Bài tập ôn tập giữa học kì II Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Thân Trọng Hải Yến

doc7 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 328 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập ôn tập giữa học kì II Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Thân Trọng Hải Yến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và Tên: Thân Trọng Hải Yến	
ÔN TẬP TOÁN GIỮA HỌC KỲ II
Năm học: 2013-2014
Khối: HAI
I. ÔN BẢNG CỬU CHƯƠNG
2 x 1 = 2
3 x 1 = 3
4 x 1 = 4
5 x 1 = 5
2 x 2 = 4
3 x 2 = 6
4 x 2 = 8
5 x 2 = 10
2 x 3 = 6
3 x 3 = 9
4 x 3 = 12
5 x 3 = 15
2 x 4 = 8
3 x 4 = 12
4 x 4 = 16
5 x 4 = 20
2 x 5 = 10
3 x 5 = 15
4 x 5 = 20
5 x 5 = 25
2 x 6 = 12
3 x 6 = 18
4 x 6 = 24
5 x 6 = 30
2 x 7 = 14
3 x 7 = 21
4 x 7 = 28
5 x 7 = 35
2 x 8 = 16
3 x 8 = 24
4 x 8 = 32
5 x 8 = 40
2 x 9 = 18
3 x 9 = 27
4 x 9 = 36
5 x 9 = 45
2 x 10 = 20
3 x 10 = 30
4 x 10 = 40
5 x 10 = 50
2 : 2 = 1
3 : 3 = 1
4 : 4 = 1
5 : 5 = 1
4 : 2 = 2
6 : 3 = 2
8 : 4 = 2
10 : 5 = 2
6 : 2 = 3
9 : 3 = 3
12 : 4 = 3
15 : 5 = 3
8 : 2 = 4
12 : 3 = 4
16 : 4 = 4
20 : 5 = 4
10 : 2 = 5
15 : 3 = 5
20 : 4 = 5
25 : 5 = 5
12 : 2 = 6
18 : 3 = 6
24 : 4 = 6
30 : 5 = 6
14 : 2 = 7
21 : 3 = 7
28 : 4 = 7
35 : 5 = 7
16 : 2 = 8
24 : 3 = 8
32 : 4 = 8
40 : 5 = 8
18 : 2 = 9
27 : 3 = 9
36 : 4 = 9
45 : 5 = 9
20 : 2 = 10
30 : 3 = 10
40 : 4 = 10
50 : 5 = 10
Chú ý: kém hơn.....lần: thực hiện phép chia; gấp......lần :thực hiện phép nhân (gấp đôi = x 2)
II. ÔN TÌM MỘT SỐ CHƯA BIẾT
Muốn tìm Số hạng chưa biết, ta lấy Tổng trừ đi Số hạng đã biết
Muốn tìm Thừa số chưa biết, ta lấy Tích chia cho Thừa số đã biết
Muốn tìm Số bị trừ, ta lấy Hiệu cộng với Số trừ
Muốn tìm Số trừ, ta lấy Số bị trừ trừ đi Hiệu
Muốn tìm Số bị chia, ta lấy Thương nhân với Số chia
Muốn tìm Số chia, ta lấy Số bị chia chia cho Thương
III. BÀI TẬP
Câu 1 : Đặt tính rồi tính :
A) 234 + 565	576 + 420 	81 - 27	 67 + 9
B) 958 – 527	 899 -384	 	42 - 19 32 + 68
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: Tính nhẩm :
500 + 200 =.. 500 + 500 =	900 – 400 =.. 600 – 200 =.	
300 + 400 =.. 200 + 700 =.	800 – 200 = 700–300 =
Câu 3: Điền vào chỗ trống: 
a) Đúng ghi (Đ) Sai ghi S vào ô trống :
a. 603 = 600 + 3 	 b. 603 = 600 + 30
c. 780 = 700 +8	 d. 780 = 700 +80
b) Viết số thích hợp vào ô trống để: 
983 = + 80 +3
900 + 30 +1 =
9 x 5 = 5 x 
0 = 999 x 
Số 0 nhân hay chia với bất kỳ số nào cũng bằng 
 Câu 4: Tính
 a) 3 x 6 + 53 b) 35 : 5 + 23 c) 354 + 135 - 263 
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
d) 35 + 3 x 7	e) 997 + 15 : 5	f) 4 x 5 : 2
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: Tính độ dài đường gấp khúc ABCDE 
 	 B	 D
 	 4cm	 4cm
 	 4cm	 4cm
	A
	 C	E
Chú ý: Giải bài toán trên bằng 2 cách.
Bài làm
Cách1:	 Cách 2:
Độ dài đường gấp khúc ABCDE dài là:	 .............................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6 : Bể nước thứ nhất chứa 865 l nước . Bể nước thứ hai chứa ít hơn bể thứ nhất 300 l . Hỏi bể thứ hai chứa bao nhiêu lít nước ?
 Bài giải
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 7: Một thùng dầu lớn khi đổ sang hai thùng dầu nhỏ gồm một thùng 145 lít và một thùng 250 lít thì thùng dầu lớn không còn gì. Hỏi thùng dầu lớn ban đầu chứa bao nhiêu lít dầu ?
Bài giải
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 8: Bạn Thanh và An cùng đi nhà sách mua truyện. An mua 3 quyển, số quyển truyện Thanh mua gấp 3 lần An. Hỏi Thanh mua được bao nhiêu quyển truyện?
Bài giải
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9: Vẽ tiếp vào số trái banh của Tú, sao cho số banh của Tú gấp 4 lần số banh của Đông. Sau đó, Tô màu vào Một phần Hai số banh của Tú.
 Số banh của Đông Số banh của Tú
Câu 10: Một lớp học có 32 học sinh được chia đều làm 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 11: Hãy đếm số hình và lập một phần hai, một phần ba, một phần tư, một phần năm (nếu được), theo mẫu. 
A) 	Có: ..... hình
Có thể lập : Một phần hai (mỗi phần có.... hình)
 Một phần ba (mỗi phần có..... hình)
 Một phần tư (mỗi phần có ..... hình)
Mẫu:
1
10
9
8
3
 4 4
2
 Có: ..10... hình
5
7
Có thể lập : Một phần hai (mỗi phần có...5. hình)
6
 Một phần năm (mỗi phần có...2.. hình)
B)
Có: ..... hình
Có thể lập : Một phần ba (mỗi phần có.... hình)
 Một phần năm (mỗi phần có..... hình)
C) 
Có: ..... hình
Có thể lập : Một phần hai (mỗi phần có.... hình)
 Một phần tư (mỗi phần có..... hình)
D)
 Có: ..... hình
 Có thể lập : Một phần ba (mỗi phần có.... hình)
Câu 12: Điền số vào ô trống
16
 x 5
 :4 x 7 - 12
 x 2 :2
8
:
16
Câu 13: Vẽ các đường nối các phép tính với kết quả cho đúng.
6 : 3
0 : 18
20 : 4
12 : 3
18 : 3
12 : 2
28 :4
15 : 5
99 : 99
30 :3
4 : 4
18 : 2
27 : 3
9 : 3
20 :5 
10
4
2
0
1
9
8
7
3
5
6
IV: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tìm một số biết rằng lấy 35 cộng với số đó thì có kết quả bằng 35 trừ đi số đó.
 A. 0 B. 35 C. 70 D . 1
Câu 2: 7 giờ tối còn gọi là :
 A. 17 giờ B. 21 giờ C. 19. giờ D. 15 giờ
Câu 3: Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là:
A. 100 B. 101 C. 102 D. 111
Câu 4: 5m 5dm = ..... Số điền vào chỗ chấm là:
 A. 55m B. 505 m C. 55dm D .10 dm
Câu 5:Cho dãy số : 7; 11 ; 15 ; 19 ; ....số tiếp theo điền vào chỗ chấm là :
 A. 22 B . 23 C. 33 D. 34
Câu 6: Nếu thứ 6 tuần này là 26 .Thì thứ 5 tuần trước là: 
 A. 17 B. 18 C. 19 D. 20
Câu 7: Số lớn nhất có ba chữ số là :
 A. 998 B. 999 C. 978 D. 987
Câu 8 :Hình vuông ABCD có cạnh AB = 5cm .Chu vi hình vuông là:
 A. 15 cm B . 20 cm C. 25 cm D. 30 cm
Câu 9: 81 – x = 28 . x có giá trị bằng bao nhiêu?
 A. 53 B. 89 C. 98 D . 43 
Câu 10: 17 + 15 – 10 = ..... Số điền vào chỗ chấm là:
 A. 32 B. 22 C. 30 D. 12
Câu 11 : Xếp các số : 376 , 960 , 736 , 690 theo thứ tự từ bé đến lớn 
..........................................................................................................................................
Câu 12 : Viết các số : 372, 380 , 394 , 369 theo thứ tự lớn đến bé là :
 ........................................................................................................................................
Câu 13: Hồng và Xuân cùng đi hái táo. Hồng hái được 5 quả, Xuân hái được gấp 2 lần Hồng. Số táo Xuân hái được là:
A. 1 quả	B. 7 quả	C. 10 quả	D. 20 quả
Câu 14: Ngọc sắp xếp sách vở vào kệ sách. Lần thứ nhất Ngọc sắp xếp được 7 quyển, lần thứ hai Ngọc sắp xếp gấp 2 lần số sách lần thứ nhất. Số sách lần thứ hai Ngọc sắp xếp được là:
A. 5 quyển	B. 14 quyển	C. 8 quyển	D. 21 quyển
Câu 15: Cửa hàng bán dầu đã bán được 8 lít dầu vào buổi sáng. Buổi chiều bán kém hơn buổi sáng 2 lần. Số dầu buổi chiều bán được là:
A. 16 lít	B. 6 lít	C. 4 lít	D. 2 lít

File đính kèm:

  • docOn tap Toan 2 HK II giua HK.doc
Đề thi liên quan