Bài ôn tập học kì II môn Toán lớp 1

doc9 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 504 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài ôn tập học kì II môn Toán lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 MÔN TOÁN 
Câu 1.1: Đọc, viết các số trong PV 100 
Câu 1: Viết các số 
 Mười hai: .. Sáu mươi bảy: .
Tám mươi tư : . Tám mươi tư : . Tám mươi tư : . Tám : ..
Câu 2 : Đọc các số 
 : . 53 : .
: . 27 :  
: . 99 : ....
Câu 1.2: Viết các số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị 
Câu 1: Viết ( theo mẫu )
 Số gồm 1 chục và 2 đơn vị , ta viết : 12 = 10 + 2
Số gồm 7 .chục và 5 .đơn vị , ta viết. = ..+ 
Số gồm 3 .chục và 0 đơn vị , ta viết .. =  .+ .
Số gồm 6 chục và 6 đơn vị , ta viết ...= = .
Câu 2: Viết ( theo mẫu ) 
 56 = 50 + 6 61 = + 
 49 =  + .. 88 = + 
Câu 1.3: Viết số liền trước, liền sau của một số 
Câu 1: Viết số liền sau của các số 
Số đã cho
Số liền sau 
19
20 
36
45
84
Câu 2: Viết số liền trước , số liền sau của các số 
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
44
45
46
67
89
Câu 1.4: So sánh các số trong PV 100
Câu1: Điền dấu >, < = vào chỗ chấm 
37  73 75 . 85
63  18 28..28
Câu2:: Điền dấu >, < = vào chỗ chấm 
18 .18 57  75 
96 .14 63  43
Câu 1.5: Cộng 2 số có hai chữ số không nhớ 
Câu 1: Đặt tính rồi tính
47 + 21 , 13 + 64 , 86 + 12 , 45 + 43
  .. 
  .. 
 .. .. ....
Câu 2 : : Tính 
 34 + 15 = .. 67 + 22 = .
 73 + 25 =  45 + 43 = 
Câu 1.6: Trừ 2 số có hai chữ số 
Câu 1: Đặt tính rồi tính 
20 - 10 45 - 23 , 87 - 30, 37 - 37 
  .. ..
  .. 
 .. ..  Câu 2: Tính 
56 - 34 = . 69 - 60 = ..
49 - 9 = . 95 - 75 = . Câu 1.7 Tuần lễ , các ngày trong tuần lễ 
Câu 1: 
Mỗi tuần lễ có mấy ngày, là những ngày nào? 
Câu 2:Trong mỗi tuần lễ , em được nghỉ học ngày nào?.......................................................................................................................
- Em đi học mấy ngày, là những ngày nào? 
Câu 1.8: Xem giờ đúng 
Câu 1 Viết giờ đúng 
Câu 2: Nối đồng hồ với số chỉ thích hợp 
Câu 1.7 ; Đo độ dài đoạn thẳng không quá 20 cm 
Câu 1: Đo và ghi số đo 
 ..
Câu 2: Đo và viết số đo 
 .
Câu 1.10:Vẽ đoạn thẳng không quá 10 cm 
Câu 1: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 9 cm và ghi tên cho đoạn thẳng đó 
 .....................................................................................................................
 Câu2: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 7 cm và ghi tên cho đoạn thẳng đó 
Câu 2.1 :Viết các số trên tia số 
Câu 1 :Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số 
 0 10
 Câu 2: Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số
 20 29 
Câu 2.4: Thực hiện phép tính kết hợp so sánh số 
 Câu 1: Điền dấu >, < ,=vào 
34 + 3 73 29 - 7 13 + 23 27 - 7 56 16 + 2 19 - 9 
Câu 2: Điền dấu >, < ,=vào 
 46 - 5 40 13 + 2 19 - 7
 38 + 0 16 15 - 15 18 - 8
Câu 2.5: Tính biểu thức có hai dấu cộng, trừ trong PV100 
Câu 1:Tính
- 10 + 24 = .. 96 - 30 + 12 = ..
66 + 21 - 30 = .. 57 + 22 + 10 = ..
Câu 2: Tính 
54 + 23 + 10 = . 45 + 23 - 18 = 
 68 - 10 + 1 =.. 97 - 70 + 2 = 
Câu 2.7 : Đọc, viết được thứ, ngày, tháng 
Câu 1 : Nhìn lịch viết thứ, ngày, tháng 
THÁNG TƯ
 15
 THỨ BA 
THÁNG TƯ
 14
 THỨ HAI
Ngày 14 tháng tư là thứ .. 
Câu 2 :Nhìn lịch viết ngày, tháng : 
THÁNG NĂM 
 13
 THỨ TƯ 
- Thứ tư ngày............, tháng ...............
Câu 2.8 : Vẽ đoạn thẳng không quá 10 cm và đặt tên cho đoạn thẳng đó 
Câu 1: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8 cm và ghi tên cho đoạn thẳng đó 
Câu 1 : 1,5 điểm 
...................................................................................................................................
 Câu2: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 6 cm và ghi tên cho đoạn thẳng đó 
Câu 2.11 :Nhìn hình để đặt đề toán theo yêu cầu 
Câu 1 : - Nhìn hình đặt đề toán, rồi giải bài toán 
 Đặt đề toán :
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
 Bài giải 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2 : - Nhìn hình đặt đề toán, rồi giải bài toán 
Đặt đề toán :
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
 Bài giải 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3.7 : Biết tìm thành phần chưa biết có trong phép cộng hay trừ 
Câu 1 : Số ?
 37 + = 39 , + 30 = 45
Câu 2 : Số ?
19 - = 10 , 98 - 73 = 
Câu 3.8 : Biết tìm được ngày, tháng dựa trên ngày đã cho sẵn 
Câu 1 :
Hôm nay là thứ tư, ngày 15 
Ngày mai là thứ ., ngày ..
Hôm qua là thứ ., ngày ..
Câu 2:Ngày 23, tháng năm là thứ sáu
Ngày 24 tháng năm là thứ.
-Ngày 22 tháng năm là thứ .
Câu 3.9: Nối các điểm để có hình vuông, hình tam giác ?
Câu 1; Nối các điểm để có hình vuông 
. .
 . .
Câu 2: Nối các điểm để có hình tam giác 
 . 
 . . 
 Câu 3.9 : Biết giải toán và trình bày bài toán về thêm, bớt 
Câu 1: Cô giáo mua 25 quả bóng đỏ và 10 quả bóng xanh . Hỏi cô giáo mua tất cả bao nhiêu quả bóng? 
 Bài giải 
.
Câu 2: Trong vườn có 48 cây táo, bố chặt bớt đi 13 cây . Hỏi trong vườn còn lại bao nhiêu cây táo?
 Bài giải
.

File đính kèm:

  • docBAI TẬP ÔN TẬP HKII MOI L1.doc