Bài kiểm tra định kỳ học kỳ II năm học 2006 - 2007 môn: Toán lớp 1

doc10 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 746 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra định kỳ học kỳ II năm học 2006 - 2007 môn: Toán lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên : ....................................	BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ II
Trường : ......................... Lớp 1.....	 Năm học 2006-2007
 Môn : Toán – Lớp 1
	 Thời gian làm bài 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
Bài 1 : (2 điểm) 
a) Điền các số thích hợp vào chỗ chấm :
61, ......, ......, 64, ......, ......., ......., 68, ....., ......,
71, ......., ......, ....., ....., ......., 77, ....., ......, 80.
b) Viết số vào chỗ chấm : 
- Hai mươi lăm : 	- Ba mươi hai : ..............
- Mười bảy : 	- Tám mươi tư : .............
- Hai mươi sáu : 	- Một trăm : ................... 
- Tám mươi lăm : 	- Ba mươi chín : .............
- Năm mươi lăm : 	- Mười hai : ....................
c) Em hãy khoanh tròn vào số lớn nhất trong các số sau : 
	 81, 49, 72, 56 
Bài 2 : Tính (2 điểm)
a) 
-
-
+
+
 	 36	63	89	62
 	 52	25	47	30
.........	 . ....... ...........	 .........
b) 23 cm + 6 cm = ........	23 + 14 – 15 = ........ 
Bài 3 : (1,5 điểm)
a) Đồng hồ chỉ ....... giờ 	
b) - Ngày 28 tháng 5 là thứ hai 
 - Ngày 30 tháng 5 là ..............
 - Ngày 31 tháng 5 là ..............
Bài 4 : (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống ¨ 
.A
 .C
 ;..............
 ..*.... 
a) Điểm A nằm trong hình tròn.1	 .M
b) Điểm C nằm ngoài hình tròn.1	.B	.B
c) Điểm M nằm ngoài hình tròn.1
d) Điểm B nằm trong hình tròn. 1	
Bài 5 : (1điểm)
Lớp 11 trồng được 35 cây, lớp 12 trồng được 50 cây. Hỏi cả hai lớp trồng được bao nhiêu cây?
	 Bài giải :
	...................................................................
	...................................................................
	...................................................................
Bài 6 : (1,5 điểm) Ra đề toán theo tóm tắt sau rồi giải . 
 	Lớp em có : 35 bạn
	Nam : 	14 bạn
	Nữ : ...... bạn ?	
 Bài giải :
	...................................................................
	...................................................................
	...................................................................
Bài 7 : (1 điểm)
	Hình vẽ bên có : 
	a) ........ hình vuông
	b) ........ hình tam giác
	 ......... HẾT ........
PHÒNG GIÁO DỤC ĐỒNG PHÚ 
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ II
MÔN : TOÁN - LỚP 1
Năm học 2006-2007
Bài 1 :	 2 điểm 
a) 	0,75 điểm 
- Điền đúng 9-10 số 	0,25đ
- Điền đúng 11-12 số	0,50đ
- Điền đúng 13-14 số 	0,75đ
b) 	0,75 điểm 
- Đúng 5-6 số 	0,25đ
- Đúng 7-8 số 	0,50đ 
- Đúng 9-10 số	0,75đ 
c) 81	0,5 điểm
Bài 2 : 	2 điểm	
a) 1 điểm – mỗi phép tính đúng 0,25 điểm 	1 đ
b) 1 điểm – mỗi phép tính đúng 0,5 điểm	1 đ
Bài 3 : 	1,5 điểm 
a) 8 giờ 	0,50đ 
b) - Ngày 30 tháng 5 là thứ tư 	0,50đ
 - Ngày 31 tháng 5 là thứ năm	0,50đ
Bài 4 : Mỗi ý đúng 0,25 điểm	1 điểm 
a) Đ 	b) S	c) Đ	d) S
Bài 5 : 	1 điểm 
	Số cây cả hai lớp trồng được là : 	0,25đ
	35 + 50 = 85 (cây)	0,50đ
	Đáp số : 85 cây	0,25đ
Bài 6 : 	1,5 điểm 
- Đặt đúng đề toán 	0,50đ
- Đặt đúng lời giải theo đề toán 	0,25đ
	35 – 14 = 21 (bạn nữ)	0,50đ
	Đáp số : 21 bạn nữ	0,25đ
Bài 7 : 	1 điểm 
a) 2 hình vuông 	0,50đ
b) 3 hình tam giác 	0,50đ
PHÒNG GIÁO DỤC ĐỒNG PHÚ 
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ II
MÔN : TIẾNG VIỆT (ĐỌC)- LỚP 1
Năm học 2006-2007
A. ĐỌC THÀNH TIẾNG : (7 điểm)
1. Giáo viên kiểm tra từng cá nhân học sinh, khoảng 3-5 phút/học sinh.
- Học sinh bốc thăm 1 trong 5 bài sau đọc.
Người trồng na, Bác đưa thư, Cây bàng, Hồ Gươm, Người bạn tốt (SGK Tiếng Việt 1, tập 2).
2. Câu hỏi : GV yêu cầu học sinh trả lời 1 câu hỏi về âm vần dễ nhầm lẫn.
	VD : 
Bài : Người trồng na
- Tìm trong bài những tiếng có âm đầu x và s ?
Bài : Bác đưa thư
- Tìm tiếng trong bài có vần uynh ? Tìm tiếng ngoài bài có vần inh?
Bài : Cây bàng
- Tìm trong bài 2 tiếng có thanh ngã, 2 tiếng có thanh hỏi ?
	Bài : Hồ Gươm 
- Tìm tiếng trong bài có vần ươm và tiếng có vần ương?
Bài : Người bạn tốt
- Tìm trong bài những tiếng có vần uc và tiếng có vần ut
* Lưu ý : GV có thể đặt câu hỏi khác tương tự như trên yêu cầu HS trả lời.
Họ và tên : ....................................	BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ II
Trường : ......................... Lớp 1.....	MÔN : TIẾNG VIỆT (ĐỌC) 
	 Năm học 2006-2007
 Thời gian làm bài 15 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
B. ĐỌC HIỂU (3 điểm)
	Đọc thầm bài Hồ Gươm SGK Tiếng Việt 1 tập 2, trả lời các câu hỏi sau bằng cách khoanh tròn vào các chữ a, b, c trước câu trả lời đúng. 
1. Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đâu ?
a) Ở Thành phố Hồ Chí Minh 
b) Ở Hà Nội 
c) Ở Đà Lạt 
2. Ở giữa hồ có :
a) Cầu Thê Húc 
b) Đền Ngọc Sơn 
c) Tháp Rùa 
3. Từ trên cao nhìn xuống mặt Hồ Gươm như :
a) Một biển nước mênh mông
b) Một bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp
c) Một chiếc gương bầu dục khổng lồ, sáng long lanh
	..............Hết ................
PHÒNG GIÁO DỤC ĐỒNG PHÚ 
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ II
MÔN : TIẾNG VIỆT (VIẾT)- LỚP 1
	(Thời gian làm bài 25-30 phútkhông kể thời gian chép đề)
1. Tập chép : Chép bài “Rước đèn” SGK Tiếng Việt 1 tập 2 trang 158
 2. Bài tập : (Giáo viên chép bài tập lên bảng HS làm vào giấy kiểm tra)
Bài 1. Điền chữ c hay k ?
	....ú mèo 	Thước ...ẻ	....ây tre 	hồ Hoàn ...iếm	
Bài 2. Điền dấu hay dấu ~ trên những chữ in nghiêng.
- Bà đưa vong ru bé ngu ngon.
- Vui ve, nghi hè 
	.............Hết ...........
PHÒNG GIÁO DỤC ĐỒNG PHÚ 
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ II
MÔN : TIẾNG VIỆT - LỚP 1
Năm học 2006-2007
I. PHẦN ĐỌC : 10 điểm 
1. Đọc thành tiếng : 7 điểm 
- Đọc đúng, lưu loát, tốc độ khoảng 30 tiếng/phút, không mắc lỗi 	6 điểm
- Đọc lưu loát, trôi chảy, mắc dưới 5 lỗi 	 	5 điểm 
- Đọc tương đối lưu loát, mắc 5-8 lỗi 	 	4 điểm
- Đọc với tốc độ tương đối, mắc 9-12 lỗi	3 điểm 
- Đọc chậm, mắc 13-16 lỗi 	2 điểm 
- Đọc rất chậm, phải đánh vần, mắc 17 đến 20 lỗi	1 điểm
- Đánh vần rất vất vả, mắc trên 20 lỗi 	0 điểm
- Trả lời đúng câu hỏi về âm, vần dễ lẫn 	1 điểm
2. Đọc hiểu : 3 điểm – Mỗi câu trả lời đúng 1 điểm 
1. b
2. c
3. c 
II. PHẦN VIẾT : 10 điểm 
1. Tập chép : 8 điểm 
- Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, đảm bảo tốc độ viết 	6 điểm 
- Viết sạch, đẹp, đều nét, rõ nét (mỗi đặc điểm 0,5 điểm ) 	2 điểm 
- Mỗi lỗi chính tả trong bài (sai lẫn phụ âm đầu, vần, thanh ...) trừ 0,25 điểm (không bắt lỗi nếu HS không viết hoa hoặc viết hoa không đúng).
2. Bài tập : 2 điểm 
Bài 1 : Mỗi chữ đúng 0,25 điểm	1 điểm 
Cú mèo 	Thước kẻ	cây tre 	hồ Hoàn Kiếm
Bài 2 : 	Mỗi dấu đúng 0,25 điểm	1 điểm 
- Bà đưa võng ru bé ngủ ngon.
- Vui vẻ, nghỉ hè 
PHÒNG GIÁO DỤC ĐỒNG PHÚ 
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ II
MÔN : TIẾNG VIỆT (ĐỌC)- LỚP 1
Năm học 2006-2007
 A. ĐỌC THÀNH TIẾNG : 
B. ĐỌC HIỂU 	4 điểm 
Bài : Người trồng na
1. Trong bài những tiếng có âm đấu x : xóm 	0,5đ
 	- Trong bài những tiếng có âm đấu s : sao, sẽ 	0,5đ
2. Cụ già trồng na ở trong vườn 	 1đ 
3. Thấy cụ già trồng na, người hàng xóm khuyên cụ trồng chuối cho mau có quả còn trồng na lâu có quả.	 2 đ
	Bài : Bác đưa thư 
 1. Tiếng trong bài có vần uynh : quýnh 	 0,5đ
 	 - Tiếng ngoài bài có vần inh : VD trắng tinh, hình ảnh, chính đáng  (HS tìm chỉ cần tìm 2 tiếng có nghĩa) 	 0,5đ
 2. Minh nhận được thư của bố 	1,5 đ 
 3. Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại, Minh chạy vào nhà rót nước lạnh mời bác uống. 	1,5đ
Bài : Cây bàng
1. 	– Thanh hỏi : Khẳng khiu, mơn mởn 	0,5đ
	- Thanh ngã : giữa, sững sững 	0,5đ 
2. Cây bàng ra quả vào mùa thu 	1 điểm 
3. HS nêu được mùa mà em thấy cây bàng đẹp nhất, giải thích đơn giản. 2 điểm 
	Bài : Anh hùng biển cả 
1.	- Tiếng trong bài có vần uân là : huân	0,5đ
	- Tiếng ngoài bài có vần ân là : VD sân bay , chân tay 	0,5đ
2. Cá heo sống ở biển 	1đ
3. Cá heo rất thông minh, nó khôn hơn cả chó và khỉ. Có thể dạy nó để canh gác bờ biển, dẫn tàu thuyền ra vào cảng, săn lùng tàu thuyền giặc.	2đ
	Bài : Người bạn tốt
1. 	- Tiếng có vần ương trong bài : ngượng	0,5đ
	- Tiếng ngoài bài có vần ương : VD vui sướng, lĩnh lương 	0,5đ
2. Vì bút chì bị gãy nên bạn Hà phải mượn bút .	1 đ
3. Người bạn tốt là người sẵn sàng giúp đỡ bạn.	2đ
PHÒNG GIÁO DỤC ĐỒNG PHÚ 
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ II
MÔN : TIẾNG VIỆT (VIẾT)- LỚP 1
Năm học 2006-2007
1. Chép đúng chính tả đoạn văn sau :
	Rước đèn 
	Đên Trung thu. Càng về khuya đám rước đèn càng đông. Các bạn nhỏ mỗi người cầm trong tay một chiếc đèn : đèn lồng, đèn ông sao... Tiếng nói cười ríu rít làm rộn rã cả xóm làng. Đám rước đi chậm rãi trên đoạn đường làng khúc khuỷu trông như một con rồng lửa bò loằn ngoằn.
2. Điền chữ c hay k ?
	....ú mèo 	Thước ...ẻ
4. Điền dấu hay dấu ~ trên những chữ in nghiêng.
- Bà đưa vong ru bé ngu ngon.
	- Vui ve, nghi hè 

File đính kèm:

  • docDe kiem tra DKCKII lop 1.doc