 > 77
c) Sáu mươi lớn hơn năm ba và bé hơn sáu tám: 60 > 53 <68
17.Viết các số 33 ,25 ,34 ,43,12 ,54,27 (0,5)
a.Theo thứ tự từ lớn đến bé:54 ,43 ,34, 33 ,27,25 ,12
b.Theo thứ tự từ bé đến lớn :12 ,25 ,27 ,33,34,43,54
18. Viết các số 100; 48 ;82 ; 66 vào ơ trống cho đúng thứ tự:
82
73
66
50
48
43
100
94
100
19.
Đọc sớ
Viết số
Sáu mươi chín 
.69
Năm mươi lăm
55
20. Viết số:
 Bảy mươi hai: ........72....................;Bớn mươi bớn : ...44.....................;
Hai mươi : ........20........................; Chín mươi chín : .......99................:

File đính kèm:

  • doc1 số học- nhận biết.doc
Đề thi liên quan