Bài kiểm tra định kì giữa kì II năm học: 2013 - 2014 môn: Toán lớp 1

doc6 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 622 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra định kì giữa kì II năm học: 2013 - 2014 môn: Toán lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tờn:  .
Lớ p 1.....
Trường Tiểu họ c Ho àng Lờ
Bài kiểm tra Định kì giữa kì II 
 Năm học: 2013 - 2014
Môn: Toán Lớp 1 - Thời gian làm bài: 40 phút
 Điểm
 ............
A - Phần trắc nghiệm 
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
 1 - Số trũn chục là:
A. 11 	B. 20	C. 19 	D. 40
2 - Dóy số: 6, 16, 26, 60, 62 viết theo thứ tự :
A. Từ lớn đến bé	 B. Từ bé đến lớn 	 
 3 - Xăng - ti - mét là đơn vị đo:
A. thời gian	B. nhiệt độ	C. độ dài
4 – Số 30 gồm:
A. 3 chục và 3 đơn vị B. 30 chục và 0 đơn vị 
C. 30 chục và 3 đơn vị D. 3 chục và 0 đơn vị 
Ÿ A
Ÿ B ŸC 
 ŸD
 ŸE 
5 – Số điểm ở trong hình vuông bên là:
A. 3 điểm B. 4 điểm
C. 5 điểm D. 6 điểm 
 ŸG
B - phần tự luận 
Câu 1. 
Tính :
3 + 12 + 4 =  
 20 + 50 – 40 = 
 17 cm + 7 cm = ...
 80 cm - 30 cm = 
 b) Đặt tính rồi tính :
 4 + 13 16 - 5 60 - 40 10 + 70
Câu 2. , = ?
 70 - 40 30 + 10 18 - 10 11 + 7 
 60 3 + 13 50 - 40 19 - 9
Câu 3. Sợi dây thứ nhất dài 50 xăng - ti - mét, sợi dây thứ hai dài hai chục xăng - ti - mét. Hỏi cả hai sợi dây dài bao nhiêu xăng - ti - mét ?
phát biểu
yêu cầu
tuổi thơ
con lươn
quen biết
trăng khuyết
nghe ngóng
huênh hoang
luýnh quýnh
cuốn truyện
bầu rượu
hiền hậu
nặng trĩu
trơ trụi
mưu trí
bâng khuâng
quầng trăng
liến thoắng
quềnh quàng
huých tay
Mùa thu ở vùng cao
	Đã sang tháng tám. Mùa thu về, vùng cao không mưa nữa. Trời xanh trong. Những dãy núi dài, xanh biếc. Nước chảy róc rách trong khe núi. Đàn bò đi ra đồi, con vàng, con đen. Đàn dê chạy lên, chạy xuống. Nương ngô vàng mượt. Nương lúa vàng óng.
Hướng dẫn đánh giá cho điểm
Toán 1
Câu 1. (1 điểm) Viết đúng số vào chỗ chấm, mỗi phần cho 0,25 đ
Câu 2. (2 điểm) Viết các số theo thứ tự cho 1 điểm/mỗi phần 
a) 16, 30, 18, 29 theo thứ tự từ lớn đến bé : 30 ; 29 ; 18, 16
b) 40, 60, 90, 28 theo thứ tự từ bé đến lớn : 28 ; 40 ; 60 ; 90
Câu 3. (3 điểm)
a) Mỗi phần đúng cho 0,5 đ
 b) Đặt tính rồi tính đúng mỗi phép tính cho 0,25 đ
Câu 4. (1 điểm) Điền đúng mỗi dấu ( , = ) vào ô trống cho 0,25đ
Câu 5. (1,5điểm) 
a) Điền tên điểm thích hợp đúng vào mỗi dòng cho 0,2đ/1 dòng
* Điểm A , C , D , G ở ngoài hình vuông 
* Điểm B , E , . , . ở trong hình vuông 
* Điểm A , C , D , B ở ngoài hình tròn 
* Điểm E , G , . , . ở trong hình tròn 
* Điểm E , . , . , . ở trong cả 2 hình 
 Ÿ A ŸD
 Ÿ B ŸE
 Ÿ G
 ŸC
b) Kẻ thêm một đường thẳng vào hình trên để được 1 hình tròn, 1 hình vuông và 2 hình tam giác cho 0,5 điểm (chú ý đoạn thẳng phải khớp hình, không thừa, thiếu, lệch)
Câu 6. (1,5 điểm) Viết được câu trả lời cho 0,25 điểm
	Viết được phép tính cho 0,5 điểm
	Viết kết quả đúng cho 0,5 điểm
	Viết đáp số cho 0,25 điểm

File đính kèm:

  • docBai Kiem tra DK GHK2 Toan1.doc