Bài kiểm tra học kì II môn: Toán 9

doc4 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 974 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra học kì II môn: Toán 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD – ĐT HOÀI NHƠN
TRƯỜNG THCS ...................................
HỌ VÀ TÊN:.........................................
LỚP:
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2011 – 2012 
MÔN: TOÁN 9
Thời gian: 90 phút 
(Không kể thời gian phát đề)
GT1:
Mã phách
GT2
Điểm
Chữ ký
Mã phách
Bằng số
Bằng chữ
Giám khảo 1
Giám khảo 2
ĐỀ A
A/ TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm)
Khoanh tròn vào các chữ cái A; B; C; D đứng trước kết quả mà em cho là đúng 
1. Hệ phương trình có nghiệm là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
2. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn?
	A. 	B. 	C. 	D. 
3. Biết x + y = 15; x – y = – 3. Giá trị của y là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
4. Gọi là hai ngiệm của phương trình Khi đó bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
5. Hàm số nào sau đây đồng biến với ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
6. Cho là hai số thực thỏa mãn: thì là nghiệm của phương trình:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
7. Với giá trị nào của m thì phương trình: (m là tham số) có hai nghiệm phân biệt?
	A. 	B. 	C. và 	D. Với mọi giá trị của m 
8. Số nghiệm của phương trình: là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
9. Cho hàm số . Kết luận nào sau đây là đúng?
	A. 	B. 	C. 	D. Không kết luận được
10. Với giá trị nào của m thì hệ phương trình: vô nghiệm
	A. 	B. 	C. 	D. 
11. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) và có . Khi đó số đo bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
12. Đường tròn tâm (O) ngoại tiếp tam giác MNP; biết . Số đo cung nhỏ NP bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
(Học sinh không được viết vào phần này)
13. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm O, điểm M nằm trên cung nhỏ AC. Số đo bằng:
	A. 	B. 	C. D. 
14. Ở hình vẽ, Khi đó số đo bằng:
	A. 	B. C. D. 
15. Độ dài nửa đường tròn có bán kính là:
	A. 	B. 	C. D. 
16. Trên đường tròn tâm O đường kính , lấy hai điểm A và B
sao cho. Diện tích hình quạt tròn AOB (với cung AB là cung nhỏ) là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
17. Khi quay hình chữ nhật ABCD có quanh đường thẳng AB ta được hình trụ có thể tích là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
18. Khi quay tam giác MNP vuông tại M có quanh đường thẳng MN ta được hình nón có diện tích xung quanh là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
19. Khi quay nửa đường tròn đường kính quanh đường kính của nó ta được mặt cầu có diện tích là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
20. Hình nón cụt có hai bán kính lần lượt làvà , đường cao . Thể tích hình nón cụt đó là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
B/ TỰ LUẬN (5.0 điểm)
	Bài 1 (1.0 điểm): a) Giải hệ phương trình sau:
Giải phương trình sau:
	Bài 2 (1.5 điểm): Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không chứa nước sau 4 giờ thì đầy bể. Nếu mỗi vòi chảy riêng thì vòi thứ hai chảy đầy bể nhanh hơn vòi thứ nhất 6 giờ. Hỏi vòi thứ hai chảy đầy bể trong thời gian bao lâu?
	Bài 3 (2.5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A nội tiếp đường tròn (O;R). Kẻ đường cao AH. Gọi P là trung điểm của AC.
a) Chứng minh APOH là tứ giác nội tiếp. Xác định tâm I của đường tròn ngoại tiếp tứ giác APOH.
b)Chứng minh: CP.CA = CO.CH
c) Gọi là thể tích hình nón có được khi quay tam giác vuông HAC, là thể tích hình cầu có được khi quay nửa đường tròn (O) quanh BC. Tính tỉ số biết 
PHÒNG GD – ĐT HOÀI NHƠN
TRƯỜNG THCS ...................................
HỌ VÀ TÊN:.........................................
LỚP:
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2011 – 2012 
MÔN: TOÁN 9
Thời gian: 90 phút 
(Không kể thời gian phát đề)
GT1:
Mã phách
GT2
Điểm
Chữ ký
Mã phách
Bằng số
Bằng chữ
Giám khảo 1
Giám khảo 2
ĐỀ B
A/ TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm)
	Khoanh tròn vào các chữ cái A; B; C; D đứng trước kết quả mà em cho là đúng 
1. Hệ phương trình có nghiệm là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
2. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn?
	A. 	 B. 	C. 	D. 
3. Biết x + y = 15; x – y = – 3 . Giá trị của x là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
4. Gọi là hai ngiệm của phương trình Khi đó bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
5. Hàm số nào sau đây nghịch biến với ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
6. Cho là hai số thực thỏa mãn: thì là nghiệm của phương trình:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
7. Với giá trị nào của m thì phương trình: (m là tham số) có hai nghiệm phân biệt?
	A. 	B. 	C. và 	D. Với mọi giá trị của m 
8. Số nghiệm của phương trình: là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
9. Cho hàm số . Kết luận nào sau đây là đúng?
	A. 	B. 	C. 	D. Không kết luận được
10. Với giá trị nào của m thì hệ phương trình: vô số nghiệm
	A. 	B. 	C. 	D. 
11. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) và có . Khi đó số đo bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
12. Đường tròn tâm (O) ngoại tiếp tam giác MNP; biết . Số đo cung lớn NP bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
(Học sinh không được viết vào phần này)
13. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm O; điểm M nằm trên cung nhỏ AC. Số đo bằng:
	A. 	B. 	C. D. 
14. Ở hình vẽ bên Khi đó số đo bằng:
	A. 	B. 	C. D. 
15. Độ dài nửa đường tròn có bán kính là:
	A. 	B. 	C. D. 
16. Trên đường tròn tâm O đường kính , lấy hai điểm A và B 
sao cho. Diện tích hình quạt tròn AOB (với cung AB là cung nhỏ) là:
	A. 	B. 	C. D. 
17. Khi quay hình chữ nhật ABCD có quanh đường thẳng BC ta được hình trụ có thể tích là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
18. Khi quay tam giác MNP vuông tại M có quanh đường thẳng MP ta được hình nón có diện tích xung quanh là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
19. Khi quay nửa đường tròn đường kính quanh đường kính của nó ta được mặt cầu có diện tích là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
20. Hình nón cụt có hai bán kính lần lượt làvà , đường cao . Thể tích hình nón cụt đó là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
B/ TỰ LUẬN (5.0 điểm)
	Bài 1 (1.0 điểm): a) Giải hệ phương trình sau:
 b) Giải phương trình sau: 
	Bài 2: (1.5 điểm)
	 Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B rồi ngược dòng về bến A. Khoảng cách từ bến A đến bến B dài 60 km, thời gian đi từ A đến B nhanh hơn 30 phút. Tính vận tốc ca nô lúc về, biết rằng vận tốc dòng nước là 3km/h ?
	Bài 3 (2.5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A nội tiếp đường tròn (O;R). Kẻ đường cao AH. Gọi P lần lượt là trung điểm của AC.
a) Chứng minh tứ giác APOH nội tiếp. Xác định tâm I của đường tròn ngoại tiếp tứ giác APOH.
b) Chứng minh: CP.CA = CO.CH
c) Gọi là thể tích hình nón có được khi quay tam giác vuông HAC, là thể tích hình cầu có được khi quay nửa đường tròn (O) quanh BC. Tính tỉ số biết 

File đính kèm:

  • docDE KT HOC KY II TOAN 9.doc