Bài kiểm tra giữa học kỳ II năm học 2013 - 2014 môn: Toán

doc20 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 548 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra giữa học kỳ II năm học 2013 - 2014 môn: Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học số 2 Vĩnh Lâm 
Họ và tên: .................................................................. Lớp :1
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2013 - 2014
 Môn: Toán Thời gian : 40 phút (không kể thời gian giao đề)
 Điểm
 Lời nhận xét của giáo viên
I/ Phần trắc nghiệm : (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
 1. Kết quả của phép cộng 12 + 3 =... là: A. 14 B. 15 C. 16 
 2. Kết quả của phép trừ 17 – 4 =... là: A.11 B. 12 C. 13
 3. Số liền sau của 19 là số nào ? A..20 B. 17 C. 18 
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S: 
 A. 60cm – 10cm =50 B. 60cm – 10cm =50 cm C. 60cm – 10cm = 40cm 
5. Nối mỗi phép tính với số thích hợp: 
 30 + 20 60 + 10 90 - 60
 30
 70
 50
6 Khoanh vào số bé nhất 
 27 , 72 , 80 
II/ Tự luận : ( 7 điểm )
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
 13 + 6 17 – 5 30 + 40 80 – 50 
Bài 2. Bài toán:(4 điểm)
 An có 9 nhãn vở, Lan cho An thêm 6 nhãn vở nữa. Hỏi An có tất cả bao nhiêu nhãn vở?
Bài giải
 Bài 3. (1đ)
 */ Vẽ 3 điểm ở trong hình tam giác.
 */ Vẽ 2 điểm ở ngoài hình tam giác.
Trường Tiểu học số 2 Vĩnh Lâm 
Họ và tên: .................................................................. Lớp :2.
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2013 - 2014
 Môn: Toán Thời gian : 40 phút (không kể thời gian giao đề)
 Điểm
 Lời nhận xét của giáo viên
 I/ Phần trắc nghiệm : (3 điểm) 
 C©u 1:(1®) C¸c sè 33, 54, 45 vµ 28 ®­îc xÕp theo thø tù tõ bÐ ®Õn lín lµ:
 A. 45, 54, 33, 28 . B. 28, 33, 45, 54. 
 C. 45, 54, 28, 33. D. 33, 28, 45, 54
C©u 2:(1®) Chu vi cña h×nh tø gi¸c ABCD lµ: B 4 cm C
 A. 11cm	 B. 13cm	 3cm 3cm	
 C. 15cm D. 17cm 
 A D
 7 cm 
C©u 3:(1®) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng 
 a. 19 + 6 - 5 = 
 A. 19 B. 20 C. 21 D. 30
 b. 47 + 18+ 5 = 
 A. 60 B. 65 C. 70 D. 75 
II/ Tự luận : ( 7 điểm )
Câu 1:(2®) §iÒn dÊu ( >; <; = ) vµo chç chÊm :
	 24 : 3 .... 4 x 2 10 : 2 .... 5 x 0
 4 x 6 .... 4 x5 3 x 8 .... 8 x 3 
Câu 2::(2®): T×m x 
 a, 5 x x = 15 b, x : 4 = 5
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 3: (3điểm) Có 30 bạn học sinh xếp đều vào các hàng, mỗi hàng có 6 bạn. Hỏi xếp được tất cả bao nhiêu hàng? 
 Bµi gi¶i
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường Tiểu học số 2 Vĩnh Lâm 
Họ và tên: .................................................................. Lớp :3
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2013 - 2014
 Môn: Toán Thời gian : 40 phút (không kể thời gian giao đề)
 Điểm
 Lời nhận xét của giáo viên
 I/ Phần trắc nghiệm : (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng 
1/ Số liền sau của 6727 là
 a 6726 b.6772 c. 6728 d. 6729
2/ Trong các số 8974, 8874, 9073, 8794 số bé nhất là: 
 a. 8794 b. 9076 c. 8974 d. 8874
3/ 4m5cm =.cm. Số thích hợp để điền là:
 45cm b.405cm c.540cm d. 450cm 
4/ Số liền sau của 1998 là:
 a. 1989 b. 1899 c. 1999 d. 1988
5/ Kết quả của phép tính 3452 + 2546 là:
 a. 5998 b. 5899 c. 8599 d. 5989
6/ 1giờ 30 phút = phút. Số cần điền vào chỗ chấm là:
 a. 60 phút b. 70 phút c. 80 phút d. 90 phút
II/ Tự luận : ( 7 điểm )
Bài 1.: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
 4327 + 3218 8734 – 6328 1106 x 7 7256 : 8
 Bài 2: Tìm x ( 1 điểm)
 x : 4 = 134 5 x x	= 650
Bài 3: Bài toán ( 3 điểm): Một cửa hàng có 2464 mét vải, cửa hàng đã bán số vải đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải? 
Bài giải
..
 Bài 4: Bài toán ( 1 điểm) Hiện nay tuổi bố An gấp 5 lần tuổi An, bố 40 tuổi. Hỏi tổng số tuổi của 2 bố con?
.
Trường Tiểu học số 2 Vĩnh Lâm 
Họ và tên: .................................................................. Lớp :4
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2013 - 2014
 Môn: Toán Thời gian : 40 phút (không kể thời gian giao đề)
 Điểm
 Lời nhận xét của giáo viên
 I/ Phần trắc nghiệm : (3 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1) Dieän tích hình bình haønh baèng:
Ñoä daøi hai ñaùy nhaân vôùi chieàu cao (cuøng moät ñôn vò ño)
Ñoä daøi ñaùy nhaân vôùi chieàu cao (cuøng moät ñôn vò ño)
Ñoä daøi ñaùy coäng vôùi chieàu cao nhaân 2 (cuøng moät ñôn vò ño)
Taát caû ñeàu ñuùng
2) Phaân soá thích hôïp caàn ñieàn vaøo choã chaám: laø:
	A. 	B. 	C. 	D. Taát caû ñeàu sai
3) Trong pheùp chia, soá dö luoân theá naøo ?
	A. baèng 0	 B. beù hôn soá chia	 C. lôùn hôn soá chia	D. taát caû ñuùng
4) Soá 1989, 2007 vöøa chia heát cho 3, vöøa chia heát cho 9. Ñuùng hay sai ?
	A. Ñuùng	B. Sai
5) Hình sau ñaây laø hình gì ?
 A	 B	A. Hình chöõ nhaät
	B. Hình vuoâng
	C. Hình bình haønh
	D. Hình thoi
	D	 C
6) Moät lôùp coù 35 hoïc sinh, trong ñoù soá hoïc sinh ñöôïc xeáp loaïi khaù. Vaäy soá hoïc sinh xeáp loaïi khaù cuûa lôùp ñoù laø:
	A. 21 hoïc sinh	B. 7 hoïc sinh	C. 14 hoïc sinh	D. 22 hoïc sinh
II/ Tự luận : ( 7 điểm )
Baøi 1. Thöïc hieän pheùp tính (2 ñieåm)
 a) 	 b) x	 c) 	 d) 
Bài 2: Tìm y ( 2 điểm)
a. y + = b. y - = 
Baøi 3: Toång soá tuoåi cuûa boá An vaø An laø 36 tuoåi. An keùm boá 28 tuoåi. Hoûi tuoåi cuûa boá An vaø An ? (2 ñieåm)
Bài giải
Baøi 4: Tính dieän tích hình bình haønh coù ñaùy laø 25 m vaø chieàu cao 32 m. (1 ñieåm)
Bài giải
Trường Tiểu học số 2 Vĩnh Lâm 
Họ và tên: .................................................................. Lớp :5
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2013 - 2014
 Môn: Toán Thời gian : 40 phút (không kể thời gian giao đề)
 Điểm
 Lời nhận xét của giáo viên
I/ Phần trắc nghiệm : (3 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 5m3 =.dm3 
A. 50 B. 500 C. 5000 D. 50000
b) Sô thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 1,25 giờ = phút
A. 75 phút B. 85 phút C. 90 phút D. 70 phút
c) Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 5cm, chiều cao 8cm là:
A. 30cm2 B. 240 cm3; C. 240cm2 ; D. 240 cm 
d) Diện tích hình tròn có bán kính 0,5 cm là :
 A. 0,785 B. 7,85 C. 785 D. 7850
e) 2 dm335cm3 =  dm3
 A.2035 dm3 B. 2, 35 dm3 C. 20, 35 dm3 D. 2,035 dm3
f) Trong bể có 25 con cá, trong đó có 20 con cá chép. Tỉ số phần trăm của số cá chép và số cá trong bể là:
 A. 5% B. 20% C. 80% D. 100%
II/ Tự luận : ( 7 điểm )
Câu 1: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
2 giờ 43 phút + 3giờ 26 phút = b) 3 giờ 12 phút – 1 giờ 26 phút =
7 giờ 15 phút x 6 = d) 13 phút 9 giây : 3 =
Câu 2: Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 120m, đáy bé bằng đáy lớn. Đáy bé dài hơn chiều cao 5m. Trung bình cứ 100 m2 thu hoạch được 64,5 kg thóc. Tính số ki-lô-gam thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó. ( 4 điểm) .
Bài làm
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3 : Một ca nô đi từ 6 giờ 30 phút đến 9 giờ được 150 km. Tính vận tốc của ca nô ?
( 1 điểm)
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường Tiểu học số 2 Vĩnh Lâm 
Họ và tên: .................................................................. Lớp :1.
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2013 - 2014
 Môn: Tiếng Việt Thời gian : 40 phút (không kể thời gian giao đề)
 Điểm
 Lời nhận xét của giáo viên
Trường Tiểu học số 2 Vĩnh Lâm 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2013 - 2014
 Môn: Tiếng Việt Thời gian : 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Giáo viên đọc cho học sinh nghe viết: 
1/ Vần: ( 3 điểm)
 oa ; oe ; uât ; oach ; uynh ; ênh
2/ Từ: ( 2 điểm ) học toán ; khoai lang ; đón tiếp ; ngã uỵch
3 / Bài viết : ( 5 điểm) Tặng cháu
Vở này ta tặng cháu yêu ta
 Tỏ chút lòng yêu cháu gọi là
 Mong cháu ra công mà học tập
 Mai sau cháu giúp nước non nhà.
Trường Tiểu học số 2 Vĩnh Lâm 
Họ và tên: .................................................................. Lớp :2.
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2013 - 2014
 Môn: Tiếng Việt Thời gian : 40 phút (không kể thời gian giao đề)
 Điểm
 Lời nhận xét của giáo viên
I / Chính tả (5đ) Bài viết: Mùa xuân (T.Việt 2 Tập 2 trang 17 ) 
 Viết đầu bài và đoạn: “ Hoa mận..thoảng qua”.
 II/ Tập làm văn: Viết một đoạn văn ngắn (từ 5-7 câu) để nói về một con vật mà em thích theo gợi ý sau :
 - Đó là con vật gì, Nó được nuôi ở đâu?
 	 - Hình dáng con vật ấy có đặc điểm gì nổi bật ?
 	 - Hoạt động của con vật ấy có gì ngộ nghĩnh, đáng yêu? 
 - Hàng ngày em chăm sóc nó như thế nào? 
Trường Tiểu học số 2 Vĩnh Lâm 
Họ và tên: .................................................................. Lớp :2
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2013 - 2014
 Môn: Tiếng Việt Thời gian : 40 phút (không kể thời gian giao đề)
 Điểm
 Lời nhận xét của giáo viên
 KIỂM TRA ĐỌC 10 điểm
1/ Đọc thành tiếng : (6 điểm)
Giáo viên cho học sinh bốc thăm đọc các bài tập Tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26 
2/ Đọc hiểu : (4 điểm) 
Dựa vào nội dung bài đọc “ Mùa xuân đến” (SGK Tiếng việt 2, tập II trang 17) . Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Dấu hiệu nào báo hiệu mùa xuân đến?
Hoa mận vừa tàn.
Bầu trời xanh.
Nắng vàng rực rỡ.
Vườn cây đâm chồi, nảy lộc.
Câu 2: Kể lại những thay đổi của bầu trời và mọi vật khi mùa xuân đến?
Bầu trời ngày thêm xanh.
Nắng vàng ngày càng rực rỡ.
Vườn cây đâm chồi, nảy lộc, nhiều loại cây ra hoa.
Tất cả các ý trên.
Câu 3: Con người cảm nhận điều gì về hương vị của mỗi loài hoa xuân?
 A. Hoa bưởi nồng nàn.
 B. Hoa nhãn ngọt.
 C. Hoa cau thoảng qua.
 D. Các ý trên đều đúng.
Câu 4: Bốn từ ngữ chỉ tên các loài cây có trong bài văn?
Mận, bưởi, cau, nhãn
Nảy lộc, đâm chồi, nồng nàn, rực rỡ
Chích chòe, khướu, cu gáy, chào mào
Tất cả các ý trên
Trường Tiểu học số 2 Vĩnh Lâm 
Họ và tên: .................................................................. Lớp :3
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2013 - 2014
 Môn: Tiếng Việt Thời gian : 40 phút (không kể thời gian giao đề)
 Điểm
 Lời nhận xét của giáo viên
 KIỂM TRA ĐỌC 10 điểm
I . Đọc thành tiếng: (6 điểm )
Giáo viên cho học sinh bốc thăm đọc các bài tập Tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26 
II. Đọc hiểu:( 4 điểm) 
Đọc thầm bài “Ông tổ nghề thêu” SGK TV 3, tập 2, trang 22. 
 Dựa vào nội dung bài đọc, đánh dấu X vào trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Hồi nhỏ, Trần Quốc Khái ham học như thế nào?
£ a. Học cả khi đốn củi, lúc kéo vó tôm. Tối đến cậu bắt đom đóm bỏ vào 
 vỏ trứng, lấy ánh sáng đọc sách.
£ b. Học cả khi đi chăn trâu. 
£ c. Lúc nào cậu cũng cầm sách học.
Câu 2: Nhờ chăm chỉ học tập, Trần Quốc Khái đã Thành đạt như thế nào?
 £ a. Ông đã trở thành bác sĩ.
 £ b. Ông đã trở thàng kĩ sư.
 £ c. Ông đỗ tiến sĩ, trở thành vị quan to trong triều đình.
 Câu 3: Câu: “Tối đến, cậu bắt đom đóm bỏ vào vỏ trứng, lấy ánh sáng đọc sách.” trả lời cho câu hỏi:
 £ a. Khi nào? 
 £ b. Ở đâu? 
 £ c. Vì sao?
Câu 4: Trong các câu sau câu nào dấu phẩy được đặt vào chỗ thích hợp ?
 £ a. Ở nhà em, thường giúp bà xâu kim
 £ b. Ở nhà, em thường giúp bà xâu kim
 £ c. Ở nhà em thường giúp bà, xâu kim
Trường Tiểu học số 2 Vĩnh Lâm 
Họ và tên: .................................................................. Lớp :3
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012 - 2013
 Môn: Tiếng Việt Thời gian : 40 phút (không kể thời gian giao đề)
 Điểm
 Lời nhận xét của giáo viên
I/ Chính tả (5 điểm): Viết bài : Sự tích lễ hội Chữ Đồng Tử
 Viết đầu bài và đoạn “ Sau khi đã về trời tưởng nhớ ông” Tiếng Việt 3 tập 2 
II/ Tập làm văn : (5 đ)
 Hãy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 7 đến 10 câu) kể về một người lao động trí óc mà em biết. 
Trường Tiểu học số 2 Vĩnh Lâm 
Họ và tên: .................................................................. Lớp :4...
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2013 - 2014
 Môn: Tiếng Việt Thời gian : 40 phút (không kể thời gian giao đề)
 Điểm
 Lời nhận xét của giáo viên
I . Đọc thành tiếng: (6 điểm )
Giáo viên cho học sinh bốc thăm đọc các bài tập Tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26 
II. Đọc hiểu:( 4 điểm): Đọc thầm bài Hoa học trò Sách TV4- T2.
 Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1(0,5đ): Vì sao tác giả gọi hoa phượng là hoa học trò?
 a. Vì hoa phượng được trồng nhiều ở các sân trường.
 b.Vì hoa phượng nở báo cho học sinh biết mùa thi, mùa hè đến.
 c. Vì hoa phượng gắn bó nhiều kỉ niệm về mái trường của học sinh .
 d. Các ý trên đều đúng
 Câu 2(0,5đ): Sắp xếp các từ sau cho phù hợp với màu phượng biến đổi theo thời gian Đậm dần, càng tươi dịu, rực lên, đỏ còn non
...................................................................................................................................................................Câu 3(0,5đ): Vẻ đẹp của hoa phượng có gì đặc biệt? 
a. Nở nhiều vào mùa hè b. Màu đỏ rực 
c. Khi hoa nở gợi cảm giác vừa buồ mà lại vừa vui d. Các ý trên đều đúng 
Câu 4(0,5đ): Từ “bình minh” trong câu” Bình minh của hoa phượng là một màu đỏ còn non.”có nghĩa là: 
a. Thời gian bắt đầu của một ngày b. Đầu mùa hoa phượng nở c. Ý a, b đúng
Câu 5(0,5đ): Tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật nào khi tả lá phượng
a. So sánh b. Nhân hóa c. Cả so sánh và nhân d. Tất cả đều sai
 Câu 6 ( 1đ)Tìm chủ ngữ, vị ngữ trong câu “Vừa buồn mà lại vừa vui mới thực là nỗi niềm bông phượng” 
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 7(0,5đ): Đúng ghi Đ, sai ghi S: Câu thành ngữ “Cái nết đánh chết cái đẹp “ có nghĩã là: a. Phẩm chất quý hơn vẻ đẹp bên ngoài 
 b. Hình thức thống nhất với nội dung 
Trường Tiểu học số 2 Vĩnh Lâm 
Họ và tên: .................................................................. Lớp :4
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012 - 2013
 Môn: Tiếng Việt Thời gian : 40 phút (không kể thời gian giao đề)
 Điểm
 Lời nhận xét của giáo viên
I. Chính tả . (5 điểm) Học sinh viết đầu bài và đoạn từ Mùa xuân..đến bất ngờ dữ vậy trong bài Hoa học trò ( trang 43-Sách TV lớp 4 tập 2);
2. Tập làm văn . 
Đề bài : Em hãy tả một cây ăn quả hoặc cây bóng mát mà em thích
Trường Tiểu học số 2 Vĩnh Lâm 
Họ và tên: .................................................................. Lớp :5
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2013 - 2014
 Môn: Tiếng Việt Thời gian : 40 phút (không kể thời gian giao đề)
 Điểm
 Lời nhận xét của giáo viên
I.Chính tả: ( nghe- viết) (5 điểm) 
Viết bài : Trí dũng song toàn - STV5- T2- Trang 25
 Viết đầu bài và đoạn “ Mùa đông ........bất hiếu với tổ tiên !”
II. Tập làm văn : Em hãy tả lại quyển sách Tiếng Việt lớp 5 tập 2. ( 5 diểm )

File đính kèm:

  • docĐề giữa kì 2. Đào.doc