Bài kiểm tra giữa kì II năm học 2012 - 2013 môn Toán lớp 1

doc5 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 670 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra giữa kì II năm học 2012 - 2013 môn Toán lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phòng gd-đt thanh oai
trường tiểu học đỗ động
Bài kiểm tra giữa kì II
Năm học 2012-2013
Môn toán - lớp 1
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên.............................................................
Lớp......................................................
Điểm...............................................
GV chấm: GK1:...........................
GK2:....................................
Bài 1: Viết các số từ 10 đến 20
a)Theo thứ tự từ bé đến lớn:............................................................................................................
 	b)Theo thứ tự từ lớn đến bé............................................................................................................
Bài 2: Tính:
 a) 14
 +
 5
 ........
b) 11 + 4 +2 =.................
 50
 +
 30
 ........
 17
 -
 3
 ........
19 - 4 - 5 = ...................
 70
 -
 50
 ......
Bài 3:a) Khoanh vào số lớn nhất trong các số sau: 14; 18; 20; 13
 b) Khoanh vào số bé nhất trong các số sau: 12; 15; 20; 10
Bài 4: Đặt tính rồi tính:
 40 + 20
.
.
 50 - 30
..
.
 60 + 10
..
 90 - 40
.
Bài 5: Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống
 a) 16 + 3 > 18
 c) 14 > 19 - 4
 b) 70 = 60 + 10
 d) 80 - 20 > 70
Bài 6: Cho hình vẽ bên:	
a) Có mấy điểm ở trong hình vẽ :. A 	 B N
b) Có mấy điểm ở ngoài hình vẽ :.	 C 	
c) Có tất cả bao nhiêu điểm trong và ngoài hình vẽ:.	M D P
 Bài 7: Mẹ gói được 30 cái bánh, mẹ gói thêm 1 chục cái nữa. Hỏi mẹ gói tất cả bao nhiêu cái bánh? 
Bài giải
...................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
.. 
 .
phòng gd-đt thanh oai
trường tiểu học đỗ động
Bài kiểm tra giữa kì II
Năm học 2012-2013
Môn toán - lớp 2
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên...............................................................................
Lớp......................................................
Điểm...............................................
GV chấm: GK1:.........................
GK2:....................................
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống ?
a) X 1 = 4 b) : 1 = 5
 X 4 = 0 : 3 = 0
Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Có một số kẹo được chia đều cho 4 em, mỗi em được 3 chiếc kẹo. Hỏi có tất cả bao nhiêu chiếc kẹo?
 A. 8 chiếc kẹo
B. 9 chiếc kẹo
C. 12 chiếc kẹo
 b) Hình nào đã tô màu . 
 A. B. C. D.
Bài 3 : Tính:
 a) 4 X 5 + 3 =
 ......................................
......................................
b) 3 X 8 - 9 =
.......................................
.......................................
c ) 9: 3 X 7 =
.......................................
.......................................
d ) 25 : 5 X 7 =
...................................
..................................
 Bài 4: Tìm X:
a) X X 3 = 24
 .....................................................
 .....................................................
b ) X : 5 = 7
 .......................................................
 .......................................................
Bài 5: Có 45 bông hoa được cắm đều vào 5 lọ. Hỏi mỗi lọ có mấy bông hoa?
 Tóm tắt Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 6: Cho hình bên: B D
a) Ghi tên đường gấp khúc bên :.................................................. 10 dm 15 dm 14 dm b) Tính độ dài đường gấp khúc bên  : 
........................................................................................................	 A	
	C
phòng gd-đt thanh oai
trường tiểu học đỗ động
Bài kiểm tra giữa kì II
Năm học 2012-2013
Môn toán - lớp 3
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên.............................................................
Lớp......................................................
Điểm...............................................
GV chấm: GK1:...........................
GK2:....................................
Bài 1: Viết số liền trước và số liền sau của các số sau:
 a) ; 1000; ; 
 b) .;9998 ;  ;
Bài 2: Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng:
 a) Số lớn nhất trong các số: 7056; 7506 ; 7065 ; 7560 là:
A . 7056
B. 7506 
C. 7065
D. 7560
 b) Số bé nhất trong các số: 5362 ; 5326; 5623; 5632
 A. 5362
 B. 5326
 C. 5623
 D. 5632
Bài 3:Đặt tính rồi tính:
 a) 4818 + 3253
 ................................
 ................................
 ...............................
.
b) 8165 - 6329 
.......................................
.......................................
......................................
.
 2318 X 4 
......................................
......................................
......................................
.
d) 5624 : 8
....................................
....................................
.....................................
Bài 4 : a) Ngày mồng 8 tháng 3 là thứ sáu thì ngày 16 tháng 3 năm đó là thứ mấy?
 b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
 5m 4dm = ..dm ; 7m 28cm = cm
 Bài 5 : Có 45 kg gạo đựng đều trong 9 bao. Hỏi 7 bao đó có bao nhiêu ki- lô- gam gạo?
 Tóm tắt Giải
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 .................................................................................................................................................................. 
 ..
 A M B
N
Bài 6: Cho hình vẽ bên:	
a) Hình bên có mấy hình chữ nhật? Đọc tên các hình đó?
..
.
b) Hình vẽ bên có mấy góc vuông?	
D
..
 C
phòng gd-đt thanh oai
trường tiểu học đỗ động
Bài kiểm tra giữa kì II
Năm học 2012-2013
Môn toán - lớp 4
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên.....................................................................................
Lớp......................................................
Điểm.............................................
GV chấm: GK1:..........................
GK2:....................................
Bài 1: a) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
 Phân số bằng: A . B. C . D. 
 b) Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: ; ; .
Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:...........................................................................................................
Bài 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm ( ; = ).
a) ...........
b) .............
c) 84 600 cm2 .846 dm2
 d) 13dm2 25cm2 ...... .. 1400 cm2
Bài 3: Tính: a) = ........................... b) .............................
 c) .. d) .. 
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
 	a) Hình bình hành có một cặp đối diện không bằng nhau.
	b) Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau. 
 c) Diện tích hình bình hành có độ dài đáy là 25 cm, chiều cao 20 cm là: 500 cm2
	d) Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 17 m, chiều rộng 9 m là: 153 m 
Bài 5: Tìm hai số biết rằng số lớn hơn số bé là 375. và tổng của chúng bằng 1247.
 Tóm tắt Giải
.
..............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
..
Bài 6: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 72 m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tình chu vi và diện tích mảnh vườn đó? Giải
.
..............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
phòng gd-đt thanh oai
trường tiểu học đỗ động
Bài kiểm tra giữa kì II
Năm học 2012-2013
Môn toán - lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên.............................................................
Lớp......................................................
Điểm...............................................
GV chấm: GK1:...........................
GK2:..............................
Bài 1: Đúng ghi Đ; sai ghi S vào ô trống:
 a) 10 % của 240 là 24
b) 5 % của 120 là 8 
Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 4 cm và 8 cm, chiều cao là 4,2 cm. Diện tích hình thang đó là :
 A. 50 cm2
 B. 50,4 cm2
C. 25,2 cm2
 D. 25,2 cm
b) Thể tích của hình lập phương có cạnh 4 m là:
A. 64 m2
B. 64 m3
C. 46 m3
D. 64 m
Bài 3: Biểu đồ bên nói về kết quả học tập của học sinh ở một trường Tiểu học. Hãy viết tỉ số phần trăm các mức xếp loại học sinh của trường đó vào chỗ chấm sau: Trung 
a) Số học sinh giỏi chiếmtổng số học sinh . bình 	 	 .  
 b)Số học sinh khá chiếm............................tổng số học sinh	Giỏi
 	 35% Khá
 c) Số học sinh trung bình chiếm....tổng số học sinh.	 45%
Bài 4: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 8 cm, chiều rộng kém chiều dài 2 cm, chiều cao 7,7 cm. Tính thể tích hình hộp chữ nhật?
Giải
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
 ..
Bài 5: Một hình tròn có bán kính 3,5 dm. Tính diện tích hình tròn đó?
Giải
..
.
.
 Bài 6: Bán một chiếc quạt máy được lãi 138 000 đồng và bằng 15% tiền vốn bỏ ra. Hỏi chiếc quạt máy đó bán được bao nhiêu tiền?
Giải
..
..

File đính kèm:

  • docDe KTDK lan 3 mon Toan 1213K1K5.doc