Bài tập trắc nghiệm kì II môn Sinh 8

doc4 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 591 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm kì II môn Sinh 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I. Trắc nghiệm khách quan:
Hãy khoanh trịn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Dãy chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ.
 a. FeCl2, CO , CH4, CH3COOH b. CO, CH4 , C2H2, CH3COOH
 c. CH4 , C2H2, CH3COOH, C6H6 d. CO, CH4, C2H4, CH3COOH 
Câu 2. Chất nào trong phân tử vừa có liên kết đơn xen kẽ liên kết đôi giữa những nguyên tử cacbon 
 a. Metan b. Etilen c. Axetilen d. Benzen
Câu 3. Trong các chất sau, chất nào không tan trong nước :
 a. Xăng b. Rượu etilic c. Metan d. Glucozơ
Câu 4. Trên áo quần có dính vết dầu mỡ , có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch.
 a. Rượu etilic b. Glucozơ c. Dầu hỏa d. Nước 
Câu 5. Trên nhãn một chai rượu ghi 450 có nghĩa là :
 a. Cứ 100g dung dịch có 45g rượu nguyên chất . b. Cứ 55g nước có 45ml rượu nguyên chất
 c. Cứ 100ml nứơc có 45 ml rượu nguyên chất d. Cứ 100ml hỗn hợp rượu có 45ml rượu nguyên chất.
Câu 6. Có những chất sau, chất nào có phản ứng thủy phân
 a. C2H5OH b. CH3COOC2H5 c. CH3 – O – CH3 d. CH3COOH
Câu 7. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ từ :
 a. 2 – 5 % b. 15 – 20% c. 40 – 50% d. 30 – 40 %
Câu 8. Cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính phi kim giảm dần :
 a. C, N, O , F b. C, O, F , N c. F, O, N, C d. F, N, O, C
Câu 9. Có phản ứng hóa học
 Xúc tác
 2C4H10 + 5O2 
 Nhiệt độ 
Những sản phẩm của phản ứng đó là : 
 a. C2H5OH và H2O b. CH3COOH , H2O và H2
 c. CH3COOH và H2O d. CH3COOH và C2H5OH
Câu 10 . Trong các cặp chất sau , cặp chất nào không thể tồn tại trong một dung dịch .
 a. K2CO3 và NaCl b. CaCO3 vàHCl c. Na2CO3 vàBaCl2 d. NaOH và Ba(HCO3)2
Câu 11.Cho các chất CaCO3, HCl, NaHCO3, CaCl2 , NaOH . Số lượng các cặp chất phản ứng với nhau từng đôi một là: 
 a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
Câu 12. Chất hữu cơ X có tính chất sau :
 - Tan nhiều trong nước .
 - Vừa tác dụng với Na ,vừa tác dụng với NaOH
 - Làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ, X là :
 a. Glucozơ b. Axit axetic c. Tinh bột d. Rượu etilic 
 Câu13. Chất hữu cơ X khi đốt cháy phải tuân theo phương trình phản ứng sau :
 X + 5O2 -> 4 CO2 + 2H2O 
 Công thức phân tử của X là :
 a. CH4 b. C2H4 c. C6H6 d. C2H2
Câu 14. Trong số các chất sau , chất nào tác dụng được với CaO.
 a. CH3COOH b. CH3 - O – CH3 c. C2H5OH d. CH3COOC2H5
Câu 15. Xác định chất có trong sơ đồ sau :
 C2H4 + H2O -> X
 X + O2 -> Y + H2O
 X + NaOH -> Z + H2O
 X , Y , Z là những chất nào trong các dãy chất sau.
 a. C2H5OH , CH3COOH , CH3COONa b. CH3COOH, C2H5OH , CH3COONa
 c. CH3COOC2H5 , CH3COOH , CH3COONa d. C3H6 , CO2 , CH3COOH 
Câu 16. Dùng thuốc thử để phân biệt 3 lọ chứa các dung dịch sau : rượu etilic , axit axetic , glucozơ là
 a. Giấy quỳ tím và H2O b. Giấy quỳ tím và AgNO3/NH3 
 c. Na và dung dịch brom c. Giấy quỳ tím và NaOH 
Câu 17. Đốt cháy hòan tòan 5,6 lít khí metan (đktc) cần phải dùng bao nhiêu lít khí oxi?
 a. 0,56 lít b. 1,12 lít c. 5,6 lít d. 11,2 lít
Câu 18. Khi lên men glucozơ người ta thu được 13,8g rượu và khí cacbon đioxit (Biết rằng phản ứng xảy ra hòan tòan) . Khối lượng glucozơ cần dùng để lên men là :
 a. 18 g b. 27g c. 54g d. 70g
Câu 19. Đốt cháy hòan tòan 200ml rượu etilic chưa rõ độ rượu thì thu được 8,96lít khí cacbon đioxit (ở đktc) . Biết khối lượng riêng của rượu là 0,8 g/ ml .
 Độ rượu xác định là :
 a. 5,750 b. 6,120 c. 7,550                                 d. 10,450
Câu 20. Cho 36g hỗn hợp rượu etilic và axit axetic tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch
 kali hiđroxit 2M . Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp trên là :
 a. 6g CH3COOH và 30g C2H5OH b. 12g CH3COOH và 24g C2H5OH
 c. 24g CH3COOH và 12g C2H5OH d. 30g CH3COOH và 6 g C2H5OH
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
c
d
a
c
d
b
a
c
a
b
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
c
b
d
a
a
c
d
b
a
c
II. Lời giải cho các bài tóan :
Câu 17. n CH4 = 0,25 mol
 CH4 + 2 O2 -> CO2 + H2O
 1 mol 2 mol
 0,25mol 0,5mol
 V O2 = 0,5 . 22,4 = 11,2 lít
Câu 18. n C2H6O = 0,3 mol
 Lên men
 C6H12O6 -> 2 C2H5OH + 2 CO2
 1mol 2mol 2mol
 0,15 mol 0,3 mol
 Khối lượng C6H12O6 = 0,15 . 180 = 27 g
Câu 19. Số mol CO2 = 0,4 mol 
 C2H5OH + 2 O2 -> 2 CO2 + 3 H2O 
 1 mol 2 mol
 0,2 mol 0,4 mol
 Khối lượng rượu = 9,2 g
 Thể tích rượu nguyên chất = 11,5ml
 Độ rượu = 5,75 0
Câu 20. Số mol KOH là 2 . 0,2 = 0,4 mol
 CH3COOH + KOH -> CH3COOK + H2O
 1mol 1 mol 1 mol 
 0,4 mol 0,4 mol
 Khối lượng CH3COOH là 0,4 . 60 = 24 g
 Khối lượng C2H5OH là 36 – 24 = 12 g 

File đính kèm:

  • docBAI TAP TRAC NGHIEM HOC KI II ( 2010).doc
Đề thi liên quan